Toán Tiết 166
Ôn tập về phép nhân và phép chia ( tt )
I . Mục tiêu :
- Thuộc bảng nhân, bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm .
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc dấu chia ; nhân , chia trong phạm vi bảng tính đã học )
- Biết giải bài toán có một phép tính chia .
- Nhận biết một phần mấy của một số .BT 1 ,2,3,4
- Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải .
II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)
2. Kiểm tra : (3-4) HS sửa lại bài tập 3 trang 172 ( SGK )
Thứ Tiết Tên bài giảng Hai : 26/04/2010 Ba : 27/04/2010 Tư : 28/04/2010 Năm :29/04/2010 Sáu :30/04/2010 166 167 168 169 170 Ôn tập về phép nhân và phép chia ( tt ) Ôn tập về đại lượng. Ôn tập về đại lượng Ôn tập về hình học Ôn tập về hình học Lịch giảng Tuần 34 Ngày dạy : 26/04/2010 Toán Tiết 166 Ôn tập về phép nhân và phép chia ( tt ) I . Mục tiêu : - Thuộc bảng nhân, bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm . - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc dấu chia ; nhân , chia trong phạm vi bảng tính đã học ) - Biết giải bài toán có một phép tính chia . - Nhận biết một phần mấy của một số .BT 1 ,2,3,4 - Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải . II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa lại bài tập 3 trang 172 ( SGK ) 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Ôn tập về phép nhân và phép chia ( tt ) Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 - Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài(Quan tâm HS: Y) - Nhận xét. * Bài tập 2 - Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.( Quan tâm HS: TB, Y ) - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu thức trong bài * Bài tập 3 - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Có tất cả bao nhiêu bút chì màu ? - Chia đều cho 3 nhóm nghĩa là chia như thế nào ? - Vậy để biết mỗi nhóm nhận được mấy chiếc bút chì màu ta làm ntn? - Chấm bài, sửa bài. * Bài tập 4 - Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời. 1/ HS nêu miệng nói tiếp kết quả. 4 x 9 = 36 5 x 7 = 35 3 x 8 = 24 2 x 8 = 16 36 : 4 = 9 35 : 5 = 7 24 : 3 = 8 16 : 2 = 8 2/ HS đọc yêu cầu và làm vào bảng con. 2 x 2 x 3 = 4 x 3 2 x 8 + 72 = 16 + 72 = 12 = 88 - Nhận xét bài của bạn . 3/ HS đọc đề bài. - Có tất cả 27 bút chì màu. - Nghĩa là chia thành 3 phần bằng nhau. - Ta thực hiện phép tính chia 27:3 - Cả lớp làm vào vở. Bài giải. Số bút chì màu mỗi nhóm nhận được là: 27 : 3 = 9 (chiếc bút) Đáp số: 9 chiếc bút. 4/ Hình b đã khoanh vào một phần tư số hình vuông. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Mỗi đội 4 học sinh thi đua tiếp sức : 4 + 0 = 0 x 4 = 4 – 0 = 0 : 4 = Giáo dục : HS cẩn thận trong làm toán . Chuẩn bị bài : Ôn tập về đại lượng. Nhận xét tiết học ./. Ngày dạy : 27/04/2010 Toán Tiết 167 Ôn tập về đại lượng. I . Mục tiêu : - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12 , số 3, số 6 . - Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản . - Biết giải bài toán có gắn với các số đo . BT 1(a) ,2,3,4(a,b) - Hỗ trợ : Trình bày bài giải sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ viết BT4. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS lên bảng làm bài : 2 x 2 x 3 = 3 x 5 – 6 = 4 x 9 + 6 = 2 x 8 + 72 = 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Ôn tập về đại lượng. Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 2 - Gọi HS đọc đề bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất phép tính sau đó yêu cầu các em làm bài. - Nhận xét bài của HS * Bài tập 3 - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS phân tích đề bài. ( Quan tâm HS: TB, Y ) ( HT: Trình bày bài giải sạch sẽ ) - Chữa bài và cho điểm HS. * Bài tập 4 - Bài tập yêu cầu các em tưởng tượng và ghi lại độ dài của một số vật quen thuộc như bút chì, ngôi nhà, . . . - Yêu cầu HS tự làm, sau đó chữa bài và cho điểm HS. c,d,e HSKG 2/ - HS đọc đề bài toán. - Cả lớp làm vào vở.(Quan tâm HS: TB, Y) Bài giải. Can to đựng số lít nước mắm là: 10 + 5 = 15 (lít) Đáp số: 15 lít. 3/ - HS đọc đề bài toán. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. Bài giải Bạn Bình còn lại số tiền là: 1000 – 800 = 200 (đồng) Đáp số: 200 đồng. 4/ - HS làm bài vào SGK. Chiếc bút bi dài khoảng 15 cm. Một ngôi nhà nhiều tầng cao khoảng 15 m. Quãng đường Thành Phố Hồ Chí Minh – Cần Thơ dài khoảng 174 km. Bề dày hộp bút khoảng 15 mm. Một gang tay dài khoảng 15 cm. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS làm bài trên bảng con : 1 m = cm ; 1 km = m ? Giáo dục : HS ham thích học tập . Chuẩn bị bài : Ôn tập về đại lượng ( tt ) Nhận xét tiết học ./. Ngày dạy : 28/04/2010 Toán Tiết 168 Ôn tập về đại lượng ( tiếp theo ) I . Mục tiêu : - Nhận biết thời gian được dành cho một số hoạt động . - Biết giải bài toán có liên quan đến các đơn vị đo là kilôgam, kilômet - BT 1,2 ,3 - Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa lại BT2 trang 174 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Ôn tập về đại lượng ( tiếp theo ) Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 - Gọi 1 HS đọc bảng thống kê các hoạt động của bạn Hà. - Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động nào? - Thời gian Hà dành cho viêc học là bao lâu? * Bài tập 2 - Gọi HS đọc đề bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất phép tính sau đó yêu cầu các em làm bài. ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) - Nhận xét bài của HS . * Bài tập 3 - Gọi 1 HS đọc đề bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất phép tính sau đó yêu cầu các em làm bài. - Nhận xét bài của HS và cho điểm. 1/ - HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK. - Hà dành nhiều thời gian nhất cho việc học. - Thời gian Hà dành cho việc học là 4 giờ. 2/ - HS đọc đề bài toán. - Cả lớp làm vào nháp, 1HS làm trên bảng. Bài giải Bạn Hải cân nặng là: 27 + 5 = 32 (kg) Đáp số: 32 kg. 3/ - Đọc đề bài và quan sát hình biểu diễn. - Cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Nhà Phương cách xã Đinh Xá là : 20 – 11 = 9 (km) Đáp số: 9 km. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS xoay kim đồng hồ và đọc giờ ? Giáo dục : HS ham thích học toán. Chuẩn bị bài : Ôn tập về hình học. Nhận xét tiết học ./. Ngày dạy : 29/04/2010 Toán Tiết 169 Ôn tập về hình học. I . Mục tiêu : - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật ,đường thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác, hình vuông, đoạn thẳng. -Biết vẽ hình theo mẫu. BT 1,2,4 Hỗ trợ : Vẽ hình đúng mẫu. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa lại BT2 trang 175 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 - GV vẽ các hình ở BT1 lên bảng. - Chỉ từng hình vẽ trên bảng và yêu cầu HS đọc tên của từng hình. ( Hỗ trợ : Vẽ hình đúng mẫu ) * Bài tập 2 - Cho HS phân tích để thấy hình ngôi nhà gồm 1 hình vuông to làm thân nhà, 1 hình vuông nhỏ làm cửa sổ, 1 hình tứ giác làm mái nhà, sau đó yêu cầu các em vẽ hình vào vở . - Nhận xét. Bài tập 3 HSKG * Bài tập 4 - Vẽ hình của bài tập lên bảng, có đánh số các phần hình. - Hình bên có mấy hình tam giác, là những tam giác nào? - Có bao nhiêu hình chữ nhật, đó là những hình nào? 1/ - HS dựa vào các hình trên bảng đọc tên hình theo yêu cầu. - Nhận xét. - HS vẽ hình vào vở. 2/ 4/ 1 2 3 4 - Có 5 hình tam giác, là: hình 1, hình 2, hình 3, hình 4, hình (1 + 2) - Có 3 hình chữ nhật, đó là: hình (1 + 3), hình (2 + 4), hình (1 + 2 + 3 + 4). 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Nêu tên một số hình mà em đã học ? Giáo dục : HS ham thích học toán. Chuẩn bị bài : Ôn tập về hình học ( tt ) Nhận xét tiết học ./. Ngày dạy : 30/04/2010 Toán Tiết 170 Ôn tập về hình học ( tt) I . Mục tiêu : -Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác.BT 1,2,3 II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa lại BT4 trang 177 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 - Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài đường gấp khúc, sau đó làm bài và báo cáo kết quả. - Nhận xét. * Bài tập 2 - Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tam giác, sau đó thực hành tính. - Chữa bài, nhận xét. * Bài tập 3 - Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tứ giác, sau đó thực hành tính. - Các cạnh của hình tứ giác có đặc điểm gì? - Vậy chúng ta còn có thể tính chu vi của hình tứ giác này theo cách nào nữa? * Bài 5:HSKG - Tổ chức cho HS thi xếp hình. - Trong thời gian 5 phút, đội nào có nhiều bạn xếp hình xong, đúng thì đội đó thắng cuộc. 1/ - HS nêu cách tính độ dài đường gấp khúc. 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp. a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là : 3 + 2 + 4 = 9 ( cm ) Đáp số : 9 cm Độ dài đường gấp khúc GHIKM là : 20 x 4 = 80 ( cm ) Đáp số : 80 cm. 2/- HS đọc yêu cầu. Nêu cách tính chu vi hình tam giác. - 1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm nháp Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là : 30 + 15 + 35 = 80 ( cm ) Đáp số : 80 cm 3/ Chu vi của hình tứ giác đó là: 5cm + 5cm + 5cm + 5cm = 20cm - Các cạnh bằng nhau. - Bằng cách thực hiện phép nhân 5cm x 4. Bài giải Chu vi hình tứ giác MNPQ là : 5 x 4 = 20 ( cm ) Đáp số : 80 cm 5/ 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS nêu lại cách tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác ? Giáo dục : HS cẩn thận trong học toán. Chuẩn bị bài : Luyện tập chung. Nhận xét tiết học ./.
Tài liệu đính kèm: