Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012

a).Giới thiệu bài

- Cho xem ảnh bác sĩ Y-éc-xanh và giới thiệu đôi nét về ông.

b) Luyện đọc

- Đọc mẫu toàn bài:

- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

- Đọc từng câu:

+ Luyện đọc từ khó: nghiên cứu, vỡ vụn, im lặng.

- Đọc từng đoạn trước lớp:

+ Tìm hiểu từ khó: ngưỡng mộ, dịch hạch, toa hạng ba, bí ẩn, công dân.

+ Nha Trang, thành phố ven biển của tỉnh Khánh Hòa.

- Đọc từng đoạn trong nhóm.

c)Hướng dẫn tìm hiểu bài

 

doc 23 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 18/01/2022 Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31
Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012
TIẾT 1+2: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
Bác sĩ Y-éc-xanh (106)
I. MỤC TIÊU
*) Tập đọc
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu ND: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y-éc-xanh ( sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại); nĩi lên sự gắn bĩ của Y-éc-xanh với mảnh đất Nha Trang nĩi riêng và Việt Nam nĩi chung. ( trả lời được các CH 1,2,3,4 trong SGK)
*.Kể chuyện : Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của bà khách, dựa theo tranh minh họa.
* HS khá, giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bà khách. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Aûnh bác sĩ Y-éc-xanh, tranh minh họa bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
1. Kiểm tra bài cũ
- 2HS thực hiện.
- Gọi 2HS đọc bài “Một mái nhà chung ” và TLCH – SGK.
2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
a).Giới thiệu bài
- Cho xem ảnh bác sĩ Y-éc-xanh và giới thiệu đôi nét về ông.
b) Luyện đọc
- Đọc mẫu toàn bài:
- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu:
+ Luyện đọc từ khó: nghiên cứu, vỡ vụn, im lặng.
- Đọc từng đoạn trước lớp:
+ Tìm hiểu từ khó: ngưỡng mộ, dịch hạch, toa hạng ba, bí ẩn, công dân.
+ Nha Trang, thành phố ven biển của tỉnh Khánh Hòa.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
c)Hướng dẫn tìm hiểu bài
/?/ Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y-éc-xanh?
/?/ Em thử đoán xem bà khách nghĩ nhà bác học Y-éc-xanh là người như thế nào? Trong thực tế vị bác sĩ khác gì so với trí tưởng tượng của bà?
/?/ Vì sao bà khách nghĩ rằng Y-éc-xanh quên nước Pháp?
/?/ Những câu nào nói lên lòng yêu nước của bác sĩ Y-éc-xanh?
/?/ Bác sĩ Y-éc-xanh là người yêu nước nhưng ông vẫn quyết địng ở lại Nha Trang vì sao ? (nhiều ý)
d)Luyện đọc lại
- Yêu cầu HS đọc theo nhóm phân vai.
- Thi đọc theo vai.
KỂ CHUYỆN.
- Gọi 1HS đọc yêu cầu của phẩn kể chuyện SGK.
- Dựa vào 4 tranh minh họa, chúng ta kể lại câu chuyện bằng lời của ai?
- Vậy khi kể chuyện bằng lời của bà khách cần xưng hô như thế nào?
- Yêu cầu HS quan sát để nêu nội dung các bức tranh.
- Gọi 4HS khá nối tiếp nhau kể lại 4 đoạn của câu chuyện theo tranh.
- Kể theo nhóm
- Kể chuyện
- Gọi 4HS kể tiếp nối câu chuyện trước lớp.
- GV nhận xét. Gọi 2HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
e)Củng cố- Dặn dị:
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Nhận xét tiết học.
- HS Lắng nghe
- HS theo dõi.
- HS nối tiếp đọc từng câu.
-1HS khác đọc, lớp đọc đồng thanh.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn.
- HS đọc chú giải SGK.
- HS nghe giới thiệu về bác sĩ Y-éc-xanh và thành phố Nha Trang.
- Đọc theo nhóm bàn và TLCH.
- Vì ngưỡng mộ, vì tò mò muốn biết tại sao bác sĩ Y-éc-xanh biển chân trời để nghiên cứu bệnh nhiệt đới.
- Bà khách tưởng tượng nhà bác học Y-éc-xanh là người ăn mặc sang trọng, Chỉ có đôi mắt đầy bí ẩn của ông làm bà chú ý.
-HS phát biểu 
- Ông muốn trở lại giúp người dân Việt Nam chống lại bệnh tật.
- Mỗi nhóm 3 em đọc theo 3 vai: 
- 3 nhóm thi đọc chuyện theo vai.
-1HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS quan sát 4 tranh.
- Bằng lời của bà khách.
- HS kể lại theo cặp.
- 4HS thực hiện, cả lớp theo dõi nhận xét.
.
=====================
TIẾT 3: TỐN
Nhân số cĩ năm chữ số với số cĩ một chữ số (161)
I. MỤC TIÊU.
- Biết cách nhân số có năm chữ số với số có 1 chữ cĩ nhớ khơng quá 2 lần và nhớ khơng liên tiếp.
BT cần làm: Bài 1, 2 , 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: phiếu học nhĩm làm bài tập
- HS: SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
*Giới thiệu bài: Ghi tên bài.
a)Hoạt động 1: phần bài học
 Hướng dẫn thực hiện phép nhân 
14273 x 3
- Viết lên bảng: 14273 x 3
/?/ Hãy đặt tính để thực hiện phép nhân trên?
/?/ Ta thực hiện phép tính bắt đầu từ đâu?
- Yêu cầu HS tự thực hiện phép nhân trên, và nêu lại cách tính.
b)Hoạt động 2: Luyện tập thực hành:
Bài 1: Tính
- Yêu cầu HS tự làm, lần lượt từng HS trình bày lại cách tính.
- GV nhận xét.
Bài 2: Số ?
/?/ Các số cần điền vào ô trống là các số như thế nào?
/?/ Muốn tìm tích của hai số ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm.
Bài 3: Giải toán.
- Gọi 1HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự phân tích đề, tóm tắt và tìm cách giải. (1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở)
- GV chữa bài và cho điểm.
/?/ Bài toán thuộc dạng toàn gì?
c) Củng cố- Dặn dị:
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính và thực hiện phép tính nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Về luyện tập them dạng toán đã học.
- Nhận xét tiết học.
- Nghe giới thiệu.
- 1HS đọc phép nhân.
14273
x 3
- Từ hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
14273
x 3
42819
- 2HS lên bảng, lớp làm SGK.
21526 40729 
x 3 x 3 
- 1HS đọc yêu của của đề. 
- 1HS làm trên bảng, lớp làm vào SGK.
- 1HS đọc.
+ Bài tập cho biết gì?
+ Bài tập hỏi gì?
Tóm tắt
- 2HS nêu.
.
=====================
TIẾT 4: MĨ THUẬT
Vẽ tranh. Đề tài Các con vật
GV chuyên trách dạy
*********************************************************
Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012
TIẾT 1: ĐẠO ĐỨC
Chăm sĩc cây trồng, vật nuơi (tiết 2)
I. MỤC TIÊU.
 -Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuơi đối với cuộc sống con người.
 -Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để căm sĩc cây trồng, vật nuơi.
 -Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sĩc cây trồng, vật nuơi ở gia đình, nhà trường.
 -Biết được vì sao cần phải chăm sĩc cây trồng, vật nuơi.
KNS: - Kỹ năng lắng nghe ý kiến của bạn. 
- Kỹ năng trình bày các ý tưởng chăm sĩc cây trồng, vật nuơi ở hà và ở trường.
 - Kỹ năng thu thập và xử lý thơng tin liên quan đến chăm sĩc cây trồng, vật nuơi ở nhà và ở trường.
- Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm chăm soc cây trồng vật nuơi ở nhà và ở trường.
* SDNLTT- HQ: - Chăm sĩc cây trồng vật nuơi là gĩp phần giữ gìn, bảo vệ mơi trường, bảo vệ thiên nhiên, gĩp phần làm trong sạch mơi trường, giảm độ ơ nhiễm mơi trường, giảm hiệu ứng nhà kính do các chất khí thải gây ra, tiết kiệm năng lượng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 
- Vở BT Đạo Đức.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
1. Ổn định
2. Bài cũ
- Yêu cầu HS bày tỏ ý kiến bằng cách giơ thẻ màu.
- Cả lớp cùng thực hiện.
- GV đọc lần lượt từng câu hỏi.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
a) Giới thiệu bài: Ghi tên bài.
- Kiểm tra nhiệm vụ đã giao về nhà: “Điều tra về chăm sóc cây trồng và vật nuôi ở gia đình, nhà trường”.
- Yêu cầu thảo luận nhóm bàn về kết quả điều tra.
N1: Khi nuôi lợn ta phải làm gì?
N2: Nêu cách chăm sóc cây trồng và hoa?
N3: Chăm sóc cây và hoa ở nhà?
N4: Chăm sóc hoa và cây ở trường?
GV kết luận
-Gọi HS đọc lại 4 tình huống trong SGK.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn về 4 tình huống.
Hoạt động 3: Sưu tầm bài hát, thơ, kể chuyện, và việc chăm só cây trồng và vật nuôi.
- VD: Bài thơ: Chăm vườn hoa
Bài hát: Em đi giữa biển vàng.
Hoạt động 4: Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”
- GV phát 4 phiếu lớn cho 4 nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và ghi kết quả vào phiếu, sau khó dán lên bảng lớp.
- Nêu cách chơi, luật chơi.
- Yêu cầu cả lớp đánh giá, nhận xét kết quả của các nhóm.
- Giáo viên tổng kết khen các nhóm khá nhất.
Kết luận chung: 
- Nhận xét giớ học. 
4. Củng cố:
5. Dặn dị:
Hoạt động 1: Báo cáo kết quả điều tra.
- Nhóm trưởng kiểm tra và báo cáo cho giáo viên.
- HS thảo luận (5’)
- Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm khác nhận xét.
- HS tìm các bài thơ, bài hát thi đua 4 nhóm.
- HS nhận phiếu và thực hiện theo yêu cầu..
- HS chơi theo yêu cầu.
.
=====================
TIẾT 2: TỐN
Luyện tập (162)
I. MỤC TIÊU. 
- Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.
*BT cần làm: bài 1 ; 2 ;3b ; 4. HSKG làm hết các BT ngay tại lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 
- GV: phiếu học nhĩm làm bài tập
- HS: SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
1. Kiểm tra bài cũ
- 2HS lên bảng. Lớp làm bảng con.
 21245 x 3 = 42718 x 2 =
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
 *Giới thiệu bài: 
a)Hoạt độn: Luyện tập :
-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1
-Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 
- Yêu cầu nêu bài tập trong 2 .
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập 
-Mời một học sinh lên bảng giải bài 
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3 . 
– Mời một học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .
-Mời một học sinh lên bảng .
-Gọi học sinh nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
 Bài 4 .
 - Mời một học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu cả lớp tính nhẩm .
 b)Củng cơ- Dặn dị:
- Hơm nay tốn học bài gì ?
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
 -Một học sinh lên bảng làm bài 
21718 12198 18061 10670
x 4 x 4 x 5 x 6
86872 48792 90305 64020
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-Một học sinh lên bảng làm :
*Giải :
Số dầu đã chuyển là :
10715 x 3 = 32145 ( lít )
Số lít dầu cịn lại :
63150 – 32145 = 31005 l
Đ/S : 31005 lít dầu
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- Một học sinh đọc đề bài 3 .
-Lớp thực hiện làm vào vở .
-Một học sinh lên bảng làm bài . b/26742 + 14031 x 5 = 26742 + 70155 
 = 96897
 81025 – 12071 x 6 = 81025 - 72426 
 = 8599
 - Hai học sinh nhận xét bài bạn .
- Một học sinh đọc đề bài 4 .
-Lớp thực hiệ ... ẽ trên bảng.
- Vẽ mũi tên chỉ hướng chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất và thuyết trình hướng chuyển động của Mặt Trăng.
4. Củng cố:
- Chơi trò chơi: “Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ”
-Nêu luật chơi và hướng dẫn cách chơi.
- Phát phần thưởc cho nhóm thắng cuộc.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dị:
.
**************************************************************************
Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012
TIẾT 1: TIẾNG ANH
GV chuyên trách dạy
======================
TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN
Thảo luận về bảo vệ mơi trường ( 112)
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết thảo luận ý kiến em cần làm gì để bảo vệ mơi trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 
 - Tranh ảnh về cây hoa, cảnh quan thiên nhiên, về môi trường bị ô nhiễm, hủy hoại.
 - Bảng lớp ghi 2 câu hỏi gợi ý để HS trao đổi trong cuộc họp:
 + Môi trường sống quanh các em có gì cần quan tâm?
 + Phải làm những việc thiết thực, cụ thể như thế nào để bảo vệ môi trường?
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
1. Kiểm tra bài cũ
- Mời 4HS đọc lá thư gửi bạn.
- 4HS thực hiện.
- Nhận xét, chấm điểm.
2. Dạy bài mới
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
a)Giới thiệu bài
b)Hướng dẫn tìm hiểu bài:
BT1:- Yêu cầu HS đọc gợi ý trong SGK.
Các em cần chú ý
+ Cần nắm vững trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp (đã học ở HK I).
+ Mở bảng phụ: Mời 2 HS đọc lại 5 bước tổ chức cuộc họp.
+ Điều cần phải bàn trong nhóm là: Em cần làm gì để bảo vệ môi trường? (trường, lớp, đường phố, làng xóm, ao hồ, sông ngòi ) Sau đó nêu những việc làm cụ thể, thiết thực để bảo vệ môi trường, làm cho môi trường sạch, đẹp.
- Chia lớp thành các nhóm.
- Mời 2, 3 nhóm trình bày.
c) Củng cố - Dặn dị: 
- Về nhà quan sát thêm và nói chuyện với người thân về những việc cần làm để bảo vệ môi trường.
- Chuẩn bị bài tuần 32.
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- 2HS lần lượt đọc, cả lớp theo dõi.
-HS thực hiện
 HS hoạt động nhóm,.
- 2, 3 nhóm thi tổ chức cuộc họp.
- Cả lớp nhận xét bình chọn nhóm tổ chức cuộc họp có hiệu quả nhất.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS làm bài.
-3 HS đọc bài viết.
.
========================
TIẾT 3: TỐN
Luyện tập (165)
I.MỤC TIÊU
- Biết chia số có năm chữ số cho số có 1 chữ số (trường hợp thương có chữ số 0 ).
- Giải bài toán bằng 2 phép tính.
BT cần làm: bài 1 ; 2 ; 3 ; 4.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: phiếu học nhĩm làm bài tập
- HS: SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
1. Kiểm tra bài cũ
- 2HS lên bảng làm bài. Lớp làm phiếu học tập.
Đặt tính rồi tính
12458 : 5 = 
12780 : 8 =
2. Dạy bài mới
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
* Giới thiệu bài: 
 a) Hoạt động 1: phần bài học
Hướng dẫn phép chia 28921 : 4 
- Giáo viên ghi lên bảng phép chia : 
 28921 : 4 = ?
-Giáo viên nêu vấn đề .
-Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép chia và nêu cách chia ( Nêu miệng cách chia ) .
- Ta thực hiện mỗi lần chia đều thực hiện như các tiết trước . Trong lượt chia cuối cùng ( Hạ 1 ; 1 chia 4 bằng 0 viết 0 ở thương ).
b)Hoạt động 2: Luyện tập:
-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 .
-Ghi bảng lần lượt từng phép tính 
-Yêu cầu nêu lại cách thực hiện phép chia .
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở 
-Mời hai em lên bảng đặt tính và tính.
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2 
-Giáo viên ghi bảng các phép tính 
-Yêu cầu cả lớp đặt tính và tính vào vở .
-Mời hai học sinh lên bảng làm bài 
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3- Gọi học sinh đọc bài 3 .
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở 
-Mời một học sinh lên bảng giải .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 4
-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài . 
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở 
-Mời một HS nêu miệng kết quả nhẩm 
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Nhận xét đánh gía bài làm học sinh .
c) Củng cố- Dặn dị:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Học sinh nêu cách đặt tính và tính : 
 28921 4
 09 7230
 12
 01
 1
 28921 : 4 = 7234 ( dư 1 )
 * Hai học sinh nêu lại cách chia .
-Một học sinh nêu yêu cầu đề bài 1.
- Nêu lại cách chia .
-Hai học sinh lên bảng tính kết quả .
12760 : 2 = 6380 
18752 ; 3 = 6250 ( dư 2)
25704 : 5 = 5140 ( dư 4 )
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
-Một em đọc đề bài 2 .
-Hai em lên bảng đặt tính và tính 
a/ 15273 : 3 = 5091 
b/ 18842 : 4 = 4710 ( dư 2 )
c, 36083 : 4 = 9020 ( dư 3 )
-Một học sinh đọc đề bài 3.
-Cả lớp thực hiện vào vở .
-Một học sinh lên bảng giải bài 
* Giải :
Số kg thĩc Nếp trong kho là :
27280 : 4 = 6820 (kg)
Số kg thĩc Tẻ trong kho là :
27280 – 6820 = 20460 (kg)
Đ/S: Nếp : 6820 kg ;
 Tẻ : 20460 kg
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
- HS đọc đề.
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-Một học sinh nêu cách nhẩm .
- Một em khác nhận xét bài bạn .
.
========================
TIẾT 4: THỂ DỤC
Tung bắt bĩng cá nhân. Trị chơi: “Ai kéo khỏe”
I, Mơc tiªu:
- ¤n ®éng t¸c tung vµ b¾t bãng c¸ nh©n. Yªu cÇu biÕt c¸ch thùc hiƯn ®éng t¸c t­¬ng ®èi ®ĩng.
- Ch¬i trß ch¬i “Ai kÐo khoỴ ”. Yªu cÇu biÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i t­¬ng ®èi chđ ®éng.
II, ChuÈn bÞ:
- §Þa ®iĨm: Trªn s©n tr­êng, vƯ sinh s¹ch sÏ, b¶o ®¶m an toµn tËp luyƯn.
- Ph­¬ng tiƯn: ChuÈn bÞ cho 2-3 em 1 qu¶ bãng .
III, Ho¹t ®éng d¹y-häc:
Ho¹t ®éng d¹y
TG
Ho¹t ®éng häc
1. PhÇn më ®Çu.
- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu giê häc.
- GV cho HS khëi ®éng.
2-PhÇn c¬ b¶n.
- ¤n ®éng t¸c tung vµ b¾t bãng c¸ nh©n:
 + GV tËp hỵp, cho HS «n l¹i c¸ch cÇm bãng, t­ thÕ ®øng chuÈn bÞ tung bãng, b¾t bãng.
+ GV chĩ ý 1 sè sai th­êng m¾c (tung bãng qu¸ m¹nh ho¾c qu¸ nhĐ, qu¸ cao hoỈc qu¸ thÊp, tung lƯch h­íng, ®ãn kh«ng ®ĩng ®­êng bãng...)
- Ch¬i trß ch¬i “Ai kÐo khoỴ”.
 GV nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i vµ cho HS ch¬i thư. Khi HS n¾m v÷ng c¸ch ch¬i th× míi cho ch¬i chÝnh thøc. 
Tr­íc khi ch¬i, GV cho HS khëi ®éng kü l¹i c¸c khíp, h­íng dÉn c¸ch n¾m tay nhau sao cho võa ch¾c, võa an toµn.
3-PhÇn kÕt thĩc
- GV cho HS ch¹y chËm th¶ láng xung quanh s©n
- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc. 
- GV giao bµi tËp vỊ nhµ: ¤n ®éng t¸c tung vµ b¾t bãng c¸ nh©n.
- Líp tr­ëng tËp hỵp, ®iĨm sè, b¸o c¸o GV.
- HS tËp bµi TD ph¸t triĨn chung, ®i ®Ịu theo nhÞp, h¸t vµ ch¹y chËm 1 vßng quanh s©n tËp d­íi sù chØ dÉn cđa GV.
 - HS ®øng t¹i chç tËp tung vµ b¾t bãng 1 sè lÇn, sau ®ã míi tËp di chuyĨn ®Ĩ ®ãn b¾t bãng.
 - HS tËp hỵp theo ®éi h×nh 4 hµng ngang quay mỈt l¹i ®Ĩ ch¬i trß ch¬i. Chĩ ý kh«ng ®ïa nghÞch, ph¶i ®¶m b¶o an toµn trong tËp luyƯn.
- HS ch¹y chËm th¶ láng quanh s©n.
- HS chĩ ý l¾ng nghe GV hƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê häc.
.
======================
TiÕt 5: sinh ho¹t LỚP
 I. Yªu cÇu cÇn ®¹t	
- Gi¸o dơc c¸c em cã ý thøc trong giê sinh ho¹t, ®oµn kÕt vµ lu«n cã tinh thÇn giĩp ®ì b¹n 
II.TiÕn hµnh sinh ho¹t
 1.Sinh ho¹t v¨n nghƯ. 
2.NhËn xÐt c¸c ho¹t ®éng tuÇn 31
- C¸c tỉ tr­ëng nhËn xÐt nỊ nÕp vµ häc tËp cđa tỉ m×nh.
- GV nhËn xÐt ®¸nh gi¸ chung :
------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------
3. Ph­¬ng h­íng tuÇn 32
------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------
**********************************************************
Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2012
TIẾT 1: TẬP VIẾT
Ơn chữ hoa V (110)
I MỤC TIÊU:
- Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa V ( 1 dịng), L, B, (1 dĩng); viết đúng tên riêng Văn Lang ( 1 dịng) và câu ứng dụng: Vỗ taycần nhiều người ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 
 - Mẫu chữ viết hoa V.
 - Viết sẵn lên bảng tên riêng và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
1. Kiểm tra bài cũ
- 2HS nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết Tập viết tuần 30.
2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Uông Bí.-
2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
a)Giới thiệu bài
b)Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
-*Luyện viết chữ hoa.
- Tìm các chữ hoa viết trong bài.
- GV viết mẫu + nhắc lại cách viết.
* Luyện viết từ ứng dụng.
- Văn Lang là tên nước Việt Nam thời các vua Hùng, thời kì đầu của nước Việt Nam.
- GV viết mẫu.
*Luyện viết câu ứng dụng.
Ứng dụng: Vỗ tay cần nhiều ngón tay mới vỗ được vang, muốn có ý kiến hay, đúng cần nhiều người bàn bạc.
- Nêu độ cao và khoảng các của các chữ.
c)Hướng dẫn HS viết vào vở
- GV theo dõi, nhắc nhở HS khi viết.
d) Chấm chữa bài
- Thu vở tổ 4 chấm.
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
e))Củng cố- Dặn dị:
- Về nhà luyện biết thêm bài tập. 
- Nhận xét tiết học.
- HS viết trên bảng con: V, L, B
- HS đọc từ ừng dụng: V ăn L ang.
- HS tập viết trên bảng con, nêu độ cao và khoảng cách giữa các con chữ.
- HS đọc câu ứng dụng:
Vỗ tay cần nhiều ngón
Bàn kĩ cần nhiều người
- HS tập viết trên bảng con: Vỗ tay.
- HS viết vào vở Tập viết.
.
NhËn xÐt cđa tỉ chuyªn m«n :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_31_nam_hoc_2011_2012.doc