Giáo án môn Toán học Lớp 3 - Tuần 21 - Trần Thị Hai

Giáo án môn Toán học Lớp 3 - Tuần 21 - Trần Thị Hai

 I. Mục tiêu:

 - Biết trừ các số trong phạm vi 10 000( bao gồm đặt tính và tính đúng).

 - Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000)

 II. Đồ dùng dạy học:

 - Bảng phụ

 

doc 11 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học Lớp 3 - Tuần 21 - Trần Thị Hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Tiết 101
LUYỆN TẬP.
Người dạy : Trần Thị Hai
Môn dạy : TOÁN
 I. Mục tiêu:
 - Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghì có đên bốn chữ số và giải gài toán bằng hai phép tính.
 II. Các hoạt dông dạy học chủ yếu:
Tiến trình
 dạy học
Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
(5 phút)
B. Bài mới:
a. Giới thiệu
(1 phút) 
b. Luyện tập, thực hành:
(30 phút)
3. Củng cố dặn dò:
(5 phút)
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính:
4321 + 1485; 2673+1829; 5716 + 1749
- GV nhận xét,ghi điểm.
- Giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học. 
- GV ghi đầu bài : Luyện tập.
- GV hướng dẫn HS thực hiện cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm.
Bài 1:
- GV viết lên bảng;
4000 + 3000 = 
- Yêu cầu HS tính nhẩm
- Gọi 1 HS làm tiếp: 5000 + 1000 = 
 Tương tự đến hết.
- GV theo dõi, nhận xét chữa bài.
Bài2:
- GV viết lên bảng phép cộng: 
 6000 + 500.
-GV yêu cầu HS tính nhẩm.
- Nhận xét: Chọn cách nhẩm thích hợp.
6000 + 500 = 6500.
- Tương tự HS lên làm các bài còn lại.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3:
- GV viết đề lên bảng.
- Đặt tính rồi tính:
a) 2541 + 4238 b) 4827 + 2643
 5348 + 936 805 + 4675
- Gọi HS lên bảng làm.
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 5:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Buổi sáng bán được bao nhiêu lít dầu?
- Số lít dầu buổi chiều bán được như thế nào so với buổi sáng?
- Bài toán yêu cầu ta tìm gì?
- Gọi HS tóm tắt đề.
- Gọi HS nhìn vào sơ đồ đọc đề.
- HS nêu cách giải.
- Chấm bài, ghi điểm.
- Tuyên dương em làm bài tốt.
- Các em về nhà luyện thêm về cộng 2 số có 4 chữ số, vận dụng vào giải bài toán có 2 phép tính.
- Chuẩn bị bài sau: Phép trừ các số trong phạm vi 10000.
- 3 HS lên bảng.
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- HS nêu cách cộng 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn.
 Vậy 4000 + 3000 = 7000..
- HS nêu lại cách cộng nhẩm.
- HS nêu cách tính nhẩm
+ HS1: 6000+500 gồm 6 nghìn và 5 trăm, vậy số đó là 6500.
+ HS2: 60 trăm+ 5 trăm bằng 65 trăm.
- HS đọc
- HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
- HS đọc đề.
- 4 HS lên bảng.
- Lớp làm vào vở BT.
- Đổi vở chấm.
-HS đọc đề
- 432 l
- Gấp 2 lần buổi sáng.
- Tìm số lít dầu bán được cả 2 buổi.
- 1 HS lên tóm tắt:
 - 2 HS đọc.
- 1 HS nêu.
- 1 HS lên bảng giải
- Lớp làm vào vở BT.
Bài giải
 Số lít dầu buổi chiều cửa hàngđược lă:
432 x 2 = 864 (lít)
Số lít dầu cả hai buổi cửa hàng bán được lă:
432 + 864 = 1296 (lít)
Đâp số : 1296 lít
Tuần 21
Tiết 102
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000.
Người dạy : Trần Thị Hai
Môn dạy : TOÁN
 I. Mục tiêu:
 - Biết trừ các số trong phạm vi 10 000( bao gồm đặt tính và tính đúng).
 - Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000)
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ
 II. Các hoạt dông dạy học chủ yếu:
Tiến trình
dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
 (5 phút)
2. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Tìm hiểu bài:
(10 phút)
c. Luyện tập:
 (20 phút)
3. Củng cố, dặn dò:
 (5 phút)
- Gọi HS lên bảng thực hiện phép cộng sau:
3172 + 2364; 532 + 1296; 
2759+ 3526
- GV nhận xét, ghi điểm.
- GV giới thiệu mục tiêu bài dạy, ghi đề.
- Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ 8652-3917.
- GV viết lên bảng: 8652 - 3917 = ?, gọi HS đọc.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Muốn trừ 1 số có 4 chữ số cho số có 4 chữ số ta làm như thế nào?
- GV chốt ý đúng:”Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến bốn chữ số, ta viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho các chữ số ở cùng hàng đều thẳng cột với nhau: Chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục,...rồi viết dấu trừ, kẻ vạûch ngang và trừ từ phải sang trái.
Bài 1:
-GV treo bảng phụ
- Chấm bài, ghi điểm.
Bài 2(b):
- Gọi HS lên bảng, lớp làm vào vở bài 2b
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 3:
 Cửa hàng có bao nhiêu m vải?
- Cửa hàng đã bán được bao nhiêu m vải?
- Bài toán hỏi gì?
- Gọi HS lên tóm tắt và giải.
- GV chữa bài, nhận xét.
- Chấm 5 - 7 bài.
Bài 4:
- Nhận xét tiết học:
 - HS về nhà luyện tập thêm.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. 
- 3 HS lên bảng đặt tính rồi tính..
- HS đọc đề
- 1 HS lên tính, lớp tính bảng con.
- HS nêu cách thực hiện
-5 HS nêu quy tắc.
 - HS đọc yêu cầu
- 4 HS lên bảng tính và nêu cách tính.
- Lớp làm vào vở
- Đổi vở chấm.
- HS đọc đề.
- HS nêu cách thực hiện
- 2 em lên bảng, lớp làm vào vở.
 - HS khá giỏi làm thêm bài 2a
- 1 HS đọc đề.
- Có 4283 m vải.
- Đã bán được 1635 m vải.
- Còn lại  mét vải?
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
Tóm tắt
 Có: 4283 m
Đã bán: 1635 m
Còn lại: ? m
Bài giải:
Cửa hàng còn lại số mét vải là:
4283 - 1635 = 2648 m vải.
Đáp số: 2648 m vải.
- HS đọc đề
- 1 HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào vở.
Tuần 21
Tiết 103
LUYỆN TẬP.
Người dạy : Trần Thị Hai
Môn dạy : TOÁN
I. Mục tiêu:
- Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số.
- Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính.
II. Hoạt động dạy - học:
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
(5 phút)
B. Bài mới:
a. Giới thiệu
(1 phút) 
b. Luyện tập, thực hành:
(30 phút)
:
3. Củng cố dặn dò:
(5 phút)
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính:
 5642 - 1738
 2643 - 190 
 6384 - 1958.
- GV nhận xét, ghi điểm từng em.
- Giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học. 
- GV ghi đầu bài : Luyện tập.
- GV hướng dẫn HS thực hiện trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm.
Bài 1:
- GV viết lên bảng;
8000 - 5000 = 
- Yêu cầu HS tính nhẩm
- Gọi 1 HS làm tiếp các bài trừ nhẩm rồi chữa bài. 
Bài 2:
- GV viết lên bảng: 5700 - 200
- GV yêu cầu HS trừ nhẩm.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chấm băi
Bài 3:
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Gọi 1 HS nêu cách đặt tính.
- Gọi HS làm bài trên bảng.
- Chấm bài, ghi điểm
Bài 5:
- Phân tích đề.
 + Trong kho có bao nhiêu kg muối?
 + Chuyển lần đầu bao nhiêu kg ?
 + Chuyển lần sau bao nhiêu kg?
 + Bài toán hỏi ta điều gì?
- Chấm bài, nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
- Các em cần rèn thêm về trừ 2 số có 4 chữ só tròn nghìn.
- Luyện giải bài toán bằng 2 phép tính..
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
- 3 HS lên bảng.
- Cả lớp làm bảng con.
- HS đọc.
- 2 HS nêu cách trừ 8 nghìn - 5 nghìn = 3 nghìn.
 Vậy 8000 - 5000 = 2000..
- HS làm bài..
- HS nêu cách trừ nhẩm
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vàovở.
- Đổi vở chấm.
- 1 HS nêu.
- 2 HS nêu cách đặt tính.
- 1 HS nêu cách tính
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Đổi vở, chấm.
- 2 HS đọc đề.
- Có 4720 kg
- 2000 kg
- 1700kg
- Còn lại ? kg muối.
- HS tóm tắt đề.
- Có 4720 kg.
- Chuyển lần 1: 2000 kg.
- Chuyển lần 2: 1700 kg
- Còn : ? kg
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở
+ Caïch 1: 
Säú muäúi coìn laûi sau khi chuyãøn láön 1:
 4720 - 2000 = 2720 (kg).
Säú muäúi coìn laûi sau khi chuyãøn láön 2:
 2720 - 1700 = 1020 (kg)
Âaïp säú: 1020 (kg)
- HS khá, giỏi làm thêm cách 2
+ Caïch 2: 
Hai láön chuyãøn muäúi âæåüc:
 2000 + 1700 = 3700 (kg)
Säú muäúi coìn laûi trong kho:
 4720 - 3700 = 1020 (kg)
 Âaïp säú: 1020 (kg)
Tuần 21
Tiết 104
LUYỆN TẬP CHUNG.
Người dạy : Trần Thị Hai
Môn dạy : TOÁN
 I. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000.
- Giải toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép công, phép trừ.
-II. Hoạt động dạy - học:
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
(5 phút)
2. Bài mới:
a. Giới thiệu:
(1 phút)
b. Hướng dẫn thực hành:
(30 phút)
4. Củng cố, dặn dò:
(4 phút)
- Gọi HS làm bài tập:
Tính nhẩm : 
 7000 - 6000 = 10000 - 7000 =
 9000 - 3000 = 5000 - 3000 = 
- GV nhận xét ghi điểm.
- Nêu mục tiêu bài học, ghi đề.
- GV tổ chức cho HS làm bài.
Bài 1(cột 1,2):
- GV chốt ý đúng, ghi điểm.
Bài 2:
- GV chữa bài trên bảng.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3:
- Tự tóm tắt, nêu cách giải.
 948 cây
Trồng được: 
 ?
Trồng thêm: cây
- Chấm bài trên bảng.
Bài 4:
- Tìm :
 - Yêu cầu HS làm vào vở.
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 5:
- Tổ chức trò chơi, GV nêu yêu cầu.
.
- GV chốt lại hình đúng.
- Cần nắm vững cộng trừ nhẩm các số trong phạm vi 10000.
- Chuẩn bị bài sau: Tháng - Năm.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm bảng con.
- HS đọc đề.
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS nêu cách nhẩm.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- HS nhận xét.
- HS khá, giỏi làm thêm cột 3
- 1 HS đọc đề
- HS nêu cách đặt tính và tính
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Đổi vở chấm.
- 1 HS đọc đề.
- 1 em làm bảng, lớp làm vào vở.
 Giải:
Số cây trồng thêm được là:
948 : 3 = 316 (cây)
Số cây träöng âæåüc táút caí laì:
 948 + 316 = 1264 (cáy)
 Âaïp säú: 1264 (cáy)
HS nêu cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ chưa biết, số trừ chưa biết.
- Trao đổi 2 phút tự xếp hình.
- 2 HS nãu.
- Bäø sung.
- Chia 8 nhoïm.
- Âaûi diãûn lãn trçnh baìy.
Tuần 21
Tiết 105
THÁNG - NĂM.
Người dạy : Trần Thị Hai
Môn dạy : TOÁN
 I. Mục tiêu:
- Biết các đơn vị đo thời gian tháng, năm. Biết được 1 năm có 12 tháng
- Biết tên gọi các tháng trong 1 năm.
- Biết số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm...)
II. Đồ dùng: 
.- Tờ lịch năm hiện hành.
III. Hoạt động dạy - học:
Tiến trình dạy học
Hoát động của thầy
Hoaït ñoäng của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
(5 phút)
2. BaÌi mới:
a. Giới thiệu:
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
(10 phút)
c. Luyện tập:
(20 phút)
4. Củng cố, dặn dò:
(5 phút)
- Gọi HS làm bài tập: Tính nhẩm : 
 4000 + 3000 = 10000 - 6000 =
 7000 - 4000 = 10000 - 4000 = 
- GV nhận xét ghi điểm, tuyên dương.
- Nêu mục tiêu bài học, ghi đề.
* Giới thiệu tên gọi các tháng trong năm.
- GV treo tờ lịch năm 2010 lên bảng và giới thiệu. 
- Một năm có bao nhiêu tháng ?
- Nêu tên các tháng lên bảng ? 
- GV ghi lên bảng : Tháng Một, Tháng Hai, ... , Tháng Mười Hai.
* Giới thiệu số ngày trong từng tháng
- GV hướng dẫn HS quan sát phần lịch tháng 1.
- Tháng Một có bao nhiêu ngày ? 
- GV ghi lên bảng.
.
- Tháng Hai có bao nhiêu ngày ? 
- GV cho HS xem lịch năm 2004.
- Tháng Hai năm 2004 có bao nhiêu ngày ? 
- GV chốt: Tháng Hai có 28 ngày hoặc 29 ngày.
- Số ngày của các tháng khác như thế nào ?
- GV giúp HS cách nhớ : 
+ Tháng 1, 3, 5, 7 : có 31 ngày.
+ Tháng 8, 10, 12 : có 31 ngày.
+ Các tháng còn lại có 30 ngày.
 Riêng tháng Hai có 28 hoặc 29 ngày.
- Cho HS nắm bàn tay thành năm đấm để trước mặt rồi tính từ trái sang phải, chỗ lồi của đốt xương là 31 ngày.
Bài 1:
- Cho HS xem lịch năm 2010
- Cho HS tự làm rồi chữa bài.
- Khi chữa bài, GV hỏi thêm HS.
- Tháng Hai có bao nhiêu ngày ? 
- Tháng Hai năm nay có bao nhiêu ngày ? 
- Tháng Tư năm nay có bao nhiêu ngày ? 
- Tháng Tám năm nay có bao nhiêu ngày ?
Bài 2:
- HS quan sát ờ lịch tháng 8 năm 2010
- Ngày 10 tháng 8 là thứ mấy ?
- Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy ?
- Tháng 8 có mấy ngày Chủ Nhật ?
- Chủ Nhật cuối cùng của Tháng 8 là ngày nào ?
* Trò chơi củng cố:
- Chia nhóm.
- GV cho mỗi nhóm quan sát và tìm hiểu 1 tháng.
- Hỏi tương tự như bài 2.
- HS lên trình bày.
- Tuyên dương.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm bảng con.
- HS đọc đề.
- HS theo dõi, quan sát.
- Có 12 tháng.
- HS nêu.
- 3 HS nhắc lại.
- HS quan sát.
- 31 ngày.
- HS nhắc lại: Tháng Một có 31 ngày.
- HS xem lịch và nêu.
- Tháng Hai có 28 ngày.
- Có 29 ngày
- HS quan sát và nêu số ngày của các tháng khác có 30 ngày hoặc 31 ngày.
- HS nhắc lại.
- HS thực hành.
- HS làm vào vở.
- 28 hoặc 29 ngày.
- 28 ngày.
- Có 30 ngày.
- Có 31 ngày.
- HS quan sát
- Thứ tư.
- Thứ sáu.
- 4 ngày.
- Ngày 28.
- Chia 12 nhóm.
- N1: tháng 1, N2: tháng 2
... N8:tháng 8N12: tháng 12.
- HS nháûn xeït.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_hoc_lop_3_tuan_21_tran_thi_hai.doc