Giáo án môn Toán học Lớp 3 cả năm

Giáo án môn Toán học Lớp 3 cả năm

Tiết 1 đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

I. Mục tiêu: giúp HS ôn tập củng cố cách đọc viết, so sánh các số có ba chữ số.

II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ ghi nội dung bài 2

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Ghi chú: hình thức dạy học chủ yếu của tiết này là cho HS tự luyện tập (mang tính chất ôn tập bổ sung) dưới hình thức tổ chức học tập cá nhân.

 

doc 207 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán học Lớp 3 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 kế hoạch dạy học toán ngày tháng năm 200
Tiết 1 đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
I. Mục tiêu: giúp HS ôn tập củng cố cách đọc viết, so sánh các số có ba chữ số.
II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ ghi nội dung bài 2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Ghi chú: hình thức dạy học chủ yếu của tiết này là cho HS tự luyện tập (mang tính chất ôn tập bổ sung) dưới hình thức tổ chức học tập cá nhân.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GC
1’
7’
7’
15’
5’
1.Bài mới:
Hoạt động 1:Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Ôn tập về đọc viết số
-Đọc cho HS viết các số sau theo lời đọc: 456 (bốn trăm năm mươi sáu ), 227, 134, 605,780.
-Viết lên bảng các số có ba chữ số (khoảng 10 - 12 số), yêu cầu 1, 2 dãy bàn nối tiếp nhau đọc các số đó.
Bài1: Viết (theo mẫu)
Hoạt động 3: Ôn tập về thứ tự số
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Treo bảng phụ
-Tại sao trong phần a) lại điền số 422 vào sau số 421?
-Tại sao trong phần b) lại điền số 498 vào sau số 499?
-Nhận xét dãy số a, b
Hoạt động 4:Ôn luyện về so sánh số và thứ tự số
Bài 3: Điền dấu >, < , = ?
-Tại sao điền được 404 < 440?
-Hỏi tương tự với các phần còn lại
-Yêu cầu HS nêu cách so sánh các số có ba chữ số.
Bài 4 a): Khoanh vào số lớn nhất
Số lớn nhất trong dãy số a) là số nào? Vì sao?
 b): Khoanh vào số bé nhất
Số bé nhất trong dãy số b) là số nào? Vì sao?
Bài 5: Sắp xếp các số
Theo thứ tự từ bé đến lớn
Theo thứ tự từ lớn đến bé
2.Củng cố-Dặn dò
-Yêu cầu HS ôn thêm về đọc, viết so sánh các số có ba chữ số.
-Nhận xét tiết học
4HS viết số trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào nháp.
HS nối tiếp nhau đọc số, cả lớp nghe và nhận xét
HS tự làm và đổi vở chữa bài
HS tự làm bài, 2 em lên bảng làm
HS nêu yêu cầu rồi tự làm và đổi vở chữa bài
HS đọc đề bài, sau đó đọc dãy số
HS tự làm bài và chữa miệng.
1HS đọc đề bài, cả lớp tự làm bài,
 2 em lên bảng chữa bài
Trò chơi: Đố tìm nhanh số liền trước, số liền sau của một số có ba chữ số đã biết 
Làm các bài ở SGK tr 3
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tuần 1 kế hoạch dạy học toán ngày tháng năm 200
Tiết 2 Cộng, trừ số có ba chữ số ( không nhớ)
I. Mục tiêu: giúp HS: 
- ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ số có ba chữ số.
- Củng cố cách giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GC
5’
1’
14’
13’
2’
1.Bài cũ:Chữa bài 3, 4, 5 SGK tr3
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (không nhớ) các số có ba chữ số
Bài1: Tính nhẩm
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Yêu cầu HS nói cách đặt tính và cách tính
Hoạt động 3: Ôn tập giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Bài 3, 4: Giải toán
Yêu cầu HS lên bảng làm tóm tắt 
Bài 5: 
Hoạt động nối tiếp: 
-Yêu cầu HS so sánh các số hạng, so sánh tổng của hai phép tính cộng để rút ra kết luận.
-Khi lấy tổng trừ đi một số hạng thì được kết quả là số nào?
3.Củng cố-Dặn dò
-Yêu cầu HS ôn thêm về cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
- Nhận xét tiết học
3HS lên bảng làm
HS nêu yêu cầu rồi tự làm bài và nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính để chữa bài.
HS nêu yêu cầu rồi tự làm bài, 4 em lên bảng làm, lớp đổi vở chữa bài
HS tự đọc đề bài, phân tích bài toán và trình bày bài giải ở VBT, 2 HS lên bảng làm bài. 
HS tự đọc yêu cầu rồi tự lập các phép tính
2 HS lên bảng thi viết các phép tính nhanh và đúng.
HS lập đề toán mà phép tính giải là một trong 4 phép tính của bài 5.
Làm các bài 1, 2, 3, 4, 5 ở SGK tr 4
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tuần 1 kế hoạch dạy học toán ngày tháng năm 200
Tiết 3: Luyện tập
I. Mục tiêu: giúp HS: 
- Củng cố kỹ năng cộng, trừ ( không nhớ) các số có ba chữ số.
- Củng cố, ôn tập bài toán về “Tìm x”, giải toán có lời văn và xếp,ghép hình.
II.Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GC
10’
1’
22’
2’
1.Bài cũ:Chữa bài 2,3, 4, 5 SGK tr3
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Chữa bài, hỏi thêm về cách đặt tính và thực hiện tính
Bài 2: Tìm x
Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số bị trừ và cách tìm số hạng trong một tổng
Bài 3: Giải toán
Giúp HS hiểu ý nghĩa phép trừ
Bài 4: Xếp ghép hình
Hỏi thêm: trong hình con cá có bao nhiêu hình tam giác?
3.Củng cố-Dặn dò
Nhận xét tiết học
4HS lên bảng làm
HS nêu yêu cầu rồi tự làm bài, 3 em lên bảng làm (mỗi em thực hiện 2 con tính), lớp đổi vở chữa bài.
HS tự làm, 2 em lên bảng làm.
HS tự đọc đề bài, phân tích bài toán và trình bày bài giải ở VBT, 1 HS lên bảng làm bài. 
HS thi ghép hình giữa các tổ trong thời gian 3 phút.
Làm các bài 1, 2, 3 ở SGK tr 4
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tuần 1 kế hoạch dạy học toán ngày tháng 9 năm 200
Tiết 4: Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần)
I. Mục tiêu: giúp HS: 
- Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
- Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền VN (đồng).
II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ viết 2 lần nội dung bài 5
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GC
5’
1’
8’
18’
3’
1.Bài cũ:Chữa bài 1, 2, 3, SGK tr4
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
Giới thiệu phép cộng 435 + 127
Như SGV tr 32, ghi bảng kĩ thuật tính
Giới thiệu phép cộng 256 + 162
Tiến hành các bước tương tự như trên
Lưu ý:
435 + 127 = 562 là phép cộng có nhớ một lần từ hàng đơn vị sang hàng chục.
256 + 162 = 418 là phép cộng có nhớ một lần từ hàng chục sang hàng trăm.
Hoạt động 3: Luyện tập - thực hành 
Bài1: Tính 
Yêu cầu HS vận dụng trực tiếp cách tính như phần lí thuyết để tính kết quả.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Cần chú ý điều gì khi đặt tính ?
Lưu ý phép tính 326 + 80, có 2+8=10, viết 0 nhớ 1 sang hàng trăm.
Bài 3: Tính độ dài đường gấp khúc
Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm thế nào?
Bài 4: Điền số thích hợp 
3.Củng cố-Dặn dò
Bài 5: Điền Đ, S
-Yêu cầu HS luyện tập thêm về cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) 
- Nhận xét tiết học
3HS lên bảng làm
HS tự đặt tính, thực hiện tính như SGK tr 5.
HS nêu yêu cầu rồi tự làm bài
và nối tiếp nhau chữa bài.
 HS nêu yêu cầu rồi tự làm bài
4 em lên bảng làm, lớp đổi vở chữa bài.
HS tự đọc đề bài và trình bày bài giải ở VBT, 1 HS lên bảng làm bài. 
HS nhẩm rồi tự ghi kết quả vào chỗ chấm và đổi vở chữa bài.
2 HS lên bảng thi điền nhanh và giải thích lí do điền Đ, S
Làm các bài 1,2,3, 4 ở SGK tr 5
Tuần 1 kế hoạch dạy học toán ngày tháng 9 năm 200
Tiết 5 luyện tập
I. Mục tiêu: giúp HS: 
Củng cố cách tính cộng các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
Bổ sung: Chuẩn bị cho việc học phép trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần )
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GC
10’
1’
22’
2’
1.Bài cũ:Chữa bài1, 2,3, 4 SGK tr5
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Tính
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính
Lưu ý phép tính 58+91 và 85+36 (tổng hai số có hai chữ số là số có ba chữ số.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Chữa bài, hỏi thêm về cách đặt tính và thực hiện tính
Bài 3: Giải toán theo tóm tắt
Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để đọc thành đề toán.
Bài 4: Tính nhẩm
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu
3.Củng cố-Dặn dò
-Yêu cầu HS luyện tập thêm về cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) 
- Nhận xét tiết học
4HS lên bảng làm
HS nêu yêu cầu rồi tự làm bài
và nối tiếp nhau chữa bài.
HS nêu yêu cầu rồi tự làm bài, 4 em lên bảng làm ,lớp đổi vở chữa bài.
HS đọc thầm tóm tắt và trình bày bài giải ở VBT, 1 HS lên bảng làm bài. 
HS tự làm bài và nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính. 
HS quan sát hình và vẽ vào VBT rồi đổi chéo vở kiểm tra nhau. 
Làm các bài 1, 2, 3, 4 ở SGK tr 6.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tuần 2 kế hoạch dạy học toán ngày tháng năm 200
Tiết 6 trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần)
I. Mục tiêu: giúp HS: 
- Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm).
- Vận dụng vào giải bài toán có lời văn về phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ viết 2 lần nội dung bài 4
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GC
5’
1’
8’
18’
3’
1.Bài cũ:Chữa bài 2, 3, 4 SGK tr6
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
a) Giới thiệu phép trừ 432 - 215
Như SGV tr 35, ghi bảng kĩ thuật tính
Giới thiệu phép trừ 627 - 143
Tiến hành các bước tương tự như trên
Lưu ý:
432-215=217 là phép trừ có nhớ một lần ở hàng chục.
627-143=484 là phép trừ có nhớ một lần ở hàng trăm.
Hoạt động 3: Luyện tập - thực hành 
Bài1: Tính 
Yêu cầu HS vận dụng trực tiếp cách tính như phần lí thuyết để tính kết quả.
Bài 2: Giải toán có lời văn
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt 
3.Củng cố-Dặn dò
Bài 4: Điền Đ, S
Treo bảng phụ
-Yêu cầu HS luyện tập thêm về trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) 
- Nhận xét tiết học
3HS lên bảng làm
HS tự đặt tính, thực hiện tính như SGK tr 7.
HS nêu yêu cầu rồi tự làm bài
và nối tiếp nhau chữa bài.
HS tự đọc đề bài, phân tích bài toán và trình bày bài giải ở VBT, 1 HS lên bảng làm bài. 
HS đọc thầm phần tóm tắt, phân tích bài toán, dựa vào tóm tắt đọc thành đề toán rồi tự trình bày bài giải, 1 HS lên bảng chữa bài.
2 HS lên bảng thi điền nhanh và giải thích vì sao lại điền như vậy.
Làm các bài 1,2,3, 4 ở SGK tr 7
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tuần 2 kế hoạch dạy học toán ngày tháng năm 200
Tiết7 luyện tập
I. Mục tiêu: giúp HS: 
Rèn kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần hoặc không có nhớ).
Vận dụng vào giải bài toán có lời văn về phép cộng, phép trừ.
Bổ sung: củng cố về tìm số bị trừ, số trừ, hiệu
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài 3
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GC
10’
1’
20’
4’
1.Bài cũ:Chữa bài1, 2,3, 4 SGK tr7
2.Bài mớ ...  toán rồi giải bài toán, 1 HS lên bảng trình bày bài giải.
HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài, HS nêu cách tìm chữ số còn thiếu trong các thành phần của phép nhân.
Làm các bài1, 2, 3, 4 ở VBT tr 90, 91
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tuần 34 kế hoạch dạy học toán ngày 10 tháng 5 năm 2005
Tiết 167 ôn tập về đại lượng
I. Mục tiêu: giúp HS: 
 - Ôn tập, củng cố về các đơn vị đo của các đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam).
- Rèn luyện kỹ năng làm tính với các đơn vị đo của các đại lượng đã học.
- Củng cố giải toán có liên quan đến những đại lượng đã học
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GC
35’
 5’
1.Bài mới:
Hoạt động 1: Thực hành
Tổ chức, hướng dẫn
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 2: Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
Bài 3: Vẽ kim phút vào các đồng hồ
Bài 4: Giải toán
2.Củng cố-Dặn dò
- Nhận xét tiết học
Tự làm các bài tập rồi chữa bài
HS tự đổi nhẩm và đối chiếu với các câu trả lời A, B, C, D để chọn khoanh vào chữ B rồi chữa bài.
HS quan sát tranh rồi thực hiện phép cộng và trả lời câu hỏi a, b. Sau đó thực hiện phép trừ để trả lời câu hỏi c.
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS đọc đề bài, phân tích bài toán rồi giải bài toán theo 2 bước, 1 HS lên bảng trình bày bài giải.
Làm các bài 1, 2, 3, 4 ở VBT tr 91, 92
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tuần 34 kế hoạch dạy học toán ngày 11 tháng 5 năm 2005
Tiết 168 ôn tập về hình học
I. Mục tiêu: giúp HS: 
- Ôn tập, củng cố về góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng.
- Ôn tập, củng cố tính chu vi hình vuông, hình tứ giác, hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GC
35’
5’
1.Bài mới:
Hoạt động 1: Thực hành
Tổ chức, hướng dẫn
Bài 1: Ôn tập, củng cố về góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng.
Bài 2: Tính chu vi hình tam giác
Bài 3: Tính chu vi hình chữ nhật
Bài 4: Giải toán
2.Củng cố-Dặn dò
Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm thế nào?
Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào?
Nhận xét tiết học
Tự làm các bài tập rồi chữa bài
HS quan sát hình vẽ tự làm bài rồi chữa bài.
HS tự làm bài và chữa bài.
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS đọc đề bài, phân tích bài toán rồi giải bài toán theo 2 bước, 1 HS lên bảng trình bày bài giải.
Làm các bài 1, 2, 3 ở VBT tr 92, 93
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tuần 34 kế hoạch dạy học toán ngày 12 tháng 5 năm 2005
Tiết 169 ôn tập về hình học (tiếp theo)
I. Mục tiêu: giúp HS: 
 Ôn tập, củng cố biểu tượng về diện tích các hình đơn giản, chủ yếu là diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GC
35’
5’
1.Bài mới:
Hoạt động 1: Thực hành
Tổ chức, hướng dẫn
Bài 1: Ôn tập, củng cố về biểu tượng về diện tích các hình đơn giản.
Bài 2: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật , hình vuông 
Bài 3: Tính diện tích hình H
Bài 4: Xếp hình
2.Củng cố-Dặn dò
Muốn tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông ta làm thế nào?
Muốn tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông ta làm thế nào?
Nhận xét tiết học
Tự làm các bài tập rồi chữa bài
HS đếm số ô vuông 1cm2 để tính diện tích các hình trong SGK tr 174 và chữa bài.
HS tự làm bài từng phần và chữa bài.
HS tự tìm ra các cách giải tuỳ theo cách chia hình H thành các hình thích hợp để tính diên tích rồi chữa bài.
HS thi xếp hình theo nhóm
Làm các bài 1, 2, 3, 4 ở VBT tr 93, 94
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tuần 34 kế hoạch dạy học toán ngày 13 tháng 5 năm 2005
Tiết 170 ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu: giúp HS: 
Rèn luyện kỹ năng giải bài toán có 2 phép tính.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GC
35’
5’
1.Bài mới:
Hoạt động 1: Thực hành
Tổ chức, hướng dẫn
Bài 1: Giải toán có hai phép tính
Bài 2: Giải toán có hai phép tính
Bài 3: Giải toán có hai phép tính 
Bài 4: Điền Đ, S
2.Củng cố-Dặn dò
Nhận xét tiết học
Tự làm các bài tập rồi chữa bài
HS chọn một trong hai cách để tính số dân năm nay rồi giải và 2 HS lên bảng chữa bài 2 cách như SGV tr 279.
HS đọc đề bài, phân tích bài toán rồi giải bài toán theo 2 bước, 1 HS lên bảng trình bày bài giải.
HS đọc đề bài, phân tích bài toán rồi giải bài toán theo 2 bước, 1 HS lên bảng trình bày bài giải.
HS tự làm và đổi vở chữa bài
HS nhắc lại 4 quy tắc tính giá trị của biểu thức.
Làm các bài 1, 2, 3, 4 ở VBT tr 95
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tuần 35 kế hoạch dạy học toán ngày 16 tháng 5 năm 2005
Tiết 171 ôn tập về giải toán (tiếp theo)
I. Mục tiêu: giúp HS: 
Rèn luyện kỹ năng giải bài toán có 2 phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GC
35’
5’
1.Bài mới:
Hoạt động 1: Thực hành
Tổ chức, hướng dẫn
Bài 1: Giải toán có hai phép tính
Bài 2: Giải toán có hai phép tính
Bài 3: Giải toán có hai phép tính 
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
2.Củng cố-Dặn dò
Nhận xét tiết học
Tự làm các bài tập rồi chữa bài
HS đọc đề bài, tự tóm tắt bài toán bằng sơ đồ như SGV tr 280 rồi giải và chữa bài.
HS đọc đề bài, phân tích để nhận dạng bài toán rồi tóm tắt và giải bài toán theo 2 bước, 1 HS lên bảng trình bày bài giải.
HS đọc đề bài, phân tích để nhận dạng bài toán rồi tóm tắt và giải bài toán theo 2 bước, 1 HS lên bảng trình bày bài giải.
HS tự tính giá trị mỗi biểu thức ở nháp rồi khoanh vào chữ thích hợp và đổi vở chữa bài
HS nhắc lại 2 bước giải của bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Làm các bài 1, 2, 3, 4 ở VBT tr 96
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tuần 35 kế hoạch dạy học toán ngày 17 tháng 5 năm 2005
 Tiết 172 luyện tập chung
I. Mục tiêu: giúp HS củng cố, ôn tập về: 
- Đọc, viết các số có đến 5 chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
- Rèn luyện kỹ năng giải toán liên quan rút về đơn vị.
- Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút)
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GC
38’
2’
1.Bài mới:
Hoạt động 1: Thực hành
Tổ chức, hướng dẫn
Bài 1: Viết số
GV đọc
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 3: Xem đồng hồ
Bài 4: Tính
Bài 5: Giải toán có hai phép tính
2.Củng cố-Dặn dò
Nhận xét tiết học
Tự làm các bài tập rồi chữa bài
HS viết từng số theo lời đọc của GV vào vở rồi đổi vở chữa bài.
HS tự làm, 4 em lên bảng chữa bài.
HS tự xem đồng hồ , nối tiếp nhau trả lời.
Lưu ý nêu 2 cách đọc đối với đồng hồ B, C.
HS tự tính giá trị mỗi biểu thức và chữa bài. Khi chữa bài, HS nhận xét đắc điểm của các biểu thức trong từng cột và kết quả tính giá trị của từng cặp biểu thức đó.
HS đọc đề bài, phân tích để nhận dạng bài toán rồi tóm tắt và giải bài toán theo 2 bước, 1 HS lên bảng trình bày bài giải.
Làm các bài 1, 2, 3, 4, 5 ở VBT tr 97, 98.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tuần 35 kế hoạch dạy học toán ngày 18 tháng 5 năm 2005
 Tiết 173 luyện tập chung
I. Mục tiêu: giúp HS củng cố, ôn tập về: 
- Xác định số đứng trước của một số; số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng 2 phép tính.
- Đọc và nhận định về số liệu của 1 bảng thống kê.
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GC
38’
2’
1.Bài mới:
Hoạt động 1: Thực hành
Tổ chức, hướng dẫn
Bài 1: a) Viết số liền trước của mỗi số
GV nêu từng số
 b) Khoanh vào chữ đặt trước số lớn nhất
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 3: Giải toán có hai phép tính
Bài 4: Xem bảng rồi trả lời câu hỏi
2.Củng cố-Dặn dò
Nhận xét tiết học
Tự làm các bài tập rồi chữa bài
HS nêu số liền trước của số đó
HS tự nêu phải khoanh vào chữ nào và chữa bài.
HS tự làm, 4 em lên bảng chữa bài.
HS đọc đề bài, phân tích bài toán rồi giải bài toán theo 2 bước, 1 HS lên bảng trình bày bài giải.
HS đọc kĩ bảng rồi trả lời từng câu hỏi.
Làm các bài 1, 2, 3, 4 ở VBT tr 99, 100
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tuần 35 kế hoạch dạy học toán ngày 19 tháng 5 năm 2005
 Tiết 174 luyện tập chung
I. Mục tiêu: giúp HS tiếp tục củng cố, ôn tập về: 
- Xác định số liền sau của một số. So sánh các số và sắp xếp 1 nhóm các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- Kỹ năng thực hiện các phép tính có đến 5 chữ số. Tìm thừa số hoặc số bị chia chưa biết.
- Nhận biết các tháng có 31 ngày.
- Giải bài toán có nội dung hình học bằng 2 phép tính.
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GC
38’
2’
1.Bài mới:
Hoạt động 1: Thực hành
Tổ chức, hướng dẫn
Bài 1: a) Viết số liền trước , viết số liền sau của một số cho trước
GV nêu lần lượt từng số
 b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 3: Xem lịch
Bài 4: Tìm x
Bài 5: Giải toán có nội dung hình học
2.Củng cố-Dặn dò
Nhận xét tiết học
Tự làm các bài tập rồi chữa bài
HS viết số liền trước, số liền sau rồi đọc kết quả 
HS tự làm bài và 1 em lên bảng chữa bài. Khi chữa bài, HS nêu cách làm bài để ôn lại cách so sánh hai số có năm chữ số.
HS tự làm, 4 em lên bảng chữa bài.
HS tự làm bài rồi chữa bài.
HS tự làm rồi chữa bài. Khi chữa bài, HS nhắc lại cách tìm thừa số và số bị chia chưa biết.
HS đọc đề bài, phân tích bài toán rồi giải bài toán theo 2 bước, 2 HS lên bảng trình bày 2 cách giải bài toán như SGV tr 285, nhận xét về từng cách giải.
Làm các bài 1, 2, 3, 4, 5 ở VBT tr 101, 102.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tuần 35 kế hoạch dạy học toán ngày 20 tháng 5 năm 2005
 Tiết 175 kiểm tra
I. Mục tiêu: kiểm tra kết quả học tập của HS về: 
- Tìm số liền sau của số có 4 hoặc 5 chữ số.
- So sánh các số có 4 hoặc 5 chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các có số có 4 hoặc 5 chữ số.
- Xem đồng hồ (chính xác đến 1 phút): mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Nội dung đề kiểm tra trong 40 phút:
III. Kết quả kiểm tra:
 Điểm 10: bài Điểm 8: bài Điểm 6: bài
 Điểm 9: bài Điểm 7: bài Điểm 5: bài
IV. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_hoc_lop_3_ca_nam.doc