Luyện tập
I . Mục tiêu :
- Biết sử dụng một số loại giấy bạc : 100 đồng ,200 đồng ,500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trongtrường hợp mua bán đơn giản .BT 1,2,3
- Hỗ trợ : Làm tính chính xác.
II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)
2. Kiểm tra : (3-4) GV cho HS quan sát và nhận biết các tờ giấy bạc
3. Bài mới : (28-30)
Thứ Tiết Tên bài giảng Hai : 12/04/2010 Ba : 13/04/2010 Tư : 14/04/2010 Năm :15/04/2010 Sáu :16/04/2010 156 157 158 159 160 Luyện tập Luyện tập Luyện tập Luyện tập Kiểm tra Lịch giảng Tuần 32 Ngày dạy : 12/4/2010 Toán Tiết 156 Luyện tập I . Mục tiêu : - Biết sử dụng một số loại giấy bạc : 100 đồng ,200 đồng ,500 đồng, 1000 đồng. - Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng. - Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trongtrường hợp mua bán đơn giản .BT 1,2,3 - Hỗ trợ : Làm tính chính xác. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ GV cho HS quan sát và nhận biết các tờ giấy bạc 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 - Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết quả ( Quan tâm HS: TB, Y ) - Nhận xét. * Bài tập 2 - GV hướng dẫn tìm hiểu đề bài. - Yêu cầu HS làm vào vở - Chấm bài. * Bài tập 3 - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và làm vào SGK. - Nhận xét. ( Hỗ trợ : Làm tính chính xác ) 1/ HS đọc yêu cầu. - Nhẩm cá nhân và trình bày kết quả. a) 800 đồng b) 600 đồng c) 1000 đồng d) 900 đồng e) 700 đồng 2/ - HS đọc đề bài. - Cả lớp làm vào vở ( HS: TB, Y ) Bài giải Mẹ phải trả tất cả số tiền là : 600 + 200 = 800 ( đồng ) Đáp số : 800 đồng. 3/ HS thảo luận và làm vào SGK. An mua rau hết An đưangười bán rau Số tiền trả lại 600 đồng 700 đồng 100 đồng 300 đồng 500 đồng 200 đồng 700 đồng 1000 đồng 300 đồng 500 đồng 500 đồng 0 đồng 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Học sinh tập đổi tiền . Chuẩn bị bài : Luyện tập chung. Nhận xét tiết học ./. Ngày dạy : 13/4/2010 Toán Tiết 157 Luyện tập chung . I . Mục tiêu : Biết cách đọc , viết, so sánh các số có ba chữ số. Phân tích số có ba chữ số theo trăm, chục, đơn vị. Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng . BT1,3,5 Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV :Bảng phụ viết BT1. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa lại BT2 trang 164 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Luyện tập chung Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 - GV treo bảng phụ và gợi ý. - Nhận xét. * Bài tập 3 - GV hướng dẫn - Chia hai đội thi đua tiếp sức.( Quan tâm HS: TB, Y ) * Bài tập 4 HSKG - Nhận xét. * Bài tập 5 - GV yêu cầu HS tự làm vào vở ( Quan tâm HS: Y ) ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) - Chấm bài. 1/ HS lên bảng phụ làm bài . Đọc số Viết Tr Ch đv Một trăm hai mười ba Bốn trăm mười sáu Năm trăm linh hai Hai trăm chín mươi chín Chín trăm bốn mươi 123 416 502 299 940 1 4 5 2 9 2 1 0 9 4 3 6 2 9 0 3/ - HS tìm hiểu yêu cầu và thi đua tiếp sức. 875 > 785 732 = 700 + 30 + 2 4/ HS quan sát hình và trả lời : Hình a 5/ HS đọc đề bài, phân tích và làm vào vở. Bài giải Giá tiền một chiếc bút bi là : 700 + 300 = 1000 ( đồng ) Đáp số : 1000 đồng 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Phân tích thành các trăm, chục, đơn vị 842, 689, 312 . Chuẩn bị bài : Luyện tập chung. Nhận xét tiết học ./. Ngày dạy : 14/4/2010 Toán Tiết 158 Luyện tập chung . I . Mục tiêu : Biết sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số . Biết cộng ,trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số Biết cộng , trừ nhẩm các số tròn chục , tròn trăm có kèm đơn vị đo . Biết xếp hình đơn giản . BT 2,3,4,5 Hỗ trợ : Đọc số chính xác . II. Đồ dùng dạy học : GV: 4 hình tam giác . III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa lại BT2 trang 165 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Luyện tập chung Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 2 Nhận xét ( HS : TB, Y ) ( Hỗ trợ : Đọc số chính xác ) * Bài tập 3 - GV nhận xét ( Quan tâm HS : TB, Y ) * Bài tập 4 Chấm bài – Nhận xét. * Bài tập 5 - GV gợi ý . 2/ HS làm bảng và nháp Từ bé đến lớn : 599, 678, 857, 903, 1000. b) Từ lớn đến bé : 1000, 903, 857, 678, 599 . 3/ HS làm bảng con . a) 635 970 b) 896 295 + 241 + 29 - 133 - 105 876 999 763 190 4/ HS làm vào vở . 600m + 300m = 900m 20dm + 500dm = 520dm 700cm + 20cm = 720cm 1000km – 200km = 800km. 5/ HS thực hành ghép với 4 hình tam giác. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS làm tính : 456 + 323 Chuẩn bị bài : Luyện tập chung . Nhận xét tiết học ./. Ngày dạy : 15/4/2010 Toán Tiết 159 Luyện tập chung . I . Mục tiêu : Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số. Biết tìm số hạng, số bị trừ, số trừ. Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng .BT 1 (a,b), 2 ( dòng 1 câu a và b),3 II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS lên bảng làm bài và nêu cách tính. 635 + 241, 970 + 29, 896 – 133, 295 - 105 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Luyện tập chung Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài và cho điểm. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặc tính và thực hiện tính cộng, trừ với các số có 3 chữ số. * Bài tập 2 - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS tự làm bài.( HS: Y ) - Hỏi lại HS về cách tìm số hạng, tìm số bị trừ, số trừ. - Nhận xét và cho điểm HS. * Bài tập 3 - Yêu cầu HS tự làm bài.( HS: Y ) - Nhận xét. 1/ HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột, cả lớp làm bài vào nháp. a) 456 897 c) 421 431 + 323 - 253 + 375 - 411 779 644 796 20 2/ - Bài toán yêu cầu chúng ta tìm x - 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở 300 + x = 800 x + 700 = 1000 x = 800 – 300 x = 1000 - 700 x = 500 x = 300 x – 600 = 100 700 - x = 400 x = 100 + 600 x = 700 - 400 x = 700 x = 300 3/ HS tự làm vào SGK. 60 cm + 40 cm = 1 m 300 cm + 53 cm < 300 cm + 57 cm 1 km > 800 m 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Hoạt động 2 : Củng cố HS làm vào bảng con : 870 + 100 ; 205 - 105 Chuẩn bị bài: Kiểm tra. Nhận xét tiết học ./. Ngày dạy : 16/4/2010 Toán Tiết 160 Kiểm tra . I . Mục tiêu : Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau : Thứ tự các số trong phạm vi 1000. So sánh các số có 3 chữ số . Viết số thành tổng các trăm , chục,đơn vị . Cộng ,trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ ) Chu vi các hình đã học . II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Bài mới : (28-30)’ HS làm bài kiểm tra. Đề bài Đáp án Điền số thích hợp vào chổ chấm: 255, , 257, 258, , 260, , , Điền dấu > , < , = 357 400 601 563 238 259 301 297 999 1000 Đặt tính rồi tính : 432 + 325 827 – 320 251 + 346 786 – 135 Tính : 25m + 17m = 900km – 200km = 63mm – 8mm = 700đồng – 300đồng = Tính chu vi hình tam giác ABC ? 24cm 32cm 40cm Bài 1 : 1 điểm 255, 256, 257, 258,259, 260,261,262 Bài 2 : 2 điểm 357 563 238 297 999 < 1000 Bài 3 : 2 điểm 432 827 251 786 + 325 - 320 + 346 - 135 757 507 597 651 Bài 4 : 3 điểm 25m + 17m = 42m 900km – 200km = 700km 63mm – 8mm = 55mm 700đồng – 300đồng = 400đồng Bài 5 : 2 điểm Giải Chu vi hình tam giác ABC là : 24 + 32 + 40 = 96 ( cm ) Đáp số : 96 cm. 3/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Giáo viên thu bài, chấm bài. Giáo dục : HS cẩn thận trong làm toán. Về nhà ôn lại bài. Nhận xét tiết học ./.
Tài liệu đính kèm: