TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
- Biết làm tính cộng, trừ các số có 3 chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học.
- Biết giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Ổn định
B. Kiểm tra bài cũ :
- 1 học sinh giải bài 2/17.
- 1 học sinh giải bài 4/17.
TUẦN 4: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : - Biết làm tính cộng, trừ các số có 3 chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học. - Biết giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ : - 1 học sinh giải bài 2/17. - 1 học sinh giải bài 4/17. C. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Bài 1 : - Bài yêu cầu ta làm gì ? - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Tự đặt tính và tìm kết quả của phép tính. - Đổi chéo vở chấm. - Chữa bài - Yêu cầu 1 hoặc 2 HS nêu cách tính. * Bài 2 : Học sinh đọc đề - tự làm bài - Nắm quan hệ giữa từng phần, kết quả của phép tính. - Học sinh làm vào vở - Sửa bài * Bài 3 : - Yêu cầu học sinh đọc đề, tự làm. - Học sinh tự tính, nêu cách giải. * Bài 4 : - Gọi 1 học sinh đọc đề. - Bài toán yêu cầu ta cần tìm gì ? - Muốn biết thùng 2 nhiều hơn thùng 1 bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào ? - Hướng dẫn học sinh tóm tắt. 125 lít Thùng 1 Thùng 2 160 lít ? ... lít - Học sinh tự đọc đề - Giải 160 - 125 = 35 (l) Đ.S = 35 (l) * Bài 5 : Dành cho HS khá giỏi - HS tự vẽ vào vở ô li đúng theo mẫu D. Củng cố : Củng cố so sánh hơn kém nhau một số đơn vị. Nhận xét tiết học. TOÁN KIỂM TRA I. MỤC TIÊU : Kiểm tra ôn học sinh : - Kỹ năng thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số. - Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị. - Giải bài toán đơn về ý nghĩa phép tính. - Kỹ năng tính độ dài đường gấp khúc. II. LÊN LỚP : Đề kiểm tra : Bài 1: Đặt tính rồi tính (4 đ ) 327 + 416 462 + 354 561 – 244 728 – 456 Bài 2: Khoanh vào 1/3 số chữ a (1đ ) a/ a a a b/ a a a a a a a a a a a a a a a a a a Bài 3: Mỗi hộp có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp như thế có bao nhiêu cái cốc?(2,5đ) Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD có kích thước như hình vẽ.(2,5đ) B D C A TOÁN BẢNG NHÂN 6 I. MỤC TIÊU : - Bước đầu thuộc bảng nhân 6. Vận dụng trong giải bài toán giải bài toán có phép nhân. II. ĐỒ DÙNG : Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ : Giáo viên nhận xét bài kiểm tra. B. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Lập bảng nhân 6 : - Giáo viên sử dụng bìa 6 chấm tròn, lấy 1 được bao nhiêu chấm tròn ? 6 x 1 = 6 - Đọc 6 nhân 1 bằng 6. - Vài học sinh đọc lại. 6 x 2 - 1 học sinh lên viết. - Nhìn lên bìa bảng, giáo viên lấy 2 lần. - Cho học sinh tính 6 x 2 = 6 + 6 = 12 ® 6 x 2 = 12 - Làm thế nào tìm được 6 x 3 ? 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18 Vậy 6 x 3 = 18. - Học sinh đọc 3 công thức này. - Tương tự như trên, giáo viên hướng dẫn - Học sinh lần lượt tính : 6 x 4, 6 x 5, ... 6 x 10 b. Thực hành : + Bài 1 : - Bài tập yêu cầu ta làm gì ? - Yêu cầu tính nhẩm. - Yêu cầu học sinh tự làm. - Học sinh tự làm. Đổi vở chấm. - Chữa bài. + Bài 2 : - 1 học sinh đọc đề - Có tất cả mấy thùng dầu ? - 1 thùng có bao nhiêu lít ? - 5 thùng có bao nhiêu lít, ta làm thế nào? - Hướng dẫn học sinh tóm tắt : 1 thùng : 6 lít dầu 5 thùng : ... lít dầu ? - Học sinh tự nêu bài toán - Giải Số lít dầu của 5 thùng : 6 x 5 = 30 (l) Đ.S = 30 (l) * Bài 3 : - Học sinh nêu yêu cầu bài. - Học sinh tự điền số. C. Củng cố dặn dò : - 2 học sinh đọc lại bảng nhân 6. - Về học thuộc bảng nhân 6. - Nhận xét tiết học. 2009 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Thuộc bảng nhân và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ : - 1 số học sinh đọc thuộc bảng nhân 6. - 1 học sinh giải bài 2/19. C. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Bài 1 : - Bài tập yêu cầu làm gì ? - Yêu cầu tính nhẩm. - Nêu nhận xét đặc điểm của từng cột phép tính ? - HS nêu kết quả tính nhẩm 6 x 2 = 12, 2 x 6 = 12 ® 6 x 2 = 2 x 6 * Bài 2 : - GV hướng dẫn : Tính giá trị của biểu thức có cả phép nhân và phép cộng, ta thực hiện phép nhân trước, phép cộng sau. - Học sinh dưới lớp làm vào vở. - Chấm chéo, sửa bài. - 3 học sinh lên bảng giải. * Bài 3 : - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài - 1 học sinh đọc đề toán. - Học sinh tóm tắt : 1 học sinh : 6 quyển 4 học sinh : ... quyển ? - Học sinh giải : Số quyển vở 4 học sinh mua là: 6 x 4 = 24 (quyển) Đ.S = 24 (quyển) - Gọi học sinh nhận xét, sửa bài. * Bài 4 : - Bài tập yêu cầu ta làm gì ? - HS làm bài vào vở. * Bài 5 : Dành cho HS khá giỏi - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu đề. - Học sinh xếp hình. - Học sinh tự làm - Chấm - Lớp nhận xét. D. Củng cố dặn dò : - 2 học sinh đọc bảng nhân 6. - Nhận xét tiết học. TOÁN NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (KHÔNG NHỚ) I. MỤC TIÊU : -Biết làm tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ). Vận dụng được để giải bài toán có một phép nhân. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ : - 1 học sinh làm bài 2/20. - 1 học sinh làm bài 3/20. C. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân - Giáo viên viết : 12 x 3 = ? - Học sinh đọc phép nhân. - Yêu cầu HS suy nghĩ tìm kết quả. - Học sinh tính : 12 + 12 + 12 = 36 Vậy 12 x 3 = 36 - Giáo viên hướng dẫn HS đặt tính rồi tính : 1 2 x 3 3 6 - Lớp đặt tính ra giấy nháp. - Cho vài học sinh nêu cách tính. b. Thực hành : * Bài 1 : - Yêu cầu học sinh tự làm bài - HS nhân từ phải sang trái. - Yêu cầu HS trình bày cách tính. - Học sinh tự làm - Sửa bài. * Bài 2(a) : - Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính. - Học sinh tự làm - Chữa bài * Bài 3 : - Gọi 1 HS đọc đề - Học sinh đọc đề - Giải. - Có tất cả mấy hộp bút màu ? - Mỗi hộp có mấy bút màu ? - Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu học sinh làm. Tóm tắt 1 hộp : 12 bút chì 4 hộp : ... bút chì ? - Học sinh đọc đề - Giải. Số hộp bút chì màu có là : 12 x 4 = 48 (bút chì) Đ.S = 48 (bút chì) D. Củng cố dặn dò : - Củng cố cách đặt tính, tính nhân số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số. Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: