Toán Tiết 86
Ôn tập về giải toán.
I . Mục tiêu :
Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ , trong đó có bài toán về nhiều hơn , ít hơn một số đơn vị .
BT 1,2,3
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)
2. Kiểm tra : (3-4)
- Con vịt nặng bao nhiêu kílôgam?
- Gói đường nặng mấy kílôgam?
- Bạn Lan nặng bao nhiêu kílôgam?
LỊCH GIẢNG TUẦN 18 Thứ Tiết Tên bài giảng Hai : 13/12 Ba : 14/12 Tư : 15/12 Năm 16/12 Sáu :17/12 86 87 88 89 90 Ôn tập về giải toán Luyện tập chung Luyện tập chung Luyện tập chung Kiểm tra định kì ( cuối học kì I) Ngày dạy : 13/12 Toán Tiết 86 Ôn tập về giải toán. I . Mục tiêu : Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ , trong đó có bài toán về nhiều hơn , ít hơn một số đơn vị . BT 1,2,3 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Con vịt nặng bao nhiêu kílôgam? Gói đường nặng mấy kílôgam? Bạn Lan nặng bao nhiêu kílôgam? 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Ôn tập về giải toán Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài toán cho biết những gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào? Yêu cầu HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bài. Sau đó nhận xét . ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) Tóm tắt Buổi sáng : 48 lít Buổi chiều : 37 lít Cả hai buổi : . lít? * Bài tập 2 Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài toán cho biết những gì? Bài toán hỏi gì? Bài toán thuộc dạng gì ? Vì sao? Tóm tắt 32 kg Bình |-------------------------|----------| An |-------------------------| 6 kg ? kg * Bài tập 3 Gọi 1 HS đọc đề bài. Nhận xét * Bài tập 4 : HSKG 1/ - Đọc đề - Bài toán cho biết buổi sáng bán được 48 l dầu, buổi chiều bán được 37 l dầu. - Bài toán hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu l dầu ? - Ta thực hiện phép cộng 48 + 37 - Làm bài vào nháp. ( Quan tâm HS: TB, Y ) Bài giải Số lít dầu cả ngày bán được là: 48 + 37 = 85 (l) Đáp số: 85 lít 2/ Đọc đề bài. - Bình cân nặng 32 kg. An nhẹ hơn Bình 6 kg. - Hỏi An nặng bao nhiêu kg? - Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn. - HS làm bài vào vở( HS:TB,Y ) Bài giải Bạn An cân nặng là: 32 – 6 = 26 (kg) Đáp số: 26 kg. 3/ Đọc đề bài. HS tự làm vào vở. Bài giải Liên hái được số bông hoa là: 24 + 16 = 40 (bông) Đáp số: 40 bông hoa. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Chuẩn bị bài : Luyện tập chung. Nhận xét tiết học ./. RKN : Ngày dạy : 14/12 Toán Tiết 87 Luyện tập chung I . Mục tiêu : Biết cộng , trừ nhẩm trong phạm vi 20. Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số hạng ,số bị trừ . Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị BT 1( cột 1,2,3),2( cột 1,2),3 ( a,b ),4 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS làm lại BT3 trang 88 SGK ? 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập chung Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 ( cột 4 HSKG) Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào SGK . Gọi HS nêu kết quả. ( HS: TB, Y ) Nhận xét * Bài tập 2 ( cột 3,4 HSKG) Yêu cầu cả lớp tự làm bài. Gọi 4 HS lên bảng làm bài. Nhận xét . * Bài tập 3 :HS làm bảng con (cột c HSKG) * Bài tập 4 Cho HS đọc đề bài, xác định dạng bài rồi giải bài toán. Nhận xét chấm bài HS * Bài tập 5( HSKG) Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Cho HS thảo luận theo cặp để tìm cách nối. (Hỗ trợ : Cách dùng thước vẽ hình ) 1/ - Thực hành tính nhẩm. - Nối tiếp nhau nêu kết quả. 12 – 4 = 8 20 – 8 = 12 15 – 7 = 8 20 – 5 = 15 13 – 5 = 8 ..... 20 – 4 = 16 2/ - HS làm vào bảng con và nêu cách tính 28 73 53 90 + 19 -35 + 47 - 42 47 38 100 48 3/ x + 18 = 62 x – 27 = 37 x = 62 – 18 x = 37 + 27 x = 44 x = 64 4/ Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn. - Cả lớp làm vào vở. ( Quan tâm HS yếu ) Bài giải Con lợn bé cân nặng là: 92 – 16 = 76 (kg) Đáp số: 76 kg 5/ Nối các điểm trong hình để được hình chữ nhật (a), hình tứ giác (b). - Thảo luận về hình vẽ. - HS thực hành vẽ vào SGK 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Chuẩn bị bài : Luyện tập chung.Nhận xét tiết học ./. RKN : Ngày dạy : 15/12 Toán Tiết 88 Luyện tập chung I . Mục tiêu : Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trí của biểu thức số có 2 dấu phép tính cộng , trừ trong trường hợp đơn giản . Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị . BT 1( cột 1,3,4),2( cột 1,2),3 ( b ),4 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : HS : Bộ thực hành toán. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Đặt tính rồi tính : 28 + 19 ; 73 – 35 ; 53 + 47 ; 90 – 42 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập chung Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 ( cột 2,5 HSKG) Yêu cầu HS tự làm bài. Nhận xét * Bài tập 2( cột 3 HSKG) Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu cách tính. Yêu cầu HS làm bài vào bảng Nhận xét * Bài tập 3( cột a HSKG) Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng trong phép cộng và làm phần a.1HS làm bài trên bảng lớp Tiếp tục cho HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính trừ. Sau đó yêu cầu làm tiếp phần b. Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp. * Bài tập 4 GV gợi ý phân tích đề. ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) Chấm bài. * Bài tập 5 HSKG 1/ Tự làm bài vào bảng gài và nêu cách tính . 35 46 + 35 ..... + 39 70 85 2/ Tính - Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6 cộng 9 bằng 15. - HS làm bài. ( HS: TB, Y ) 14 – 8 + 9 = 15 15 – 6 + 3 = 12 5 + 7 – 6 = 6 8 + 8 – 9 = 7 16 – 9 + 8 = 15 11 – 7 + 8 =12 3/ HS làm vào SGK và đổi vở kiểm tra. ( HS: TB , Y ) Số hạng 32 12 25 50 Số hạng 8 50 25 35 Tổng 40 62 50 85 Số bị trừ 44 63 64 90 Số trừ 18 36 30 38 Hiệu 26 27 34 52 4/ HS đọc đề bài. - Cả lớp làm vào vở. ( HS: TB, Y ) Bài giải Can to đựng được là : 14 + 8 = 22 ( l dầu ) Đáp số : 22 l dầu 5/ HS vẽ 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS thi làm bài : 40 + 60 100 – 40 Chuẩn bị bài : Luyện tập chung.Nhận xét tiết học ./. RKN : Ngày dạy : 16/12 Toán Tiết 89 Luyện tập chung I . Mục tiêu : Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trí của biểu thức số có 2 dấu phép tính cộng , trừ trong trường hợp đơn giản . Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị . BT 1,2,3 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : HS : Bộ thực hành toán. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Đặt tính rồi tính vào bảng con : 84 + 26 46 + 39 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập chung Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính. Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính. Nhận xét * Bài tập 2 Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính rồi giải. Nhận xét * Bài tập 3 Yêu cầu HS đọc đề bài. Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao? Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài. Tóm tắt 70 tuổi Ông |------------------------|---------| Bố |------------------------| 32 tuổi ? tuổi * Bài tập 4,5(HSKG) Cho HS tự trả lời. 1/ - Đặt tính rồi tính. - 3 HS lên bảng làm bài.( HS: TB, Y ) 38 .... 83 + 27 – 8 65 75 2/- Thực hành tính từ trái sang phải. - Làm bài vào bảng con ( HS: TB, Y ) 12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26 36 + 19 – 19 = 55 –1 9 = 36 25 + 15 – 30 = 40 – 30 = 10 51 – 19 + 18 = 32 + 18 = 50 3/ Đọc đề bài. - Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn. - Giải bài toán vào vở. Bài giải Số tuổi của bố là: 70 – 32 = 38 ( tuổi ) Đáp số: 38 tuổi - HS trả lời. Bạn nhận xét. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Chuẩn bị bài : Kiểm tra cuối HK I Nhận xét tiết học ./. RKN : Ngày dạy : 17/12 Toán Tiết 90 Kiểm tra định kì CHK I
Tài liệu đính kèm: