Bài 2: Gọi HS đọc đề và tóm tắt.
Tóm tắt
- Có 150 hộp bánh: 1 hộp có 4 cái bánh.
- Đem chia cho các bạn: 1 bạn 2 cái bánh.
- Có bao nhiêu bạn nhận bánh?
- Gọi HS nêu cách giải:
+ Tìm số bánh nhà trường đã mua.
+ Tìm số bạn nhận bánh.
- Gọi HS lên bảng giải.
Tuần 32 Tiết 156 Luyện tập chung. Người dạy : Trần Thị Hai Môn dạy : TOÁN I. MỤC TIÊU - Biết đặt tính và nhân (chia) số có năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết giải bài toán có phép nhân (chia). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) - Gọi HS lên bảng. 15735 3 30272 4 42737 6 Nhận xét ghi điểm. - 3 HS lên bảng. - Lớp làm bảng con. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài. (25 phút) 3.Củng cố dặn dò (5 phút) - Nêu mục tiêu bài, ghi đề. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. a/ 10715 ´ 6 b/ 21542 ´ 3 30755 : 5 48729 : 6 - Gọi HS lên bảng đặt tính và tính - Chấm bài - Nhận xét - Ghi điểm. Bài 2: Gọi HS đọc đề và tóm tắt. Tóm tắt - Có 150 hộp bánh: 1 hộp có 4 cái bánh. - Đem chia cho các bạn: 1 bạn 2 cái bánh. - Có bao nhiêu bạn nhận bánh? - Gọi HS nêu cách giải: + Tìm số bánh nhà trường đã mua. + Tìm số bạn nhận bánh. - Gọi HS lên bảng giải. - GV nhận xét - Cho điểm - Tuyên dương. Bài 3: Gọi HS đọc đề và tóm tắt. ) - GV chấm bài, nhận xét. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Bài toân liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) - 3 HS nối tiếp đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng. HS1: làm câu a HS2: làm câu b - Lớp làm vào vở. - HS đổi vở chấm. - 2 HS đọc. - 2 HS nêu. - Lớp làm vào vở. Giải : Số bânh nhă trường đê mua lă : 4 x 105 = 420 (câi) Số bạn được nhận bânh lă: 420 : 2 = 210 (bạn) Đâp số : 210 bạn - HS tự chấm bài mình. - 2 HS đọc. - HS tự làm. - 1 HS lên bảng. Bài giải: Chiều rộng hình chữ nhật là: 12 : 3 = 4 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 12 ´ 4 = 48 (cm2) Đáp số: 48 (cm2) - Chấm bài 10 em. - HS tự chấm. - HS khá, giỏi làm thêm bài 4 Tuần 32 Tiết 157 Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) Người dạy : Trần Thị Hai Môn dạy : TOÁN Ngày dạy : 14/ 4 / 2009 I. MỤC TIÊU - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) - Gọi HS lên bảng làm bài: a/ 10715 b/ 21542 ´ 6 ´ 3 30755 5 48729 6 Nhận xét - Ghi điểm. - 2 HS làm bảng. - Lớp làm bảng con. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10 phút) 3. Luyện tập: (15 phút) III.Củng cố dặn dò (5 phút) - Nêu mục tiêu bài, ghi đề. * Hướng dẫn giải bài toán: - HS đọc đề toán. - Phân tích đề: Bài toán đã cho cái gì? Phải tìm cái gì? - Tóm tắt: 35l : 7 can. 10l : ? can - Nêu cách giải: + Tìm số lít mật ong trong 1 can. + Tìm số can chứa 10 lít mật ong. - Trình bày bài giải: Gọi 1 HS lên bảng. - Nhận xét chốt ý đúng. - Rút ra các bước giải bài toán rút về đơn vị. Bước 1 : Tìm giâ trị của 1 phần trong câc phần bằng nhau (thực hiện phĩp chia) Bước 2 : Tìm số phần bằng nhau của một giâ trị (thực hiện phĩp chia) Bài 1: Gọi HS đọc đề - Nêu tóm tắt. - Hướng dẫn giải: GV nêu cách giải - Chữa bài - Nhận xét - Ghi điểm. Bài 2: Gọi HS đọc đề - Nêu tóm tắt: 24 cúc áo: 4 cái 42 cúc áo: ? cái - Hướng dẫn giải bằng 2 bước. - Gọi 1 HS lên bảng giải. - Chữa bài - Ghi điểm. Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. - Gọi HS nêu cách tính biểu thức với từng bài cụ thể. a/ 24 : 6 : 2 = 4 : 2 = 2 b/ 24 : 6 : 2 = 24 : 3 = 8 c/ 18 : 3 ´ 2 = 18 : 6 = 3 d/ 18 : 3 ´ 2 = 6 ´ 2 = 12 - HS điền đúng và sai vào ô trống và giải thích vì sao sai. - HS thảo luận theo nhóm đôi. - Đại diện lên trình bày và giải thích vì sao sai và nêu cách chữa đúng. - HS tự làm bài vào vở. - GV chữa bài. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - 3 HS nối tiếp đọc. - 2 HS đọc. - HS trả lời. - Lớp làm vào nháp. - 2 HS đọc đề. 40 kg : 8 túi 15 kg : ? túi - Lớp làm vào vở. Bài giải: Số kg đường đựng trong mỗi túi là : 40 : 8 = 5 (kg) Số túi cần có để đựng hết 15 kg đường là: 15 : 5 = 3(túi) Đáp số: 3túi - HS tự chấm bài. - 2 học sinh đọc và nêu. - Lớp làm bài vào vở. Bài giải : Số cúc cho mỗi áo là: 24 : 4 = 6 (cúc) Số áo loại đó dùng hết 42 cúc là: 42 : 6 = 7 (áo) Đáp sô : 7 cái áo - HS tæû cháúm baìi. - 1 HS âoüc. - HS nãu. Đ a/ 24 : 6 : 2 = 4 : 2 = 2 S b/ 24 : 6 : 2 = 24 : 3 = 8 S c/ 18 : 3 ´ 2 = 18 : 6 = 3 Đ d/ 18 : 3 ´ 2 = 6 ´ 2 = 12 - 2 HS trao âäøi. - HS laìm vaìo våí. Tuần 32 Tiết 158 Luyện tập Người dạy : Trần Thị Hai Môn dạy : TOÁN I. MỤC TIÊU - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tính giá trị của biểu thức II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) - Gọi 3 HS lên bảng. 24 : 4 : 2 = 21 : 3 ´ 2 = 48 : 4 ´ 5 = Nhận xét - Ghi điểm. - 3 HS lên bảng. - Lớp làm bảng con. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài. (25phút) 3.Củng cố dặn dò (5 phút) - Nêu mục tiêu bài, ghi đề. * Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc đề. Phân tích: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Nêu tóm tắt: 48 đĩa: 8 hộp 30 đĩa: hộp ? - Gọi HS nêu các bước giải. Bước 1: Mỗi hộp có mấy cái đĩa? 48 : 8 = 6 cái Bước 2: 30 cái đĩa xếp vào mấy hộp? 30 : 6 = 5 hộp - Gọi HS lên bảng giải. - Chấm bài - Nhận xét - Ghi điểm. Bài 2: Các bước tiến hành như bài 1. - Chữa bài - Ghi điểm. Bài 3: HS làm bài tập này dưới hình thức trò chơi tiếp sức. - Chia 4 nhóm. Thảo luận. - Nối tiếp lên: Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó. (GV viết bài tập vào 4 bảng phụ - HS nối nhanh nhóm nào đúng kết quả và nhanh nhóm đó thắng) - Nhận xét. Tổng kết ý đúng, tuyín dương nhóm làm đúng và nhanh. - Cần luyện tập dạng toán rút về đơn vị. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - 3 HS nối tiếp đọc. - 48 đĩa xếp 8 hộp. - 30 đĩa xếp hộp? - Lớp làm vào vở. - HS đổi vở chấm. - HS tự làm vào vở. - 1 HS lên bảng giải. Bài giải: Số HS trong mỗi hàng là: 45 : 9 = 5 (học sinh) Có 60 học sinh xếp được số hàng là: 60 : 5 = 12 (hàng) Đáp số: 12 hàng - HS tự chấm. - Chia nhóm. - Phổ biến luật chơi. - HS chơi: 5 em nối tiếp lên nối. Tuần 32 Tiết 159 Luyện tập. Người dạy : Trần Thị Hai Môn dạy : TOÁN I. MỤC TIÊU Giúp HS: - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết lập bảng thống kê (theo mẫu). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) - Gọi HS lên giải bài sau: 45 kg : 9 túi 60 kg : ? túi Nhận xét - Ghi điểm. - 1 HS lên bảng. - Lớp làm bảng con. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện tập (25 phút) 3.Củng cố dặn dò (5 phút) - Nêu mục tiêu bài, ghi đề. * Hướng dẫn học sinh luyện tập. Bài 1: Gọi HS đọc đề Phân tích và tóm tắt đề: 12 phút : 3 km 28 phút : ? km - Hướng dẫn cách giải: + 1 km đi hết bao nhiêu phút? + 28 phút đi được bao nhiêu km? - Gọi 1 HS lên trình bày bài giải. Chữa bài - Ghi điểm - Nhận xét. Bài 2: Gọi HS đọc đề. Phân tích đề: - Bài toán cho ta biết gì? - Bài toán yêu cầu ta làm gì?. - Đây là dạng toán Rút về đơn vị. - Các em hãy dựa vào qui tắc để làm toán. Tóm tắt: 21 kg : 7 túi. 15 kg : ? túi. - HS tự làm bài. 1 em lên bảng giải. - Chữa bài - Ghi điểm. Bài 3: (a) Chia nhóm đôi thảo luận. Trao đổi để chọn dấu thích hợp điền vào - Đại diện lên điền vào chỗ trống - GV tuyên dương và chốt ý đúng. Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Đây là dạng toán thống kê mà ta đã học. - 1 HS đọc phần lớp 3A. - Gọi HS nêu tổng số HS lớp 3A. - Tương tự đến hết. - GV hỏi: tổng số HS các loại? - HS lên ghi bảng. - Chú ý: 121 là tổng HS của 4 lớp 3. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung - 3 HS nối tiếp đọc. - HS đọc. - 12 : 3 = 4 phút. - 28 : 4 = 7 km. Giải : Số phútđi 1km lă: 12 : 3 = 4 (phút) Số ki-lô-mĩt đi trong 28 phút lă : 28 : 4 = 7 (km) Đâp số : 7 km - Lớp làm vào vở. - Đổi vở chấm. - 2 HS đọc. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS nêu qui tắc. - HS tự làm bài. 1 em lên bảng giải. - Lớp làm vào vở. Bài giải: Số gạo trong một túi 21 : 7 = 3 (kg) Số túi cần để đựng 15 kg gạo là: 15 : 3 = 5 túi Đáp số: 5 túi - HS tự chấm. - 2 HS ngồi cạnh nhau. - HS thảo luận. - 2 HS lần lượt lên trình bày. - HS nhận xét, bổ sung. a) 32 : 4 x 2 = 16 32 : 4 : 2 = 4 - HS khá, giỏi làm thêm bài 3b b) 24 : 6 : 2 = 2 24 : 6 x 2 = 8 - 3 HS đọc. - Lập bảng thống kê. - 1 HS lên điền. - HS nêu 30 bạn. - HS nêu. - Nhận xét Tuần 32 Tiết 160 Luyện tập chung. Người dạy : Trần Thị Hai Môn dạy : TOÁN Ngày dạy : 17/ 4 / 2009 I. MỤC TIÊU: - Biết tính giá trị của biểu thức số. - Biết giải toán liên quan đến rút về đơn vị. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) - Gọi HS lên bảng. 32 : 4 ´ 3 = 24 : 6 : 2 = 32 : 4 : 2 = 24 : 6 ´ 2 = Nhận xét ghi điểm. - 2 HS lên bảng. - Lớp làm bảng con. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ôn luyện (25 phút) 3.Củng cố dặn dò (5 phút) - Nêu mục tiêu bài, ghi đề. Bài 1: GV lần lượt ghi từng biểu thức lên bảng. - Gọi HS nêu cách tính biểu thức. a/ (13829 + 20718) ´ 2 b/ (20354 - 9638) ´ 4 c/ 14523 - 24964 : 4 d/ 97012 - 21506 ´ 4 - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Chấm chữa bài, nhận xét. Bài 3: Đây là dạng toán rút về đơn vị. Tóm tắt 3 người nhận : 75000 đồng 2 người nhận : đồng ? - Chữa bài - Ghi điểm. Bài 4: Gọi HS đọc đề - GV chấm bài, nhận xét. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết - 3 HS nối tiếp đọc. - HS nêu. - Bổ sung. Nhận xét. - 2 HS lên. - Lớp làm vào vở. - HS đổi vở chấm. - HS khá, giỏi làm thêm bài 2 - HS giải vào vở. - 1 HS lên bảng chữa bài. Giải : Số tiền mỗi người nhận là: 75000 : 3 = 25000(đồng) Số tiền 2 người nhận là: 25000 x 2 = 50000(đồng) Đáp số : 50000 đồng - HS tæû cháúm baìi. - HS nêu qui tắc tính chu vi hình vuông. - Nêu cách tính cạnh hình vuông. - Nêu cách tính diện tích hình vuông Låïp laìm vaìo våí. Baìi giaíi: 2dm 4cm = 24cm Caûnh hçnh vuäng daìi laì: 24 : 4 = 6 (cm) Diãûn têch hçnh vuäng: 6 ´ 6 = 36 (cm2) Âaïp säú: 36 cm2 - Âäøi våí cháúm.
Tài liệu đính kèm: