Giáo án môn Toán học Lớp 3 - Tuần 29

Giáo án môn Toán học Lớp 3 - Tuần 29

Toán

DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

A/ Mục tiêu:

- Hs nắm và ghi nhớ qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.

- Vận dụng quy tắc tính diện hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan.

- Rèn Hs tính toán chính xác, thành thạo.

- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

B/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm; 6cm x 5cm ; 20cm x 30cm.

 * HS: VBT, bảng con.

 

doc 11 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 13/01/2022 Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học Lớp 3 - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
A/ Mục tiêu:
- Hs nắm và ghi nhớ qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc tính diện hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan.
- Rèn Hs tính toán chính xác, thành thạo.
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm; 6cm x 5cm ; 20cm x 30cm.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
* HĐ1: Giới thiệu diện tích hình chữ nhật.
- MT: Giúp HS biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
- HT: Lớp, cá nhân .
-Hs quan sát hình chữ nhật ABCD.
+4 x 3 = 12 ô vuông.
-1cm2.
-Hs tính diện tích hình chữ nhật 
 -4 x 3 = 12 cm2
-Vài hs đứng lên nhắc lại quy tắc.
-Đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét vuông.
* HĐ2: Làm bài 1, 2
- MT: Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình chữ nhật.
+HT:Nhóm, lớp .
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs nhắc lại.
-Một hs làm mẫu.
-Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
-Hs lên bảng làm.
Diện tích hình chữ nhật:
12 x 6 = 72 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật:
20 x 8 = 160 (cm2)
 Chu vi hình chữ nhật:
 (20 + 8) x 2 = 56 (cm)
 c) Diện tích hình chữ nhật:
 25 x 7 = 175 (cm2)
 Chu vi hình chữ nhật:
 (25 + 7) x 2 = 64 (cm)
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs thảo luận nhóm.
+Một nhãn vở hình chữ nhật ; Chiều dài: 8cm , chiều rộng 5cm.
+Tính diện tích nhãn vở.
-Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
-Hs lên bảng làm.
 Diện tích của nhãn vở đó là:
 8 x 5 = 40 (cm2)
 Đáp số : 40cm2
-Hs nhận xét.
* HĐ3: Làm bài 3, 4.
-MT: Giúp HS tính diện tích hình chữ nhật đúng và nhanh .
+ HT:Cá nhân, lớp .
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
 -2dm = 20cm.
-Hs làm bài.
-Hs lên bảng thi làm bài.
 2dm = 20cm
 Diện tích hình chữ nhật:
 20 x 9 = 180 (cm2)
 Đáp số: 180cm2
-Hs cả lớp nhận xét.
-AM : 2cm ; MB:3cm ; AD:4cm.
-Tính diện tích các hình chữ nhật ? 
-Hs nêu lại qui tắc và công thức tính .
Giải 
Diện tích hình chữ nhật AMND: 
4 x 2 = 8 ( cm2 ) 
Diện tích hình chữ nhật MBCN : 
x 4 = 12 ( cm2 ) 
Chiều dài của hình chữ nhật ABCD : 
2 + 3 = 5 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD : 
x 4 = 20 ( cm2 ) 
-HS nhận xét .
* HĐ 4: Dặn dò.
- Về tập làm lại bài2,3.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
a) Xây dựng quy tắc tình diện tích hình chữ nhật.
- Gv yêu cầu hs quan sát hình chữ nhật ABCD.
- Gv yêu cầu Hs tính số ô vuông hình chữ nhật.
- Diện tích của mỗi ô vuông là bao nhiêu?
- Gv yêu cầu Hs tính diện tích hình chữ nhật.
- Vậy muốn tính diện tích của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài nhân với chiều rộng ( cùng đơn vị đo)
- GV yêu cầu Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình chữ nhật.
- GV gọi 1 hs làm mẫu.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 3 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv hỏi: 2dm = ? cm
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 2 Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét , tổng kết , tuyên dương . 
Bài 4: 
- Bài toán cho ta biết gì? 
- Bài toán yêu cầu gì ? 
- Muốn tính diện tích hình chũ nhật ta làm thế nào?
- Gv yêu cầu thi đua tính nhanh, chính xác .
- Gv nhận xét, tổng kết, tuyên dương . 
Toán
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
- Củng cố lại cho Hs nắm và ghi nhớ qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.- Vận dụng quy tắc tính diện hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan.
- Rèn Hs thuộc qui tắc tính diện tích hình chữ nhật ; tính toán chính xác, thành thạo.
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
 * GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.	
 * HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
* HĐ1: Làm bài 1, 2
- MT: Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình chữ nhật.
+ HT:Lớp, cá nhân .
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs nhắc lại.
-Một HS làm mẫu.
-Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
-Hs lên bảng làm.
 3dm = 30cm.
 Chu vi hình chữ nhật:
 (30 + 8) x 2 = 76 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật:
 30 x 8 = 240 (cm2)
 Đáp số : 240 cm2
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs thảo luận nhóm.
-Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
-Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét.
 Diện tích của hình chữ nhật ABCD:
 25 x 8 =200 (cm2)
 Đáp số : 200cm2
 Diện tích của hình chữ nhật DEHG:
 15 x 7 =105 (cm2)
 Đáp số : 105cm2
-HS nhận xét .
* HĐ2: Làm bài 3, 4.
-MT: Giúp HS tính diện tích hình chữ nhật đúng , thành thạo.
+ HT: Nhóm, cá nhân .
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs thảo luận.
+ 8cm.
+ Gấp 3 lần chiều rộng.
-HS thi đua nêu công thức và qui tắc tính .
-Hs làm bài.
-HS lên bảng làm bài.
 Chiều dài của hình chữ nhật là:
 8 x 3 = 24 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
 24 x 8 = 192 (cm2).
 Đáp số: 192 cm2
-Hs cả lớp nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs làm bài.
-Hs lên bảng làm bài.
+ Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. Sai
+ Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B. Sai
+ Diện tích hình A bằng diện tích hình B. Đúng.
* HĐ 3: Dặn dò.
- Về tập làm lại bài2,3..
- Chuẩn bị bài: Diện tích hình vuông.
- Nhận xét tiết học.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình chữ nhật.
- GV gọi 1 hs làm mẫu.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. 
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi:
+ Chiều rộng của hình chữ nhật là bao nhiêu?
+ Chiều dài của hình chữ nhật?
+Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập. Một Hs làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập. Một Hs làm bài trên bảng lớp và giải thích.
- Gv nhận xét , tổng kết , tuyên dương . 

Toán
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
A/ Mục tiêu:
 - Hs nắm và ghi nhớ qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo các cạnh của nó.- Vận dụng quy tắc tính diện hình vuông để giải các bài toán có liên quan.
 - Rèn Hs tính toánchính xác, thành thạo.
 - Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình vuông .
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
* HĐ1: Giới thiệu diện tích hình vuông.
- MT: Giúp biết được quy tắc tính diện tích hình vuông.
+ HT:Lớp, cá nhân .
-Hs quan sát hình vuông ABCD.
3x 3 = 9 ô vuông.
-1cm2.
-Hs tính diện tích hình vuông.
3 x 3 = 9 cm2.
-Vài hs đứng lên nhắc lại quy tắc.
-Đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét vuông.
* HĐ2: Làm bài 1, 2.
- MT: Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình vuông.
+ HT:Nhóm, cá nhân .
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs nhắc lại.
-Một hs làm mẫu.
-Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét.
Diện tích hình vuônng.
4 x 4 = 16(cm2)
Chu vi hình vuông:
4 x 4 = 16 (cm)
b) Diện tích hình vuông:
6 x 6 = 36(cm2)
 Chu vi hình vuông:
 6 x 4 = 24cm
 c) Diện tích hình vuông:
 8 x 8 = 64(cm2)
 Chu vi hình vuông:
 8 x 4 = 32 (cm)
-HS nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs thảo luận.
-Cạnh miếng nhựa 40mm 
-40mm = 4cm 
-Diện tích miếng nhựa ? cm 
-Hs làm bài.
-1 Hs lên bảng làm bài.
 40mm = 4cm.
Diện tích miếng nhựa hình vuông:
 4 x 4 = 16 (cm2).
 Đáp số: 16 (cm2).
-Hs cả lớp nhận xét.
* HĐ3: Làm bài 3, 4.
-MT: Giúp tính diện tích hình chữ nhật đúng.
+ HT: Nhóm, cá nhân, tổ .
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs thảo luận nhóm.
+Một hình vuông có chu vi 24cm.
+Tính diện tích hình vuông đó.
-Hs lên bảng làm.
 Cạnh của hình vuông:
 24 : 4 = 6 (cm)
 Diện tích hình vuông:
 6 x 6 = 36 (cm2).
 Đáp số: 36 cm2.
-HS nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
-Một hs lên bảng sửa bài.
Diện tích của một ô vuông : 
 4 x 4 = 16 ( cm2) 
Diện tích hình chữ nhật:
 16 x 6 = 96 (cm2)
 Đáp số: 96cm2
* HĐ 4: Dặn dò.
- Về tập làm lại bài2,3.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
a) Xây dựng quy tắc tính diện tích hình vuông.
- Gv yêu cầu hs quan sát hình vuông ABCD.
- Gv yêu cầu Hs tính số ô vuông của hình vuông.
- Diện tích của mỗi ô vuông là bao nhiêu?
- Gv yêu cầu Hs tính diện tích hình vuông.
- Vậy muốn tính diện tích của hình vuông ABCD ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
- Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính diện tích hình vuông.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình vuông.
- GV gọi 1 hs làm mẫu.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 3 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ 40mm = ? cm
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại. 
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 4: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 2 Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, tổng kết, tuyên dương . 
Toán
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
 - Hs nhớ qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo của cạnh .
- Vận dụng quy tắc tính diện hình vuông để giải các bài toán có liên quan.
 - Rèn Hs tính toán chính xác, thành thạo.
 - Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình vuông , hình chữ nhật.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
* HĐ1: Làm bài 1, 2
- MT: Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình vuông.
+ HT:Nhóm, lớp .
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs nhắc lại.
-Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
-Hs lên bảng làm.
Diện tích hình vuông.
8 x 8 = 64(cm2)
Diện tích hình vuông:
6 x 6 = 36(cm2)
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs thảo luận.
+Người ta dùng hết 8 viên gạch men để ốp một mảng tường.
+Có cạnh dài 10cm.
+Hỏi mảng tường được ốp thêm có diện tích là bao nhiêu cm2.
-Hs lên bảng làm bài.
Diên tích mỗi viên gạch là:
 10 x 10 = 100(cm2).
 Diện tích 8 viên gạch men là:
 100 x 8 = 800(cm2).
 Đáp số: 800cm2.
-Hs cả lớp nhận xét.
* HĐ2: Làm bài 3.
-MT: Giúp HS tính diện tích, chu vi hình chữ nhật và hình vuông đúng. Biết so sánh diện tích các hình với nhau.
+ HT:Nhóm, cá nhân, tổ .
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
-Hs lên bảng làm.
a) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
 (3 + 7) x 2 = 20(cm)
 Chu vi hình vuông CDGD là:
 5 x 4 = 20 (cm)
 b) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
 3 x 7 = 21 (cm2).
 Diện tích hình vuông CDGE là:
 5 x 5 = 25 (cm2)
+ Hình chữ nhật có diện tích kém hơn hình vuông 4cm2. Hình vuông có diện tích hơn hình chữ nhật 4cm2.
-Hs nhận xét.
* HĐ4: Dặn dò.
- Về tập làm lại bài2,3..
- Chuẩn bị bài: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000.
- Nhận xét tiết học.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích hình vuông.
- GV gọi 1 hs làm mẫu.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
 Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh là bao nhiêu?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
+ Gv yêu cầu Hs tính chu vi hình mỗi hình. 
+ Sau đó tính diện tích mỗi hình.
+ So sánh diện tích hai hai hình với nhau.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, tổng kết, tuyên dương .
Toán
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
A/ Mục tiêu:
- Giúp Hs nắm được:
- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000. 
- Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
- Rèn Hs làm toán chính xác, thành thạo.
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
* HĐ1: Giới thiệu phép cộng 45732 + 36194
- MT: Giúp Hs làm quen với cộng các số trong phạm vi 100 000.
+ HT:Lớp, cá nhân.
- Hs đặt tính và thực hiện phép tính
 45732
+ 36194
 81926
ta cộng từ hàng đơn vị, chục, trăm, hàng nghìn, chục nghìn.
-4 –5 Hs lặp lại.
* HĐ2: Làm bài 1, 2.
- MT: Giúp Hs biết cộng các số có 5 chữ số. Giải bài toán có lời văn.
+HT:Nhóm, lớp .
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
-Hs lên bảng làm.
 36472 78219 85063
+ 55418 + 16758 + 7892
 91890 94977 92965
 47409 81567 9889
+ 48566 + 9278 + 90111
 95975 90845 100000
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs thảo luận nhóm đôi.
+4620 cái áo ..
+May nhiều hơn phân xưởng Một 280 cái áo.
+Cả hai phân xưởng may được tất cả bao nhiêu cái áo.
-Hs cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên bảng làm
Số cái áo phân xưởng Hai may được là:
 4620 + 280 = 4900 (cái áo)
Số áo cả hai phân xưởng may được là:
 4600 + 4900 = 9500 (cái áo)
 Đáp số: 9500 cái áo.
-Hs nhận xét .
* HĐ3: Làm bài 3.
-MT: Giúp cho các em biết tính diện tích của hình chữ nhật.
+ HT:Nhóm, tổ, cá nhân .
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs nhắc lại
-Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT.
Chiều dài của hình chữ nhật ABMN :
 3 + 3 = 6 (cm ) 
 Diện tích hình chữ nhật ABMN:
 3 x 6 = 18 (cm2)
 Đáp số : 18 cm2.
-Hs cả lớpnhận xét.
* HĐ4: Dặn dò.
- Về tập làm lại bài 1 , 2. 
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học. 
a) Giới thiệu phép cộng.
- Gv nêu phép cộng 45732 + 36194.
- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính.
- Gv hỏi: Muốn cộng hai số có đến năm chữ số ta làm thế nào? 
 45732 * 2 cộng 4 bằng 6, viết 6. 
+ 36194 * 3 cộng 9 bằng 12, viết 2, nhớ 1. 
 81926 * 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 
 9 , viết 9 .
 * 5 cộng 6 bằng 11, viết 1, nhớ 1. 
 * 4 cộng 3 bằng 7,7 thêm 1 bằng 8, viết 8.
- Gv nhận xét.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Sáu Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại. 
Bài 2:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Phân xưởng Một may được bao nhiêu cái áo?
+ Phân xưởng Hai may được bao nhiêu cái áo?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 3:
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs nhắc lại tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.
- Gv mời Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Diện tích hình vuông ABCD: 3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình vuông DCMN: 3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật ABMN: 9 + 9 =18(cm2)
	 Đáp số : 18cm2.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_hoc_lop_3_tuan_29.doc