Bài 1: HS thực hiện phép chia
14729 : 2 16538 : 3 25295 : 4
- Chấm chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Gọi HS đọc đề.
- Bài toán cho ta biết gì?
- Bài toán hỏi gì?.
- Dạng toán này chúng ta phải làm gì trước?
- Kết quả của phép chia và số dư là đáp số của bài toán.
- Gọi HS lên bảng giải.
Tuần 31 Tiết 151 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số. Người dạy : Trần Thị Hai Môn dạy : TOÁN I. MỤC TIÊU : - Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) - Gọi HS lên bảng làm bài: 2364 3 ´ 1990 5 ´ 2361 2 ´ 1908 4 ´ Nhận xét - Ghi điểm. - 2 HS làm bảng. - Lớp làm bảng con. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10 phút) 3. Luyện tập: (15 phút) III.Củng cố dặn dò (5 phút) - Nêu mục tiêu bài, ghi đề. * Hướng dẫn thực hiện phép nhân: - GV viết: 14273 ´ 3 = ? - Gọi HS đặt phép tính - Gọi HS nêu cách tính. 14273 3 42819 ´ - 1 HS lên bảng vừa nhân vừa níu câch thực hiện. 14273 ´ 3 = 42819 Bài 1: - Gọi 4 HS lên bảng làm bài. - Chữa bài trên bảng. Vừa làm, vừa nói, viết. Bài 2: - 1 HS lên bảng giải. - Chữa bài - Ghi điểm. Bài 3: - Gọi học sinh đọc đề bài. Tự tóm tắt + Tìm số thóc chuyển lần 2. + Tìm số thóc chuyển 2 lần. - GV hướng dẫn làm 2 cách . - Gọi HS lên bảng giải. - GV chữa bài và chấm vở. (10 em) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - 3 HS nối tiếp đọc. - 1 HS lên bảng làm. - Lớp làm bảng con. - HS nêu. - 4 HS lên bảng làm bài. - Lớp làm vào vở. - HS đổi vở chấm. - Lớp làm vào vở. - HS tự chấm bài. - 2 học sinh đọc. - 2 HS mỗi em làm một cách. Cách 1: Số kg thóc chuyển lần sau: 27150 ´ 2 = 54300 (kg) Cả hai lần chuyển vào kho được: 27150 +54300 =81450 ( kg) Đáp số: 81450 kg Cách 2: Coi 27150 kg thóc chuyển lần đầu là 1 phần thì lần sau chuyển 2 phần. Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần) Cả hai lần chuyển vào kho được: 27150 ´ 3 = 81450 (kg) Đáp số: 81450 kg - Lớp làm bài vào vở. - 10 em nộp vở. Tuần 31 Tiết 152 Luyện tập Người dạy : Trần Thị Hai Môn dạy : TOÁN I. MỤC TIÊU - Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số. - Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) 21504 4 ´ 21015 2 ´ 10840 6 ´ 14237 3 ´ Nhận xét - Ghi điểm. - 2 HS lên bảng. - Lớp làm bảng con. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài. (25phút) 3.Củng cố dặn dò (5 phút) - Nêu mục tiêu bài, ghi đề. * Luyện tập - Thực hành: 12198 4 48792 ´ 18061 5 90305 ´ 10670 6 64020 ´ 21718 4 86872 ´ Bài 1: HS đặt tính rồi tính: - Chấm bài trên bảng - Nhận xét - Ghi điểm. Bài 2: Gọi HS đọc đề. - Bài toán cho ta biết gì? - Bài toán yêu cầu ta tìm gì?. - Gọi HS nêu cách giải: GV chốt lại ý đúng. Bài 3: (b) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Gọi HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức rồi tính giá trị. - Nhận xét - Chữa bài - Cho điểm. Bài 4: Hướng dẫn HS tính nhẩm theo nghìn: Ví dụ: Nhẩm 3 nghìn ´ 2 = 6 nghìn. Viết: 3000 ´ 2 = 6000 - Gọi vài HS nhẩm. 11 nghìn ´ 2 = 22 nghìn. Viết: 11000 ´ 2 = 22000 - Gọi HS làm tương tự như đã hướng dẫn. 12 nghìn ´ 2 = 24 nghìn. Viết: 12000 ´ 2 = 24000 13 nghìn ´ 3 = 39 nghìn. Viết: 13000 ´ 3 = 39000 15 nghìn ´ 2 = 30 nghìn. Viết: 15000 ´ 2 = 30000 - GV chấm 10 bài, nhận xét. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số - 3 HS nối tiếp đọc. - 2 HS lên bảng làm. - Lớp làm vào vở. - Đổi vở chấm. - 2 HS đọc. + Tìm số dầu đã chuyển. + Tìm số dầu còn lại. - 1 HS lên bảng giải. - Lớp làm vào vở. Bài giải: Số lít dầu đã chuyển ra khỏi kho là: 10715 ´ 3 = 32145 (lít) Số lít dáöu coìn laûi trong kho laì: 63150 - 32145 = 31005 (lêt) Âaïp säú: 31005 (lêt - HS tæû cháúm baìi. - Tênh giaï trë biãøu thæïc. - HS tæû laìm baìi. - 2 HS lãn thæûc hiãûn. - Låïp laìm vaìo våí. - HS khá, giỏi làm thêm bài 3a - 3-4 em nháøm. - HS bäø sung. - Låïp laìm vaìo våí. Tuần 31 Tiết 153 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. Người dạy : Trần Thị Hai Môn dạy : TOÁN Ngày dạy : 8/ 4 / 2009 I. MỤC TIÊU Giúp HS: - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) - Gọi HS lên bảng. 1836 : 2 2789 : 3 3085 : 5 Nhận xét - Ghi điểm. - 3 HS lên bảng. - Lớp làm bảng con. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài. (10 phút) 3. Luyện tập: (17 phút) 3.Củng cố dặn dò (3 phút) - Nêu mục tiêu bài, ghi đề. * Hướng dẫn thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. - GV ghi bảng: 37648 : 4 = ? - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - HS tự suy nghĩ và làm phép tính trên. * GV chốt ý: a) Cách chia: 37648 : 4 ·Lần 1: + 37 chia 4 được 9, viết 9. + 9 nhân 4 bằng 36. + 37 trừ 36 bằng 1. ·Lần 2: + Hạ 6 được 16, 16 chia 4 được 4, viết 4. + 4 nhân 4 bằng 16. + 16 trừ 16 bằng 0. ·Lần 3: + Hạ 4, 4 chia 4 được 1, viết 1 + 1 nhân 4 bằng 4. + 4 trừ 4 bằng 0. ·Lần 4: + Hạ 8, 8 chia 4 được 2, viết 2 + 2 nhân 4 bằng 8. + 8 trừ 8 bằng 0. b) Viết theo hàng ngang: 37648 : 4 = 9412 Bài 1: Tính 84848 4 24693 3 23436 3 - Chữa bài - Ghi điểm - Nhận xét. Bài 2: Gọi HS đọc đề. - Bài toán cho ta biết gì? - Bài toán hỏi gì?. - Gọi HS lên bảng giải. - Chữa bài - Ghi điểm. Bài 3: - Gọi học sinh đọc đề bài. GV ghi bảng: 69218 - 26736 : 3 = ? (35281 + 51645) : 2 = ? - Gọi HS nhắc lại quy tắc và thực hiện tính giá trị biểu thức - HS tự làm bài. - Gọi HS đọc kết quả. - GV chấm bài, nhận xét. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ sô (TT) - 3 HS nối tiếp đọc. - HS đọc. - 1 HS lên bảng. - Lớp làm bảng con. 37648 4 16 9412 04 08 0 - 1 HS lên bảng. - Lớp làm vào vở. - 2 học sinh đọc. - Có 36550 kg xi măng. - Đã bán số xi măng. - Còn bao nhiêu kg xi măng? - 1 HS lên bảng. - Lớp làm vào vở. Giải Số xi măng đê bân lă : 36550 : 5 = 7310(kg) Số xi măng còn lại lă : 36550 - 7310 = 29240 (kg) Đâp số : 29240 kg - HS tự chấm bài. - Tính giá trị biểu thức. - 3 HS nêu. - HS bổ sung. - HS giải vào vở. - HS khá, giỏi làm thêm bài 4. Tuần 31 Tiết 154 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. (tiếp theo) Người dạy : TrầnThị Hai Môn dạy : TOÁN I. MỤC TIÊU - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) - Gọi HS lên bảng đặt tính rồi tính : 26736 : 3 27876 : 3 51645 : 5 -Nhận xét ghi điểm. - 3 HS lên bảng. - Lớp làm bảng con. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài. (10 phút) 3. Luyện tập: (15 phút) 3.Củng cố dặn dò (5 phút) - Nêu mục tiêu bài, ghi đề. * Hướng dẫn thực hiện phép chia: 12485 : 3 - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính 12485 : 3 - Cách chia: Vừa chia vừa nêu. - Như SGK. - Chốt ý đúng: 12485 : 3 = 4161 (dư 2) Đây là phép chia có dư. Bài 1: HS thực hiện phép chia 14729 : 2 16538 : 3 25295 : 4 - Chấm chữa bài, nhận xét. Bài 2: Gọi HS đọc đề. - Bài toán cho ta biết gì? - Bài toán hỏi gì?. - Dạng toán này chúng ta phải làm gì trước? - Kết quả của phép chia và số dư là đáp số của bài toán. - Gọi HS lên bảng giải. - Chữa bài - Ghi điểm. Bài 3: (dòng 1,2) * Hướng dẫn cách làm: phải thực hiện phép chia để tìm thương của phép chia có dư và số dư. - Gọi 1 HS lên bảng. - GV chấm bài, nhận xét. - Nhận xét tiết học. - Cần học thuộc bảng chia 6, 7, 8, 9. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - 3 HS nối tiếp đọc. - Lớp đặt tính vào bảng con. - 3 HS lên bảng tính. - Lớp làm vào vở. - HS đổi vở chấm. - 2 HS đọc. - Có 10250 m vải. - May một bộ 3 mét. - May được bao nhiêu bộ và còn thừa mét vải? - Thực hiện phép chia: 10250 : 3 = ? - 1 HS lên bảng. - Lớp làm vào vở. Bài giải: Thực hiện phép chia: 10250 : 3 = 3416 (dư 2 ) Vậy may được nhiều nhất 3416 bộ quần âo vă còn thừa 2m vải. Đáp số: 3416 bộ quần âo, thừa 2 m vải. - HS tự chấm.- HS bổ sung. - 1 HS làm bài ở bảng lớp - Lớp làm vào vở. - Đổi vở chấm. -HS khá, giỏi làm thêm dòng 3. Tuần 31 Tiết 155 Luyện tập. Người dạy : Trần Thị Hai Môn dạy : TOÁN Ngày dạy : 10/ 4 / 2009 I. MỤC TIÊU: - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trường hợp ở thương có chữ số 0. - Giải toán bằng hai phép tính. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) - Gọi HS lên bảng tính 16825 3 32722 4 24737 6 - Nhận xét ghi điểm. - 3 HS lên bảng. - Lớp làm bảng con. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài. (10 phút) 3. Luyện tập: (15 phút) 3.Củng cố dặn dò (5 phút) - Nêu mục tiêu bài, ghi đề. Băi 1: Tính (theo mẫu) : * Hướng dẫn thực hiện phép chia: 28921 4 7230 12 01 ·Lần 1: + 28 chia 4 được 7, viết 7. + 7 nhân 4 bằng 28. + 28 trừ 28 bằng 0. ·Lần 2: + Hạ 9, 9 chia 4 được 2, viết 2 + 2 nhân 4 bằng 8. + 9 trừ 8 bằng 1. ·Lần 3: + Hạ 2 được 12, 12 chia 4 được 3, viết 3. + 3 nhân 4 bằng 12. + 12 trừ 12 bằng 0. ·Lần 4: + Hạ 1, 1 chia 4 được 0, viết 0 + 0 nhân 4 bằng 0. + 1 trừ 0 bằng 1. b) Viết theo hàng ngang: 28921 : 4 = 7830 ( dư 1) - Gọi 3 em lên làm tiếp: - HS nhận xét thương của các phép chia có gì đặc biệt? * GV nhấn mạnh: Ở lần chia cuối cùng mà số bị chia bé hơn số chia thì viết tiếp 0 ở thương. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Gọi HS lên bảng đặt tính và tính - Chấm bài - Nhận xét - Ghi điểm. Bài 3: Gọi HS đọc đề và tóm tắt. ? kg kg 27280 kg Thóc nếp Thóc tẻ - GV chấm bài, nhận xét. Bài 4: Gọi HS nêu cách tính nhẩm. - Gọi HS nối tiếp nhau nêu cách nhẩm. - GV tuyên dương - Ghi điểm. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung - 3 HS nối tiếp đọc. - Lớp làm vào vở. - Thương tận cùng bằng 0. - HS đọc. - 3 HS lên bảng. - Lớp làm vào vở. - Đổi vở chấm. - 2 HS đọc. - 1 HS giải bài. - Lớp làm vào vở. Bài giải: Số thóc nếp trong kho là: 27280 : 4 = 6820 (kg) Số thóc tẻ trong kho là: 27280 - 6820 = 20460 (kg) Đáp số: 6820 kg thóc nếp 20460 kg thóc tẻ - Chấm 10 em. - 1 HS nêu. 15000 : 3 = 5000 24000 : 4 = 6000 56000 : 7 = 8000
Tài liệu đính kèm: