Giáo án môn Toán 2 Tuần 19

Giáo án môn Toán 2 Tuần 19

Toán Tiết 91

Tổng của nhiều số

I . Mục tiêu :

 - Nhận biết tổng của nhiều số

 - Biết tính tổng của nhiều số.

- BT 1( cột 2),2( cột 1,2,3),3 ( a )

- TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.

 II. Đồ dùng dạy học :

GV : Bộ thực hành toán.

III. Các hoạt động dạy học :

1. Khởi động : ( 1-2)’

2. Kiểm tra : (3-4)’ - HS làm vào bảng con và nêu cách tính :

 54 + 19 83 – 8

 12 + 8 + 6 25 + 15 - 30

3. Bài mới : (28-30)’

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1073Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 2 Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH GIẢNG TUẦN 19
Thứ
Tiết
Tên bài giảng
Hai : 3/1/2011
Ba : 4/1/2011
Tư : 5/1/2011
Năm :6/1/2011:
Sáu :7/1/2011
91
92
93
94
95
 Tổng của nhiều số 
Phép nhân 
Thừa số – Tích 
Bảng nhân 2
Luyện tập 
Ngày dạy : 3/1/2011 Toán Tiết 91
Tổng của nhiều số
I . Mục tiêu : 
 - Nhận biết tổng của nhiều số 
 - Biết tính tổng của nhiều số. 
BT 1( cột 2),2( cột 1,2,3),3 ( a )
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
 II. Đồ dùng dạy học : 
GV : Bộ thực hành toán.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ - HS làm vào bảng con và nêu cách tính :
 54 + 19 83 – 8
 12 + 8 + 6 25 + 15 - 30
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Tổng của nhiều số 
Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn thực hành 
GV viết lên bảng : 2 + 3 + 4 =  và giới thiệu đây là tổng của các số 2, 3 và 4. 
GV giới thiệu cách viết theo cột dọc của 2+3 + 4 rồi hướng dẫn HS nêu cách tính và tính.
GV giới thiệu cách viết theo cột dọc của tổng 12 + 34 + 40 rồi hướng dẫn HS nêu cách tính và tính.
 GV giới thiệu cách viết theo cột dọc của 15 + 46 + 29 + 8 rồi hướng dẫn HS nêu cách tính và tính.
 2 
+ 3 
 4 
 9
 12 15
 + 34 46
 40 + 29
 86 8
 98
Hoạt động 3: (13-14)’ Thực hành tính tổng của nhiều số.
* Bài tập 1 ( cột 1 HSKG)
GV gọi HS đọc từng tổng rồi đọc kết quả tính. ( HS: TB, Y )
Nhận xét 
* Bài tập 2 ( cột 4 HSKG)
Hướng dẫn HS tự làm bài vào vở 
GV sửa bài nhận xét.
* Bài tập 3 ( cột b HSKG)
Hướng dẫn HS nhìn hình vẽ để viết tổng và các số thiếu vào chỗ chấm (ở trong vở).
( Quan tâm HS: TB, Y )
( Hỗ trợ : HS tính chính xác )
Nhận xét .
1/ HS làm bài trên bảng con . HS tự nhận xét tổng 6 + 6 + 6 + 6 có các số hạng đều bằng nhau.
3 + 6 + 5 = 14 8 + 7 + 5 = 20
7 + 3 + 8 = 18 6 + 6 + 6 + 6 = 24
2/- HS nêu cách tính và nhận ra các tổng có các số hạng bằng nhau đó là: 15+15+15+15 và 24+24+24+24 .
3/
- HS đọc từng tổng “5 lít cộng 5 lít cộng 5 lít cộng 5 lít bằng 20 lít” Nhận ra tổng này có các số hạng bằng nhau “ 
- HS làm bài, sửa bài.
 12 kg + 12 kg + 12kg = 36 kg
 5l +5l + 5l + 5l = 20 l
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS làm bài : 7 + 7 + 7 + 7 = 28
Chuẩn bị bài : Phép nhân .Nhận xét tiết học ./.
Rút kinh nghiệm :
.
-------------------------
Ngày dạy : 4/1/2011 Toán Tiết 92
Phép nhân
I . Mục tiêu : 
 - Nhận biết tổng của nhiều số các số hạng bằng nhau .
 - Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân . 
 - Biết đọc , viết kí hiệu của phép nhân. 
 - Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng .
BT 1,2
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học : 
HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ HS lên bảng thực hiện các phép tính :
 15 + 15 + 15 + 15 ; 24 + 24 + 24 + 24
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Phép nhân
Hoạt động 2: (13-14)’: Nhận biết về phép nhân
- GV cho HS lấy tấm bìa có 2 chấm tròn hỏi : 
 + Tấm bìa có mấy chấm tròn ? 
- Cho HS lấy 5 tấm bìa như thế và nêu câu hỏi 
- GV gợi ý:Muốn biết có tất cả bao nhiêu chấm tròn ta phải làm sao ? 
- GV giới thiệu : 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 5 số hạng , mỗi số hạng đều bằng 2 , ta chuyển thành phép nhân , viết như sau : 2 x 5 = 10 ( viết 2 x 5 dưới tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 và viết số 10 dưới số 10 ở dòng trên : 
 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 
 2 x 5 = 10 
- GV nêu tiếp cách đọc phép nhân 2 x 5 = 10 
( đọc là “ Hai nhân năm bằng mười ” ) và giới thiệu dấu x gọi là dấu nhân .
- 2 chấm tròn 
- HS trả lời 
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu chấm tròn ta tính tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 ( chấm tròn ) 
- Giúp HS tự nhận ra , khi chuyển từ tổng : 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân 2 x 5 = 10 thì 2 là một số hạng của tổng , 5 là số các số hạng của tổng , viết 2 x 5 để chỉ 2 được lấy 5 lần . Như vậy , chỉ có tổng các số hạng bằng nhau mới chuyển được thành phép nhân .
Hoạt động 3: (13-14)’ Thực hành.
* Bài tập 1
GV hướng dẫn xem tranh vẽ để nhận ra : 
a) 4 được lấy 2 lần , tức là : 4 + 4 = 8 và chuyển thành phép nhân sau : 4 x 2 = 8 
b) , c) làm tương tự như phần a .
- GV hướng dẫn HS biết cách tìm kết quả của phép nhân : Muốn tính 4 x 2 = 8 ta tính tổng 4 + 4 = 8 , vậy 4 x 2 = 8 
* Bài tập 2 
- GV hướng dẫn HS viết được phép nhân 
 M : 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20
 4 x 5 = 20
 ( Quan tâm HS yếu )
 Hỗ trợ :Nắm cách tìm kết quả phép nhân 
- Nhận xét. 
* Bài tập 3: HSKG 
1/
- HS thực hành đọc ,viết phép nhân
- HS viết vào bảng con. 
b/ 5 + 5 + 5 = 15
 5 x 3 = 15
c/ 3 + 3 + 3 + 3 = 12
 3 x 4 = 12
 ( HS:TB, Y )
2/
- HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở. 
b/ 9 + 9 + 9 = 27 
 9 x 3 = 27
c/ 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50
 10 x 5 = 50
3/ hs làm miệng 
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS làm bảng lớp : Chuyển 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân ?
Chuẩn bị bài : Thừa số – Tích.Nhận xét tiết học ./.
Rút kinh nghiệm :
.
-------------------------------------
Ngày dạy : 5/1/2011 Toán Tiết 93
Thừa số - Tích
I . Mục tiêu : 
Biết thừa số , tích 
Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại .
Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng . 
BT 1(cột b,c) ,2 ( b),3
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học : 
HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ HS lên bảng thực hiện các phép tính :
 4 + 4 = ; 4 x 2 = ; 6 + 6 = ; 6 x 2 =
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Thừa số - Tích
Hoạt động 2: (13-14)’: Nhận biết tên gọi và thành phần kết quả phép nhân
- GV giới thiệu 2 x 5 = 10
- Giới thiệu tên gọi :
 2 : Thừa số
 5 : Thừa số
 10 : Tích
 ( Hỗ trợ : Nắm vững tên thành phần phép nhân )
- HS đọc lại “Hai nhân năm bằng mười”
- HS nhắc lại :
 2 x 5 = 10
 Thừa số Thừa số Tích
 ( 2 x 5 : tích )
Hoạt động 3: (13-14)’ Thực hành làm bài tập
* Bài tập 1 cột a HSKG 
GV hướng dẫn mẫu
 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5 
Nhận xét
* Bài tập 2 cột a HSKG
GV hướng dẫn mẫu
6 x 2 = 6 + 6 = 12 
 vậy 6 x 2 = 12 
Nhận xét
* Bài tập 3
GV hướng dẫn mẫu
a/ 8 x 2 = 16
Nhận xét .
1/ HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở
 a/ 9 + 9 + 9 = 9 x 3
 b/ 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4
 c/ 10 + 10 + 10 = 10 x 3
2/ Cả lớp làm vào bảng con
 a/ 5 x 2 = 5 + 5 = 10 
 2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
 b/ 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12
 4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12
3/ Đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm trên bảng gài.
b/ 4 x 3 = 12
c/ 10 x 2 = 20
d/ 5 x 4 = 20
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
Chuẩn bị bài : Bảng nhân 2.Nhận xét tiết học ./.
Rút kinh nghiệm :
.
-----------------------------------
Ngày dạy : 6/1/2011 Toán Tiết 94
Bảng nhân 2
I . Mục tiêu : 
Lập được bảng nhân 2 
Nhớ được bảng nhân 2 .
Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 2)
Biết đếm thêm 2. 
BT 1, ,2 ,3
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học : 
GV : Các tấm bìa có 2 chấm tròn .
HS : Bộ học toán.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ Chuyển tổng thành tích rồi tính tích đó:
 6 + 6 , 8 + 8 , 3 + 3 , 4 + 4 
 3 x 5 = 15 : Nêu tên gọi từng thành phần của phép nhân?
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Bảng nhân 2
Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn lập bảng nhân 2. 
- GV giới thiệu các tấm bìa , mỗi tấm vẽ 2 chấm tròn rồi lấy 1 tấm gắn lên bảng và nêu : Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn , ta lấy 1 tấm bìa , tức là 2 (chấm tròn ) được lấy 1 lần , ta viết :
 2 x 1 = 2 ( đọc là : Hai nhân một bằng hai ) 
- Viết 2 x 1 = 2 trên bảng . 
- GV gắn 2 tấm bìa , mỗi tấm có 2 chấm tròn lên bảng rồi hỏi và gọi HS trả lời để nêu được 2 được lấy 2 lần , và viết 
2 x 2 = 2 + 2 = 4 như vậy 2 x 2 = 4 rồi viết tiếp 2 x 2 = 4 ngay dưới 2 x 1 = 2 
- Cho HS đọc : 2 x 1 = 2 ; 2 x 2 = 4 
Tương tự 2 x 2 = 4 . GV hướng dẫn lập tiếp 
2 x 3 = 6  ; 2 x 10 = 20 
( Hỗ trợ : Cách nhớ lâu bảng nhân 2 )
- HS dùng các tấm bìa có 2 chấm tròn thực hành theo hướng dẫn của GV để lập bảng nhân 2.
 2 x 1 = 2
 2 x 2 = 4
 2 x 3 = 6
 2 x 4 = 8
 2 x 5 = 10
 2 x 6 = 12
 2 x 7 = 14
 2 x 8 = 16
 2 x 9 = 18
 2 x 10 = 20
- HS học thuộc bảng nhân 2.
Hoạt động 3: (13-14)’ Thực hành nhân, giải bài toán và đếm thêm 2
* Bài tập 1
Yêu cầu HS tự nêu kết quả.
Nhận xét 
* Bài tập 2 
GV gợi ý phân tích đề bài.
Chấm bài.
* Bài tập 3
Giải số có đặc điểm gì ?
1/ HS nêu kết quả nối tiếp nhau.
 2 x 2 = 4 2 x 9 = 18
 2 x 4 = 8 ..... 2 x 3 = 6
 ( HS: TB, Y )
2/ HS đọc đề bài.
Cả lớp làm vào vở.(Quan tâm HS yếu )
Bài giải
Số chân 6 con gà là :
 2 x 6 = 12 ( chân )
 Đáp số : 12 chân
- Số sau tăng 2 đơn vị so với số trước.
- HS điền vào SGK . Đổi vở nhận xét.
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS đọc lại bảng nhân 2.Chuẩn bị bài : Luyện tập.Nhận xét tiết học ./.
Rút kinh nghiệm :
.
----------------------------
Ngày dạy : 7/1/2011 Toán Tiết 95
Luyện tập
I . Mục tiêu : 
Thuộc bảng nhân 2 
Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với một số .
Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 2)
Biết thừa số , tích . 
 BT 1, ,2 ,3, 5 ( cột 2,3,4)
 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học : 
GV : Bảng phụ viết BT5
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đọc lại bảng nhân 2.Sửa Bài tập 2 trang 95 ?
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập 
Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành 
* Bài tập 1
GV hướng dẫn HS hiểu yêu cầu bài.
Nhận xét .
* Bài tập 2
GV hướng dẫn mẫu :
2 cm x 3 = 6 cm
* Bài tập 3
Hướng dẫn phân tích đề.
 ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải )
Chấm bài.
* Bài tập 4 : HSKG (miệng )
* Bài tập 5 cột 1,5 HSKG)
GV treo bảng phụ
Nhận xét 
1/ HS làm vào SGK
 2 x 3 6 ; 2 x 8 16 ; 2 x 5 10
2 x 2 4 + 5 9 ; 2 x 4 8 – 6 2
2/ HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở. ( HS: TB, Y )
2 cm x 5 = 10 cm 2 kg x 4 = 8 kg
2 dm x 8 = 16 dm 2 kg x 6 = 12 kg
 2 kg x 9 = 18 kg
3/HS đọc đề bài.
- HS làm vào vở .( HS: TB, Y )
Bài giải
Tám xe đạp có số bánh xe là :
2 x 8 = 16 ( bánh xe )
Đáp số : 16 bánh xe
4/ HS nêu kết quả 
5/ Đọc yêu cầu .
- HS làm vào SGK ; 1 HS làm bảng phụ.
Thừa số
2
2
2
2
2
2
Thừa số
4
5
7
9
10
2
Tích 
8
10
14
18
20
4
 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS thi đua hỏi, đáp về bảng nhân 2 ?
Chuẩn bị bài : Bảng nhân 3.Nhận xét tiết học ./. 
Rút kinh nghiệm :
.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan tuan19.doc