Giáo án môn Toán 2 Tuần 6

Giáo án môn Toán 2 Tuần 6

Toán Tiết 26

7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5

I. Mục tiêu

 - Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập bảng 7 cộng với một số

- Nhận biết trực giác về t/c giao hoán của phép cộng

- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn

 BT1 2; 4

- TCTV : Đặt đúng câu lời giải.

II. Đồ dùng dạy học :

 - GV : 20 que tính và bảng con

 - HS : 20 que tính

III. Các hoạt động dạy học :

1. Khởi động : ( 1-2)

2. Kiểm tra : (3-4)

 

doc 7 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 820Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 2 Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH GIẢNG TUẦN 6
Ngày dạy: 20/9 
Thứ
Tiết
Tên bài giảng
Hai : 20/9
Ba : 21/9
Tư : 22/9
Năm :23/9
Sáu :24/9
26
27
28
29
30
7 cộng vơi một số 7+5
47+5
47+25
Luyện tập 
Bài toán về ít hơn 
Toán Tiết 26
7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5
I. Mục tiêu
 - Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập bảng 7 cộng với một số 
Nhận biết trực giác về t/c giao hoán của phép cộng
Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn 
 BT1 2; 4
TCTV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
 - GV : 20 que tính và bảng con 
 - HS : 20 que tính
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
GV cho HS lên bảng làm bài:
 Lớp 1A : 43 học sinh 
 Lớp 2A nhiều hơn 8 học sinh
 Lớp 2A: ......... ? học sinh
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 7 cộng với một số 7 + 5
Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu phép cộng 7 + 5
- Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính.
- GV chốt bằng que tính
- Đính trên bảng 7 que tính sau đính thêm 5 que tính nữa GV gộp 7 que tính với 3 que tính để có 1 chục (1 bó) que tính. Vậy 7 + 5 = 12
GV nhận xét
GV yêu cầu HS lập bảng cộng dạng 7 cộng với một số. ( Giúp đỡ HS: TB, Y )
GV nhận xét.
 - Hoạt động lớp.
- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả 12 que tính.
- HS nêu cách làm
- HS đặt tính ( HS: TB, Y )
	 7 * 7 cộng 5 bằng 12, 
	 + 5 viết 2 thẳng cột với
	 12 7 và 5 .1 ở hàng chục
- Lớp nhận xét
- HS lập 	7 + 4 = 11
	7 + 5 = 12
	. . .
	7 + 9 = 16
- HS học thuộc bảng cộng 7 
Hoạt động 3: (16-18)’: Hướng dẫn làm bài tập 
* Bài 1: Tính nhẩm 
- GV ghi kết quả lên bảng 
- Nhận xét 
* Bài tập 2 : Tính
- GV đọc từng bài 
- Nhận xét
* Bài tập 3 ,5 :HS K G 
* Bài tập 4 
- GV hướng dẫn tìm hiểu đề
 ( TCTV : Đọc hiểu nội dung bài tập )
- Chấm bài nhận xét 
1/ HS đọc yêu cầu
- HS nhẩm nêu kết quả ( HS: TB, Y )
7 + 4 = 11 7 + 6 = 13 7 + 9 = 16
4 + 7 = 11 6 + 7 = 13 .... 9 + 7 = 16 - 2/HS làm vào bảng con 
- Nhận xét
 7 7 7 7 7 
+ 4 + 8 + 9 + 7 + 3
 11 15 16 14 10
3+5/ Miệng 
4/HS đọc đề bài – phân tích
- Cả lớp làm vào vở
Bài giải
Số tuổi của anh là :
7 + 5 = 12 ( tuổi )
Đáp số : 12 tuổi
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
- HS thi đọc lại bảng 8 cộng với một số ?
- Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 47 + 5
Ngày dạy: 21/9 Môn : Toán Tiết 27
 47 + 5
I. Mục tiêu :
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47 + 5 
 - Biết giải bài toán về “ nhiều hơn” theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng
 - BT 1( cột 1,2,3) ,3
TCTV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
 - GV : 4 bó (10 que tính ) và 12 que tính rời 
 - HS : Bộ học toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
 - HS đọc lại bảng 7 cộng với một số 
 - HS đặt tính vào bảng con :
 7 + 4 7 + 8 7 + 3
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 47 + 5
Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu phép cộng 47 + 5
- GV nêu đề toán như SGK
 47 + 5 = ?
- Hướng dẫn HS đặt tính 
( Quan tâm HS : TB, Y )
- HS thao tác trên que tính tìm kết quả
47 + 5 = 52
- HS đặt tính và nêu cách tính 
 47 7 cộng 5 bằng 12, viết 2, 
 +5 nhớ 1.
 52 4 thêm 1 bằng 5, viết 5
Hoạt động 3: (16-18)’: Hướng dẫn làm bài tập 
* Bài tập 1 : cột 4,5 HS K G 
- GV đọc từng phép tính và hướng dẫn 
- Nhận xét 
* Bài tập 2 : HS K G
* Bài tập 3 : 
- GV nêu đề toán 
 ( Hỗ trợ cách đặt câu lời giải )
- Quan tâm giúp đỡ HS: Y.
- Chấm bài
* Bài tập 4 : HS K G
Nhận xét 
1/ HS làm trên bảng con 
- Nhận xét và nêu cách tính
 17 27 37 47 57
 +4 +5 +6 +7 +8
 21 32 43 54 65
2/ HS làm SGK 
3/ HS đọc đề toán – phân tích 
- HS làm vào vở 
Bài giải
Đoạn thẳng AB dài là :
17 + 8 = 25 ( cm )
Đáp số : 25 cm
4/ HS nêu miệng 
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS lên làm bài trên bảng lớp :
 67 + 9 27 + 6
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 47 + 25. 
Ngày dạy: 22/9 Toán Tiết 28
 47 + 25
I. Mục tiêu :
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47 + 25 
 - Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng 1 phép cộng 
 - BT 1( cột 1,2,3) ,2 (a,b,d,e),3
TCTV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
 - GV : 6 bó (10 que tính ) và 12 que tính rời 
 - HS : Bộ học toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
 - HS đọc lại bảng 7 cộng với một số ?
 - HS đặt tính vào bảng con :
 17 + 4 37 + 8 77 + 3
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 47 + 25
Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu phép cộng 47 + 25
- GV nêu đề toán như SGK
 47 + 5 = ?
- Hướng dẫn HS đặt tính 
( Quan tâm HS : TB, Y )
- HS thao tác trên que tính tìm kết quả
47 + 25 = 72
- HS đặt tính và nêu cách tính 
 47 7 cộng 5 bằng 12, viết 2, 
 +25 nhớ 1.
 72 4 cộng 2 bằng 6, 6 thêm 1 
 bằng 7 , viết 7
Hoạt động 3: (16-18)’: Hướng dẫn làm bài tập 
* Bài tập 1 : Tính
- GV đọc từng phép tính và hướng dẫn, lưu ý HS cách đặt tính.
 (Hỗ trợ HS nêu chính xác cách tính )
- Nhận xét 
* Bài tập 2 c) hs K G 
Ghi đúng Đ, sai S
GV chia 2 nhóm
* Bài tập 3 : 
TCTV : Đặt đúng câu lời giải.
GV nêu đề toán 
Chấm bài nhận xét 
* Bài tập 4 hs K G 
1/ HS làm trên bảng con 
- Nhận xét và nêu cách tính
 17 29 
 +24 ...... +7 
 41 36 
2/ HS thi đua tiếp sức 
 a/ Đ d/ Đ
 b/ S e/ S 
3/ HS đọc đề toán – phân tích 
- HS làm vào vở 
Bài giải
Đội đó có số người là :
27 + 18 = 45 ( người )
Đáp số : 45 người
4/hs làm SGK 
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS lên bảng lớp làm tính và nêu cách tính :
 47 + 15 57 + 24
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập
Ngày dạy: 23/9 
Môn : Toán Tiết 29
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
 - Thuộc bảng 7 cộng với 1 số 
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47 + 5 , 47 + 25
 - Biết giải bài toán theo tóm tắt bằng 1 phép cộng 
 - BT 1,2( cột 1,3 , 4) ,3,4 dòng 2 
TCTV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng phụ viết bài tập 4
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS sửa bài 1 trên bảng lớp :
 17	 28	 39	 17	 29
+24	+17	 + 7	+25	+ 7
 41	 45	 46	 42	 36
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập
Hoạt động 2: (26-28)’ Luyện tập, thực hành
 * Bài tập 1:
Yêu cầu HS tự làm bài vào SGK
 ( Quan tâm HS : TB, Y )
* Bài tập 2: cột 2hs K G
Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Yêu cầu nêu cách đặt tính. 
GV nhận xét
 * Bài tập 3:
Giải toán theo tóm tắt.
Để tìm số quả cả 2 thúng ta làm ntn?
( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải )
Chấm chữa bài 
* Bài 4 : dòng 1 HS K G 
Điền dấu >, <, =
Để điền dấu đúng trước tiên chúng ta phải làm gì?
GV yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền dấu
HS thi đua tiếp sức .
* Bài 5 : HS K G 
Nhận xét 
1/ HS tự làm bài. 1 HS đọc bài chữa. Các HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
7 + 3 = 10 7 + 6 = 13
7 + 7 = 14 7 + 10 = 17
5 + 7 = 12 ..... 9+ 7 = 16
2/ HS làm bảng con .
	 37	 24	 67
	+15	 +17	 + 9 
	 52	 41	 76
3/HS dựa vào tóm tắt để đặt đề bài.
- Lấy số quả trứng thúng 1 cộng số quả trứng thúng 2.
Bài giải
Cả hai thúng có số quả là :
28 + 37 = 65 ( quả )
Đáp số : 65 quả
4/ HS làm bài – Nhận xét 
19 + 7 = 17 + 9; 23 + 7 = 38 – 8
17 + 9 > 17 + 7;16 + 8 < 28 – 3
5/ HS làm SGK
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS thi lên bảng lớp giải và nêu cách tính : 37 + 25
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Bài toán về ít hơn .
Ngày dạy: 24/9 
Môn : Toán Tiết 30
BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN.
I. Mục tiêu :
-Biết giải và trình bày bài giải, bài toán về ít hơn .
-BT 1;2
-TCTV : Đặt đúng câu lời giải .
II. Đồ dùng dạy học :
GV : 7 quả cam bằng bìa 
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS làm bài trên bảng lớp , bảng con 
 37	 47	 24	 68
	 +15 +18 +17	 + 9 
	 52	 65	 41	 77
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Bài toán về ít hơn.
Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu về bài toán ít hơn, nhiều hơn.
 - GV cài các quả cam như SGK 
Cành dưới có ít hơn 2 quả
Cành dưới có mấy quả?
Cành nào biết rồi?
Cành nào chưa biết
Để tìm cành dưới ta làm ntn?
GV cho HS lên bảng trình bày bài giải.
 - GV nhận xét.
- HS dựa vào hình mẫu đọc lại đề toán.
- Cành trên
- Cành dưới
- Lấy số cành trên trừ đi 2.
Bài giải
Số quả cam cành dưới có là :
7 – 2 = 5 ( quả )
Đáp số: 5 quả
Hoạt động 3: (16-18)’: Hướng dẫn làm bài tập 
 * Bài tập 1:
- GV tóm tắt trên bảng
	17 cây cam
Mai /--------------------------------/-------------/
	 7 cây
	Hoa /-------------------------------/
	 ? cây
- Để tìm số cây cam Hoa có ta làm như thế nào?
* Bài 2:
- Muốn tìm chiều cao của Bình ta làm như thế nào?
 ( Quan tâm HS: TB , Y )
( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải )
Chấm bài 
* Bài 3 : HS K G 
Sửa bài nhận xét 
1/ HS đọc đề toán 
 ( HS: TB, Y )
- Lấy số cây cam của Mai có trừ đi số cây cam Mai nhiều hơn.
Bài giải
Vườn nhà hoa có là :
17 – 7 = 10 ( cây cam )
Đáp số : 10 cây cam
2/ HS đọc đề
- Lấy chiều cao của An trừ đi phần Bình thấp hơn An.
- HS làm bài vào vở 
Bài giải
Bạn Bình cao là :
95 – 5 = 90 ( cm )
Đáp số : 90 cm
	3/ Làm bảng lớp 
4/ Củng cố – dặn dò (1-2)’
Nhận xét tiết học ./.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan tuan 6.doc