Giáo án môn Toán 2 Tuần 23

Giáo án môn Toán 2 Tuần 23

Toán Tiết 111

Số bị chia - Số chia - Thương

I . Mục tiêu :

Nhận biết được Số bị chia - Số chia – Thương

Biết cách tìm kết quả của phép chia. BT1,2

Hỗ trợ : Đọc chính xác tên các thành phần và kết quả phép chia.

II. Đồ dùng dạy học :

GV : Bảng phụ kẻ BT1

III. Các hoạt động dạy học :

1. Khởi động : ( 1-2)

2. Kiểm tra : (3-4) HS sửa lại bài tập 3 trang 111 SGK.

Bài giải

Số lá cờ của mỗi tổ là:

18 : 2 = 9 (lá cờ)

Đáp số: 9 lá cờ

 

doc 7 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1040Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 2 Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch giảng Tuần 23
Thứ
Tiết
Tên bài giảng
Hai :25/01/2010
Ba : 26/01/2010
Tư : 27/01/2010
Năm :28/01/2010
Sáu :29/01/2010
111
112
113
114
115
Số bị chia - Số chia – Thương
Bảng chia 3
Một phần ba 
Luyện tập 
Tìm một thừa số của phép nhân 
Ngày dạy : 25/01/2010 Toán Tiết 111
Số bị chia - Số chia - Thương
I . Mục tiêu : 
Nhận biết được Số bị chia - Số chia – Thương 
Biết cách tìm kết quả của phép chia. BT1,2 
Hỗ trợ : Đọc chính xác tên các thành phần và kết quả phép chia.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng phụ kẻ BT1
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa lại bài tập 3 trang 111 SGK.
Bài giải
Số lá cờ của mỗi tổ là:
18 : 2 = 9 (lá cờ)
Đáp số: 9 lá cờ
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu tên gọi thành phần kết quả phép chia.’
Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn Biết tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia. Phép chia 
GV nêu phép chia 6 : 2
Yêu cầu HS tìm kết quả của phép chia ?
GV gọi HS đọc: “Sáu chia hai bằng ba”.
GV chỉ vào từng số trong phép chia (từ trái sang phải) và nêu tên gọi:
 6 : 2 = 3
Số bị chia	 Số chia	 Thương
- Kết quả của phép tính chia (3) gọi là thương.
GV nhận xét .
- 6 : 2 = 3.
- HS đọc:“Sáu chia hai bằng ba”
- HS lập lại.
- HS lập lại.
- HS nêu ví dụ về phép chia, gọi tên từng số trong phép chia.
Hoạt động 3: (13-14)’ Luyện tập, thực hành..
* Bài tập 1
HS thực hiện chia nhẩm rồi viết vào SGK (theo mẫu ở SGK)
( Hỗ trợ : Đọc chính xác tên các thành phần và kết quả phép chia )
Nhận xét.
* Bài tập 2
HS nhẩm rồi điền kết quả
Nhận xét 
* Bài tập 3 HSKG 
1/ HS thực hiện chia nhẩm rồi viết vào SGK
- HS làm bài. Sửa bài ( HS: TB, Y )
Phép chia
Số bị chia
Số chia 
Thương 
8 : 2 = 4
8
2
4
10 : 2 = 5
10
2
5
14 : 2 = 7
14
2
7
18 : 2 = 9
18
2
9
20 :2 =10
20
2
10
2/ HS tự làm vào vở.( Quan tâm HS: TB, Y )
2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 5 = 10 2 x 6 = 12
6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 12 : 2 = 6
3/ HS thực hiện SGK 
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS nêu tên thành phần và kết quả phép chia : 4 : 2 = 2
Chuẩn bị bài : Bảng chia 3. Nhận xét tiết học ./.
 --------------------------
Ngày dạy : 26/01/2010 Toán Tiết 112
 Bảng chia 3
I . Mục tiêu : 
Lập được bảng chia 3 
Nhớ được bảng chia 3 .
Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 3); BT 1,2 
Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Các tấm bìa có 3 chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ Từ 1 phép nhân, viết 2 phép chia tương ứng và nêu tên gọi của chúng	
 2 x 4 = 8 4 x 3 = 12
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu bảng chia 3 
Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn lập bảng chia 3
* Giới thiệu phép chia 3
Ôn tập phép nhân 3
GV gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn : Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn; 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn ?
Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm ?
Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta có phép chia 3 là 12 : 3 = 4. 
 [ Từ 3 x 4 = 12 ta có 12 : 4 = 3
* Lập bảng chia 3
Hình thành một vài phép tính chia như trong SGK bằng các tấm bìa có 3 chấm tròn như trên, sau đó cho HS tự thành lập bảng chia.
Tổ chức cho HS đọc và học thuộc bảng chia 3. 
- HS đọc bảng nhân 3
- HS trả lời và viết phép nhân 
3 x 4 = 12. Có 12 chấm tròn.
- HS trả lời rồi viết 12 : 3 = 4. Có 4 tấm bìa.
- HS tự lập bảng chia 3
- HS đọc và học thuộc bảng chia cho 3.
3 : 3 = 1
6 : 3 = 2 .............
 30 : 3 = 10
 Hoạt động 3: (13-14)’ Luyện tập, thực hành.
* Bài tập 1: HS tính nhẩm.
Có thể gắn phép chia với phép nhân tương ứng (nhất là khi HS chưa thuộc bảng chia).
Nhận xét 
* Bài tập 2 
Hướng dẫn HS nắm yêu cầu.
( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải )
Chấm bài
* Bài tập 3 HSKG 
Có thể ôn lại “Lấy số bị chia đem chia cho số chia thì được “thương”
GV nhận xét .
-1/ HS tính nhẩm.( HS: TB, Y )
 6 : 3 = 2 30 : 3 = 10
 9 : 3 = 3 24 : 3 = 8
 18 : 3 = 6 ...... 27 : 3 = 9
2/- HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào vở. Bài giải
Số học sinh trong mỗi tổ là:
24 : 3 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh.
3/ HS tự làm bài vào SGK
SBC
12
21
27
30
3
15
24
18
SC
3
3
3
3
3
3
3
3
T
4
7
9
10
1
5
8
6
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS đọc lại bảng chia 3.
Chuẩn bị bài : Một phần ba.Nhận xét tiết học ./.
-------------------------------
Ngày dạy : 27/01/2010 Toán Tiết 113
 Một phần ba
I . Mục tiêu : 
Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan) “Một phần ba” ,biết viết và đọc1/3 . 
Biết thực hành chia 1 nhóm đồ ø vật thành ba phần bằng nhau .BT 1,3 
Hỗ trợ : Nhận dạng đúng nhanh, chính xác 1/3 .
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Các tấm bìa hình vuông.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đọc bảng chia 3. Sửa bài 2 trang 113 
Số học sinh trong mỗi tổ là:
24 : 3 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh.
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’Giới thiệu “Một phần ba”
Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn tìm hiểu về “Một phần ba”
* Yêu cầu HS quan sát hình vuông 
Hình vuông được chia thành 3 phần bằng nhau, trong đó có một phần được tô màu. Như thế là đã tô màu một phần ba hình vuông.
- Hướng dẫn HS viết: 1/3; đọc: Một phần ba.
 Kết luận: Chia hình vuông thành 3 phần bằng nhau, lấy đi một phần (tô màu) đuợc 1/3 hình vuông.
- HS quan sát hình vuông
- HS viết: 1/3; đọc: Một phần ba.
- HS lập lại.
Hoạt động 3: (13-14)’ Luyện tập, thực hành.
* Bài tập 1 Miệng 
( HT:Nhận dạng đúng nhanh, chính xác 1/3 )
- HS trả lời đúng đã tô màu 1/3 hình nào ?
Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình A)
Đã tô màu 1/3 hình tam giác (hình C)
Đã tô màu 1/3 hình tròn (hình D)
* Bài tập 2 Miệng HSKG 
* Bài tập 3 Miệng
HS quan sát các tranh vẽ và trả lời.
GV nhận xét 
1/ HS quan sát hình vẽ.
- HS trả lời
- Hình A
- Hình C
- Hình D
 2/ HS thực hành 
3/ Hình ở phần b) đã khoanh vào 1/3 số con gà trong hình đó.
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
Trò chơi: Ai nhanh sẽ thắng : HS thực hành cắt mảnh giấy hình vuông thành 3 phần bằng nhau.
Chuẩn bị bài : Luyện tập. Nhận xét tiết học ./.
------------------------------
Ngày dạy : 28/01/2010 Toán Tiết 114
 Luyện tập
I . Mục tiêu : 
Thuộc bảng chia 3. 
Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 3)
Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo ( chia cho 3 ,chia cho 2) BT 1,2,4 
Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học 
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đọc lại bảng chia 3 .Làm lại BT1 trang 114 .
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập 
Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành 
* Bài tập 1 
Yêu cầu HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào SGK. 
Nhận xét
* Bài tập 2 
Yêu cầu HS mỗi lần thực hiện hai phép tính nhân và chia (tương ứng) trong một cột. Chẳng hạn:
3 x 6 = 18
18 : 3 = 6
Nhận xét.
* Bài tập 3 HSKG
- Hướng dẫn tính và viết theo mẫu:
 8 cm : 2 = 4 cm
* Bài tập 4 làm vở 
-	Yêu cầu HS tự làm vào vở.
 ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải )
-	Chấm bài.
* Bài tập 5 HSK
1/ HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào SGK
- Gọi HS lên làm trên bảng.( HS: TB, Y )
 6 : 3 = 2 30 : 3 = 10
 9 : 3 = 3 .... 18 : 3 = 6
2/- HS thực hiện hai phép tính nhân và chia (tương ứng) trong một cột.
- HS tính và viết theo mẫu vào bảng con
 3 x 6 = 18 3 x 1 = 3
 18 : 3 = 6 .... 3 : 3 = 1
3/ HS đọc yêu cầu, quan sát mẫu
15 cm : 3 = 5 cm 9 kg : 3 = 3 kg
14 cm : 2 = 7 cm 21 l : 3 = 7 l
 10 dm : 2 = 5 dm
4/ HS đọc đề bài và phân tích.
- Cả lớp làm bài vào vở ( HS: TB, Y )
Bài giải:
Số kilôgam gạo trong mỗi túi là:
15 : 3 = 5 (kg)
Đáp số: 5 kg gạo
5/ Giải lớp 
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
Chơi trò chơi “Tìm nhanh kết quả”
 3 : 3 6 : 3 21 : 3
 1 4 2 3 7
Chuẩn bị bài : Tìm một thừa số trong phép nhân. 
Nhận xét tiết học ./.
------------------------------
Ngày dạy : 29/01/2010 Toán Tiết 115
Tìm một thừa số của phép nhân .
I . Mục tiêu : 
-Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa cho thừa số kia .
- Biết tìm thừa số x trong các BT dạng ; X x a = b , a x X = b ( với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học )
-Biết giải bài toán có 1 phép tính chia (trong bảng chia 2).BT 1,2 .
Hỗ trợ : Nêu chính xác câu ghi nhớ.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : 3 tấm bìa có hai chấm tròn
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ HS làm vào bảng con : 6 : 3 = 21 : 3 = 
 12 : 3 = 24 : 3 = 
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’Giới thiệu Tìm một thừa số của phép nhân . 
Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia và giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết
- Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ?
- HS thực hiện phép nhân để tìm số chấm tròn. 
- GV viết lên bảng như sau:
 	 2	 x	3	=	6
 Thừa số 	 Thừa số Tích
- Từ phép nhân 2 x 3 = 6, lập được hai phép chia tương ứng như thế nào ?
- 6 chấm tròn.
- Viết 2 x 3 = 6
- HS viết : 6 : 2 = 3
 6 : 3 = 2
-	GV nêu: Có phép nhân x x 2 = 8
-	Số x là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8. Tìm x .
-	Từ phép nhân x x 2 = 8 ta có thể lập được phép chia theo nhận xét “Muốn tìm thừa số x ta lấy 8 chia cho thừa số 2”.
-	GV hướng dẫn HS viết và tính: 	x = 8 : 2
	 x = 4
-	Cách trình bày: 	X x 2 = 8
	X = 8 : 2
	X = 4
-	GV nêu: 3 x x = 15
-	Yêu cầu HS nêu cách tìm thừa số chưa biết và trình bày bài giải.
-	Kết luận: Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. 
( Hỗ trợ : Nêu chính xác câu ghi nhớ )
- HS viết và tính: x = 8 : 2
	 x = 4
- HS viết vào bảng con :
 x x 2 = 8
 x = 8 : 2
	 x = 4
- HS nhắc lại: Muốn tìm thừa số x ta lấy 15 chia cho 3.
- HS viết và tính:	
 3 x x = 15
 x = 15 : 3
	 x = 5
 Hoạt động 3: (13-14)’ Luyện tập, thực hành.
* Bài tập 1 
HS tính nhẩm theo từng cột.
 ( HS: TB, Y )
* Bài tập 2: Tìm x (theo mẫu). 
HS nhắc lại cách làm.
* Bài tập 3 HSKG nêu miệng 
* Bài tập 4 
Yêu cầu HS tự đọc đề và làm bài ( Quan tâm HS: TB, Y )
Chấm bài.
1/ HS tính nhẩm và làm bài. Sửa bài.
 2 x 4 = 8 3 x 1 = 3
 8 : 2 = 4 3 : 3 = 1
 8 : 4 = 2 .... 3 : 1 = 3
2/ Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
- HS thực hiện vào bảng con
 x x 3 = 12 3 x x = 21
 x = 12 : 3 x = 21 : 3 
 x = 4 x = 7
3/ HS thực hiện miệng 
4/- HS đọc đề bài.
- 1HS lên bảng thực hiện. HS dưới lớp giải vào vở.
Bài giải
Có tất cả số bàn học là:
20 : 2 = 10 (bàn)
Đáp số: 10 bàn học
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS thi đua tìm kết quả : 3 x x = 18 
 A. 4 B. 6 C. 15
Chuẩn bị bài : Luyện tập
Nhận xét tiết học ./.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan tuan 23.doc