Giáo án tổng hợp Tuần 30 Lớp 3 năm học 2012

Giáo án tổng hợp Tuần 30 Lớp 3 năm học 2012

. Kiểm tra bài cũ: Làm bài 2 (tr.155)

B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài

2. Thực hành: Bài 1: Tính:

Kèm rèn H chậm làm cột 2, 3

Chữa bài chốt kết quả đúngvà củng cố cộng 2, 3 số hạng trong phạm vi 100 000.

Bài 2:

HD phân tích

Kèm rèn H chậm

Nhận xét, sửa & củng cố giải toán tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.

 

doc 16 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Tuần 30 Lớp 3 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012.
Tiết 1: chào cờ
Tiết 2: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: 	
- Củng cố về cộng các số trong phạm vi 100 000 (có nhớ) và giải toán = 2 phép tính, tính chu vi, diện tích HCN. Htb: bài 1 cột 2, 3
II. Đồ dùng dạy - học: GV: bảng phụ b3
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: Làm bài 2 (tr.155)
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài
2. Thực hành: Bài 1: Tính:
Kèm rèn H chậm làm cột 2, 3
Chữa bài chốt kết quả đúngvà củng cố cộng 2, 3 số hạng trong phạm vi 100 000.
Bài 2: 
HD phân tích 
Kèm rèn H chậm
Nhận xét, sửa & củng cố giải toán tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. 
Bài 3: Treo sơ đồ tóm tắt của bài
HD - H đặt đề toán theo sơ đồ, phân tích đề và giải toán.
HD - H chậm làm bài, chấm chữa, củng cố giải toán bằng 2 phép tính.
3. Củng cố hệ thống kiến thức bài học, dặn dò. 
Nhận xét đánh giá tiết học
- 2H làm bảng lớp, lớp làm bảng con.
+ Đọc, x/đ yêu cầu của bài.
- Tự làm, báo cáo kết quả và nêu cách thực hiện.
+ Đọc, xác định yêu cầu của bài.
 Phân tích đề N2; 1Hk/g làm.
Htb nêu lại cách tính chu vi, diện tích HCN.
+ Đọc, xác định yêu cầu của bài
2Hk/g lên bảng làm. 
- Nhắc lại nội dung KT của bài 
- Về ôn luyện, chuẩn bị bài sau.
Tiết 3+4: Tập đọc - kể chuyện
Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua
I. Mục tiêu: 1. Tập đọc:
- Rèn kĩ năng đọc: đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí; đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Thấy được cuộc gặp gỡ thú vị đầy bất ngờ thú vị của đoàn cán bộ Việt Nam với H một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua thể hiện tình đoàn kết hữu nghị giữa các dân tộc.
- GD- KNS: Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp; Tư duy sáng tạo 
2. Kể chuyện: 
- H nắm được khái quát nội dung. Biết dựa vào ý và kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời
kể của mình.
II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ ghi gợi ý kể chuyện.
III. Hoạt động dạy - học: * Tập đọc 
A. Kiểm tra: Đọc: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
B. Bài mới: 1. Giới thiệu chủ điểm: Ngôi nhà chung và giới thiệu bài sgk trang 97-98
2. Luyện đọc: a/ Đọc mẫu & HD - H đọc
b/HD luyện đọc & giải nghĩa từ:
Theo dõi H đọc đúng, uốn sửa phát âm, ngắt nghỉ và giải nghĩa 1 số từ ngữ trong bài. 
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 
Theo dõi chốt câu trả lời đúng, đầy đủ 
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
* Củng cố ND bài qua mục tiêu, liên hệ & giáo dục
Tiết 2
4. Luyện đọc lại: 
HD luyện đọc đoạn: Đã đến lúc chia taymến khách.
Theo dõi nhận xét, bình chọn H đọc hay, tuyên dương, cho điểm.
 * Kể chuyện
1. Nêu nhiệm vụ kể chuyện:
2. HD - H kể chuyện: Đưa bảng phụ
Giúp H hiểu yêu cầu của bài
HD -H kể lại từng đoạn câu chuyện:
Theo dõi, giúp đỡ H khi cần
Nhận xét, tuyên dương H, nhóm kể tốt, có sáng tạo.
Dặn dò nhắc nhở, nhận xét giờ học
+ 2H đọc bài & trả lời câu hỏi.
H khác nhận xét, đánh giá bạn
+ 1Hg đọc bài, lớp đọc thầm
- Đọc nối tiếp câu
- Đọc từng đoạn, chú giải
ĐT cả lớp 
+ Đọc câu hỏi, đọc thầm & trả lời, H khác nhận xét, bổ sung.
- H nhắc lại nội dung bài.
+ Luyện đọc đoạn 3 & cả bài: Htb đọc đoạn, Hk/g đọc đoạn, cả bài. 
+ Đọc y/cầu , xác định yêu cầu?
- H kể trong nhóm 3 
- 1 số H kể trước lớp theo đoạn, 1Hg kể cả bài. 
+ Nhắc lại ND, ý nghĩa bài
Về đọc, KC cho người thân nghe
Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012.
Tiết 1: Luyện chữ
Bài 30: Ca dao 
I. Mục tiêu:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng viết chữ hoa, chữ cỡ nhỏ đúng mẫu, đúng kĩ thuật trình bày
liên kết thành đoạn, bài văn, bài thơ.
II. Hoạt động dạy - học:
1. Nêu nội dung giờ học
2. Nội dung: a) HD viết nháp:
- Đọc bài Ca dao
- Nêu ý hiểu về nội dung chính của bài?
GV củng cố nội dung của bài
- Tìm các chữ viết hoa trong bài?
 HD-H luyện viết nháp các chữ hoa của bài.
Kèm rèn H viết chưa đẹp, n/xét, sửa lỗi H hay mắc sai.
- Lưu ý H cách viết câu ứng dụng: chữ hoa, độ cao, kĩ thuật, dấu thanh, khoảng cách các chữ
b) HD viết vở: 
Nhắc nhở H tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
Theo dõi, rèn kèm giúp đỡ H viết chưa đẹp. 
c)Nhận xét 1số bài rút kinh nghiệm.TD- H viết chữ đẹp
3. Nhận xét giờ học 
- Theo dõi
- Đọc bài
Trao đổi N2, Hk/g nêu
- Đọc thầm lại bài, Htb nêu các chữ viết hoa?
- Cả lớp viết nháp
- Viết bài vào vở luyện chữ đẹp
- H viết chưa đẹp luyện rèn thêm.
Tiết 2: Chính tả
 Liên hợp quốc
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi 1 đoạn trong bài: Liên hiệp quốc. 
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt: ch/tr.
II. Hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài
2. HD - H nghe - viết:
- Đọc bài văn
Gg: vùng lãnh thổ
- Tìm từ ngữ dễ viết sai, lẫn trong bài?
HD viết đúng
- Đọc cho H viết bài, nhắc nhở H
- Chấm, chữa bài rút kinh nghiệm, tuyên dương H viết đẹp, đúng chính tả.
3. HD - H làm bài tập : Bài 2a/ Đưa bảng phụ 
Nhận xét, sửa, chốt lời giải đúng ch/tr. 
Bài 3 a): Đặt câu với 2 từ thuộc bài 2a)
Kèm rèn H chậm, nhận xét, sửa câu sai.
4. Củng cố nội dung bài, dặn dò:
Nhận xét giờ học
+ 2H lên bảng, lớp viết bảng con
+ 2Hk/g đọc lại, lớp đọc thầm.
- Tìm & viết bảng con
Đọc, phân tích, ghi nhớ chính tả.
+ Viết bài vào vở, soát lỗi.
+ Đọc & xác định yêu cầu của bài. 
3H lên bảng thi làm, lớp làm VBT
- Đọc yêu cầu, 2H lên bảng, lớp làm VBT, 1 số H đọc câu của mình.
Tiết 3: Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu:
- H nắm được cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
- Củng cố về giải toán bằng phép trừ gắn với quan hệ km và m.
II. Đồ dùng dạy - học: - GV: bảng phụ b3.
III. Hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
Đặt tính rồi tính: 93959 + 6041
 21357 + 919 + 4208
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài
2. HD - H thực hiện phép trừ: 85674 -58329 =?
Củng cố cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 
4. Thực hành: Bài 1: Tính:
* Củng cố cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
Bài 2: 
Bao quát, HD kèm rèn H chậm. 
Củng cố kĩ thuật thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
Bài 3:
 Kèm rèn H chậm
Nhận xét, chấm sửa, củng cố giải toán với phép trừ.
5. Củng cố nội dung bài, dặn dò:
Nhận xét giờ học
+ 2H lên bảng làm, lớp làm bảng con.
- Đặt tính làm bảng con
 1Hlên bảng làm. 2H nêu cách thực hiện.
- Đọc yêu cầu bài tập
H tự làm, 2H lên bảng làm và nêu
 - Đọc yêu cầu, x/đ yêu cầu
 3Hk lên bảng làm, lớp tự làm.
- H đọc, phân tích đề và tự làm bài, 1Hk lên bảng làm.
- Nhắc lại kiến thức bài học 
Tiết 4: Tự nhiên - xã hội
Trái Đất. Quả địa cầu
I. Mục tiêu: 
- H nhận biết được hình dạng của Trái đất trong không gian: TĐ rất lớn và có hình cầu. Biết cấu tạo của quả địa cầu gồm: quả địa cầu, giá đỡ, trục gắn quả địa cầu với giá đỡ.
II. Đồ dùng dạy - học: - GV: 3 quả địa cầu.
III. Hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra bài cũ: Nêu tác dụng của Mặt Trời trong cuộc sống, lấy ví dụ? 
- 2 H nêu, H khác nhận xét, đánh giá
B. Bài mới: * Giới thiệu bài 
Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp: Hình dạng của Trái Đất, Quả địa cầu.
MT: H nhận biết được hình dạng của Trái đất trong không gian. Biết cấu tạo của quả địa cầu gồm: quả địa cầu, giá dỡ, trục gắn quả địa cầu với giá đỡ.
- Đưa quả địa cầu, giới thiệu: quả địa cầu, giá dỡ, trục.
- Chia 3 nhóm, giao việc:
Nhận xét các nhóm
Chỉ trên quả địa cầu và củng cố kiến thức. 
- Quan sát hình 1 sgk - trả lời.
- Quan sát
- Thực hành yêu cầu 2 trên quả địa cầu theo 3 nhóm ở lớp.
1 số H chỉ và trình bày (sử dụng quả địa cầu nêu)
Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm: Quả địa cầu
MT: H chỉ trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, đường xích đạo, bắc bán cầu, nam bán cầu.
Sử dụng mô hình quả địa cầu và sgk làm việc theo 3 nhóm.
Nhận xét, giải thích sơ bộ về màu sắc trên quả địa cầu.
- Thực hành 3 nhóm y/cầu 2, 3 sgk
1 số H lên chỉ, nêu rõ trên quả địa cầu
- H đọc mục “BCB”
Hoạt động 3: Củng cố về quả địa cầu
MT: H nắm chắc về quả địa cầu.
- Thi giới thiệu hiểu biết của em về Trái đất, quả địa cầu.
Nhận xét, đánh giá tuyên dương những H giới thiệu đúng, hay.
- Giới thiệu trong nhóm
- Đại diện mỗi nhóm 1 H giới thiệu về Trái đất, quả địa cầu.
C. Củng cố nội dung KT bài học 
Nhận xét, đánh giá tiết học
- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau..
Tiết 5: mĩ thuật*
Ôn vẽ tranh tĩnh vật: Lọ và hoa
I. Mục tiêu:
- Củng cố bài vẽ tranh tĩnh vật: Lọ và hoa.
- Vẽ được tranh tĩnh vật: Lọ và hoa, biết trang trí hoàn thiện bài vẽ và tô màu theo ý thích.
II. Đồ dùng dạy - học: - HS: Vở tập vẽ, bút chì, màu, tẩy.
- GV: 1 số lọ, hoa khác nhau, 1 số bài vẽ tranh tĩnh vật: Lọ và hoa.
III. Hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài
2. Thực hành:
- Đưa đồ dùng và tranh tĩnh vật: Lọ, hoa , nêu câu hỏi gợi ý
Treo bài vẽ tranh tĩnh vật: Lọ và hoa 
- HD - H quan sát mẫu, cách vẽ theo mẫu: tranh tĩnh vật: Lọ, hoa.
Lưu ý: Vẽ tương đối cân khung hình với lọ, hoa Thực hành bài vẽ tranh tĩnh vật: Lọ và hoa.
 Bao quát lớp, HD giúp đỡ H khi cần.
3. Nhận xét : Đánh giá bài vẽ của H, tuyên dương bài vẽ và tô màu đẹp; Nhận xét tiết học
- Quan sát vật và nêu nhận xét.
- Quan sát và nêu n/xét các bài vẽ.
- Theo dõi 
- Thực hành: Lựa chọn: Lọ, hoa để vẽ: Quan sát kĩ, phác khung hình chung, chia tỉ lệ, vẽ phác, chỉnh sửa cho đẹp. 
Để chì hoặc có thể tô màu theo ý thích.
- Trưng bày bài vẽ của mình
Bình chọn bài vẽ đẹp
Tiết 6: Toán*
Luyện tập phép trừ các số trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu:
- Củng cố và rèn kĩ năng trừ các số trong phạm vi 100 000.
II. Hoạt động dạy - học:
1. Củng cố kiến thức về trừ các số trong phạm vi 
100 000. 
Kèm rèn H chậm hoàn thành bài tập
Chấm chữa 1 số bài khó, củng cố KT qua các bài tập.
3. Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Theo dõi, kèm rèn H chậm
* Củng cố trừ các số trong phạm vi 100 000.
a) 93507 - 7236; 43157 - 29128; 63574 - 24368.
b) Tính: 50836 + 3215 x 3; 11847 + 9765 : 5
* Rèn và củng cố cộng nhiều số hạng, trừ các số trong phạm vi 100000; tính giá trị của biểu thức.
Bài 2: An làm phép trừ 72358 trừ đi 1 số, nhưng An lại viết nhầm SBT thành 27358. Hỏi hiệu đã giảm đi bao nhiêu đơn vị? 
Bài 3: Tìm x: 
a) x + 36274 = 73548
b) x + 7839 = 23457 + 4516
Kèm rèn H chậm
Nhận xét, sửa, củng cố kiến thức của bài.
4. Củng cố nội dung bài, dặn dò: Nhận xét giờ học
+ H tự hoàn thành VBT
1 số H nêu bài làm của mình
H chậm hoàn thành bài VBT
- Đọc yêu cầu bài tập 
2 H lên bảng làm, nêu cách thực hiện
- Đọc đề, H tự làm, 1 Hk lên bảng
- Đọ ... ả.
3. HD - H làm bài tập : Bài 2a/ Đưa bảng phụ 
Nhận xét, sửa, chốt lời giải đúng ch/tr.
4. Củng cố nội dung bài, dặn dò:
Nhận xét giờ học
+ 2H lên bảng, lớp viết bảng con
+ 2Hk/g đọc lại, lớp đọc thầm.
Quan sát ảnh, đọc chú giải
- Tìm & viết bảng con
Đọc, phân tích, ghi nhớ chính tả.
+ H nhớ - viết bài vào vở, soát lỗi.
+ Đọc & xác định yêu cầu của bài. 
1H lên bảng làm, lớp làm VBT
Tiết 2: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố trừ các số có năm chữ số.
- Rèn cho H kĩ năng trừ nhẩm và trừ có nhớ các số có 5 chữ số và giải toán, luyện tập toán thời gian. 
II. Hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính: 
88642 – 53917; 80537 - 3460
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài
2. Thực hành: Bài 1: 
90 000 – 50 000 = ? 
Nhận xét SBT, ST là những số như thế nào?
Chữa bài và củng cố trừ nhẩm số tròn chục nghìn.
Bài 2: 
Kèm rèn H chậm
* Nhận xét, sửa & củng cố kĩ thuật trừ.
Bài 3: Giải toán:
Chấm chữa và củng cố giải toán qua thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
Bài 4: Treo bảng phụ
Kèm rèn H chậm làm, chữa bài và củng cố kiến thức 
4. Củng cố hệ thống kiến thức bài học, dặn dò 
 Nhận xét đánh giá tiết học
- Làm bảng con, 2 H lên bảng 
+ Đọc yêu cầu, nhận xét các số.
1H làm miệng, lớp tự làm phần còn lại.
+ Đọc, x/đ yêu cầu của bài
Tự làm. 
+ Đọc đề, tóm tắt và tự làm, 1 Hg lên bảng
+ Đọc yêu cầu bài tập, lớp tự làm, 
1H lên bảng
- Nhắc lại nội dung KT của bài 
- Về ôn luyện, chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Luyện từ và câu
Đặt và trả lời câu hỏi: Bằng gì? Dấu hai chấm
I. Mục tiêu: 
- H nắm được cách đặt và trả lời câu hỏi: Bằng gì? 
- H bước đầu nắm được cách sử dụng dấu hai chấm.
II. Hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ: Làm miệng bài 1, 3 tuần 29.
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài
2. HD - H làm bài tập: 
Bài 1: Tìm bộ phận TLCH: Bằng gì?
Nhận xét, chốt lời giải đúng, củng cố bộ phận trả lời câu hỏi: Bằng gì?
Bài 2: Làm miệng: 
Kèm rèn HD - H chậm
Chốt lời giải đúng, củng cố đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?
Bài 3/: Làm miệng: Trò chơi Đưa bảng phụ
HD - H đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ: Bằng gì?
Kèm rèn H chậm, nhận xét và sửa, củng cố đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ: Bằng gì?
Bài 4: Treo bảng phụ: 
Nhận xét, củng cố sử dụng dấu hai chấm. 
3. Củng cố nội dung KT bài học, dặn dò 
Nhận xét giờ học 
- 2 H trả lời
- Đọc, xác định yêu cầu của bài
1H lên bảng làm, lớp làm VBT.
- Đọc yêu cầu và làm miệng N2
H tự làm VBT, 
- Hỏi đáp trong N2
Thi theo hình thức “xì điiện”.
- Đọc yêu cầu của bài và nội dung. 
1H lên bảng làm, lớp tự làm bài
 - Nhắc lại nội dung bài học 
Tiết 4: Thủ công
 Đan nong mốt (tiết 1)
I. Mục tiêu: 
- H biết cách đan nong mốt.
-H kẻ, cắt được các nan đan tương đối đều nhau. Đan được nong mốt , dồn nan nhưng có thể chưa khít, dán được nẹp xq tấm đan.
II. Đồ dùng dạy - học: - GV: mẫu, quy trình, giấy TC, kéo, keo
 - HS: giấy TC, kéo, keo. 
III. Hoạt động dạy - học: 
A. Kiểm tra bài cũ: 
 Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của H.
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài
2. HD quan sát và nhận xét:
- Đưa mẫu giới thiệu
- Liên hệ thực tế về đan nong mốt?
3. HD mẫu: Treo tranh quy trình
HD và thao tác mẫu trên đồ dùng:
 Bước 1: Kẻ, cắt các nan đan
 Bước 2: Đan nong mốt bằng giấy thủ công
 Bước 3:Dán nẹp xung quanh tấm đan.
* Củng cố các bước trên tranh quy trình.
HD - H tập thực hành 
Theo dõi bao quát, uốn sửa, giúp đỡ H khi thưc hành.
4. Nhận xét: Đánh giá việc nắm KT bài, tuyên dương H có cắt đúng mẫu, đẹp. 
* Củng cố lại các bước để H nắm chắc q.trình.
Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị đồ dùng
- H quan sát, nêu nhận xét.
H nêu: đan làn, rổ, rá, nguyên liệu từ mây, tre, nứa, giang
- Theo dõi
 - 1 số Hg nhắc lại các bước trên quy trình. 
- Thực hành tập kẻ, cắt nan đan, tập đan. 
- Nhắc lại nội dung bài, quy trình 
- Chuẩn bị đồ dùng tiết sau.
Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012.
Tiết 2: Tập làm văn
Viết thư
I. Mục tiêu:
- Điều chỉnh ND: Viết thư cho bạn thân kể về tình hình học tập của em trong thời gian qua.
- H nắm được nội dung và thể thức trình bày 1 lá thư.
- Rèn kĩ năng viết: H viết được 1 bức thư ngắn gọn cho bạn kể về tình hình học tập của mình trong thời gian qua dựa vào gợi ý. Hg: bài viết đúng, diễn đạt rõ ràng thể hiện tình cảm với người nhận thư.
II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ ghi trình tự 1 lá thư và gợi ý.
III. Hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại trình tự 1 lá thư
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài
2. HD - H viết thư: 
- HD giúp H hiểu rõ yêu cầu của bài tập và nội dung chính của thư: Thể loại? ND? Đối tượng?
Viết thư cho ai? Bạn tên gì? ở nước nào? Lí do viết thư cho bạn? Nội dung bức thư viết gì? Kể về tình hình học tập của em trong thời gian qua ?....
- Đưa bảng phụ, HD cách trình bày 1 lá thư.
Theo dõi rèn kèm, giúp đỡ H chậm..
GV+lớp nhận xét về ND, diễn đạt và sửa; tuyên dương những bài viết hay.
Củng cố cách viết 1 lá thư.
3. Củng cố nội dung bài học, dặn dò: Nhận xét giờ học
- 2Hg
- Đọc yêu cầu và gợi ý của bài
Xác định yêu cầu của bài tập?
Phân tích đề N2
- 1 số H nêu
Nêu lại trình tự 1 lá thư 
- 1 -2 Hg nói miệng lá thư mình định trình bày dựa gợi ý.
 Nhận xét, đánh giá.
- H viết bài
- 1 số H đọc bài viết trước lớp
- H chưa viết xong buổi chiều hoàn thành vào tiết tự học.
Tiết 3: Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cộng trừ các số trong phạm vi 100000 và giải toán bằng 2 phép tính, bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn kĩ năng làm toán chính xác, trình bày sạch.
II. Đồ dùng dạy -học: GV: Bảng phụ b1, đề bài 3,4.
III. Hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ: Làm bài 2b)
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài
2. Thực hành: Bài 1: Treo bảng phụ
Kèm rèn H chậm 
Nhận xét, so sánh biểu thức ở phần a) và b)?
Chữa bài và củng cố kĩ năng tính nhẩm qua thứ tự thực hiện tính giá trị của biểu thức.
Bài 2: Tính:
 Kèm rèn H chậm
* Nhận xét, sửa & củng cố cộng trừ các số trong phạm vi 100000.
Bài 3: 
Đưa đề toán: HD - kèm rèn H chậm: 
* Củng cố giải toán bằng 2phép tính.
Bài 4: Đưa đề toán
Kèm rèn H chậm làm bài 
* Chấm chữa, củng cố liên quan đến rút về đơn vị. 
4. Củng cố: Hệ thống kiến thức bài học, dặn dò 
Nhận xét đánh giá tiết học
- Làm bảng con, 2H lên bảng
+ Đọc, x/đ yêu cầu của bài, tự nhẩm miệng, nêu kq
+ Tự làm, 2H lên bảng
1 vài H nêu cách làm.
+ Đọc đề, phân tích N2, giải toán.
+ Đọc đề p/tích, xác định dạng toán
Tự làm, 1H lên bảng làm
- Nhắc lại nội dung KT của bài 
- Về ôn luyện, chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: tiếng việt* 
Luyện tập đặt và trả lời câu hỏi "Bằng gì?" Dấu hai chấm
I. Mục tiêu:
- Ôn luyện về cách đặt và TLCH: Bằng gì? Củng cố cách s/d dấu 2 chấm trong câu văn.
- Rèn KN đặt, trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì? Sử dụng đúng dấu 2 chấm trong đoạn văn.
II. Hoạt động dạy và học:
1. Củng cố ND LTVC tuần 30 : - Tuần 30 học LTVC về gì ? - Đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ : Bằng gì ? 
2. Luyện tập: 
Bài 1:
a) Hằng ngày, mẹ đưa em đến trường bằng xe máy.
b) Nhân dân thế giới giữ gìn hoà bình bằng tình đoàn kết hữu nghị.
c) Tối tối bà thường ru bé ngủ bằng những câu chuyện cổ tích. 
Bài 2: 
a) Ông dính hai tờ giấy lại với nhau bằng hồ dán.
b) Mẹ ru con bằng những điệu hát ru.
c) Loài chim thường làm tổ bằng các loại cỏ rác.
* Củng cố đặt câu hỏi với cụm từ Bằng gì?
Bài 3: 
a) Chiếc hộp bút của ẹm được làm bằng gì?
b) Bạn thường tô những bức tranh của mình bằng gì?
c) Các em thường quét nhà bằng gì?
* Củng cố trả lời câu hỏi với cụm từ Bằng gì?
3. Củng cố ND ôn luyện, nhận xét..
- Hk
- Làm miệng N2: 1H hỏi, 1H trả lời
+ Đọc, xác định y/cầu của bài.
- Tự làm phiếu BT, 1H lên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
+ Đọc, x/đ yêu cầu của bài.
- H làm bài vào vở, 1H lên bảng
- Nhận xét, chữa bài.
+ Đọc yêu cầu của bài.
- H trao đổi N2, trình bày miệng N2 (1H hỏi, 1Htrả lời.)
- Chữa bài, nhận xét.
- Về ôn luyện KT
Tiết 6: Toán*
Luyện tập về cộng trừ các số trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu: 
- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện cộng trừ các số trong phạm vi 100 000 và giải toán.
II. Hoạt động dạy - học:
1. Củng cố về cộng trừ các số trong phạm vi 100000. 
- Theo dõi rèn kèm, HD-H chậm hoàn thành bài tập.
Chữa bài khó, rút kinh nghiệm và củng cố kiến thức qua bài tập.
2. Luyện tập: Bài 1: Tính: a) 14985 + 7056 + 867
 b) 11847 - 9765 : 5 
 c) 50836 + 3215 x 3 
Kèm rèn H chậm và c/cố tính giá trị của biểu thức.
Bài 2: Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải:
5 thùng: 1025 l dầu
8 thùng: ... l dầu?
Chữa và c/cố giải toán liên quan đến rút về đơn vị.
Bài 3: Cho 4 chữ số: 1, 7, 4, 9 (bảng phụ) - Hk/g
a) Viết số lớn nhất, số bé nhất có 4 chữ số đã cho?
b) Tìm hiệu của hai số đó?
Chấm chữa và củng cố kiến thức của bài.
Bài 4: Cho phép chia 9634: 9. Tìm tổng của SBC, SC, thương và số dư của phép chia đó.
* Chấm chữa và củng cố kiến thức của bài.
3. Củng cố cộng trừ các số trong phạm vi 100000
- Viết 2 só có 5 chữ số; đặt tính và tính tổng của 2 số đó
- Tự hoàn thành VBT, 1 số H nêu bài làm của mình, nêu cách cộng, trừ
- Đọc đề, tự làm (Hk/g)
3H lên bảng làm.
- Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức.
- Đọc yêu cầu
1Hg nêu đề toán, H nêu trong N2
Phân tích, x/đ dạng toán
Làm bài vào vở
- Đọc đề, phân tích đề toán 
1 Hg làm bảng nhóm, Hk/g tự làm 
- Đọc yêu cầu
1Hk lên bảng làm 
- H chậm về ôn luyện 
Tiết 7: 	Thể dục*
Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ
I. Mục tiêu: 
- Ôn luyện bài TD với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ cơ bản đúng.
- Tự giác và tích cực ôn luyện kiến thức của bài.
II. Địa điểm & phương tiện: - Địa điểm: Sân trường vệ sinh an toàn nơi tập. 
 - Phương tiện: còi, hoa hoặc cờ.
III. Nội dung & phương pháp lên lớp: 
1. Phần mở đầu: 3 - 5’
Nhận lớp, phổ biến yêu cầu nội dung tiết học
2. Phần cơ bản: 
- Ôn luyện bài TD với hoa hoặc cờ (12 - 15’)
Bao quát chung, HD và uốn sửa.
Nhận xét tuyên dương tổ tập đều, đẹp.
- Chơi trò chơi: Tìm người chỉ huy (5 -7’)
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
Nhận xét, tuyên dương 
3. Phần kết thúc: 2- 3’
- Hệ thống nội dung kiến thức bài học
- Nhận xét tiết học
+ Tập hợp, báo cáo
- Đứng vỗ tay và hát.
+ Cả lớp ôn luyện bài TD 8 động tác với hoa hoặc cờ.
+ Luyện tập theo tổ.
Thi đua các tổ trình diễn. 
- Luyện chơi cả lớp.
+ Tập động tác thả lỏng
- Đi vòng tròn, vỗ tay, hát; 

Tài liệu đính kèm:

  • docT30.doc