A. Ổn định
B. Kiểm tra bài cũ :
C. Bài mới :
1.Hướng dẫn thực hiện phép chia 96 : 3
- Giáo viên đặt đề toán , ghi 96 : 3
- Đây là phép chia số có mấy chữ số cho số có mấy chữ số ?
- Ai thực hiện được phép chia này ?
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ tìm kết quả
- Nếu học sinh tình đúng, cho học sinh nhắc cách thực hiện phép tính.
TOÁN : LUYỆN TẬP Tiết 26 I. MỤC TIÊU :: - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : THẦY TRÒ A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét và ghi điểm. C. Bài mới :* Bài 1 : - 2 HS làm bài 2/25 - Vài HS đọc lại qui tắc tìm một trong các phần bằng nhau của một số. - Yêu cầu học sinh nêu cách tìm 1/2 của một số, 1/6 của một số ? - Học sinh tự làm bài vào bảng con. - Chữa bài * Bài 2 : - HS đọc đề Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì ? Gv tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng 30 bông hoa ? bông hoa - HS trả lời - HS trả lời - Hs quan sát hình vẽ - Yêu cầu học sinh tự làm - Giáo viên chữa bài. Giải: Số bông hoa Vân tặng bạn là : 30 : 6 = 5 (bông) Đ.S : 5 bông * Bài 3 : Tương tự bài 2 - Học sinh khá, giỏi làm nếu còn thời gian . - Yêu cầu học sinh chữa bài Số học sinh đang tập bơi là : 28 : 4 = 7 (học sinh) Đ.S : 7 học sinh * Bài 4 : - Học sinh nhìn hình vẽ SGK - Yêu cầu học sinh quan sát hình và tìm hình đã được tô màu 1/5 số ô vuông. - Nêu câu trả lời D. Củng cố, dặn dò : - Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta làm thế nào ? - Nhận xét tiết học. Cuẩn bị bài sau. tiết 27. Cả 4 hình đều có 10 ô. 1/2 số ô vuông mỗi hình gồm : 10 : 5 = 2 (ô vuông) Hình 2, 4 có 2 ô vuông tô màu. Vậy đã tô màu 1/5 số ô vuông của hình 2 và hình 4. . Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009 Toán : CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Tiết 27 I. MỤC TIÊU : - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia. - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : THẦY TRÒ A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ : C. Bài mới : 1.Hướng dẫn thực hiện phép chia 96 : 3 - Một học sinh làm bài 1/26. - Hai học sinh làm bài 2, 3 / 27. - Giáo viên đặt đề toán , ghi 96 : 3 - HS nghe giáo viên đọc bài toán - Đây là phép chia số có mấy chữ số cho số có mấy chữ số ? - Số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số. - Ai thực hiện được phép chia này ? - Học sinh giơ tay. - Yêu cầu học sinh suy nghĩ tìm kết quả * 9 chia 3 được 3 viết 3; 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0. * Hạ 6, 6 chia 3 được 2 viết 2; 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. 9 6 3 - Nếu học sinh tình đúng, cho học sinh nhắc cách thực hiện phép tính. 9 32 0 6 6 0 - Giáo viên hướng dẫn lại cách làm : - Đặt tính 96 3 - Tính lần lượt như phần bài học - Vài HS nêu lại cách chia bằng miệng 96 : 3 = 32 2. Thực hành : + Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán - Yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện - Học sinh tự thực hiện lần lượt từng phép chia. - Chữa bài + Bài 2 : - Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một phần mấy của một số, sau đó làm bài. - Học sinh trả lời, sau đó tự làm bài - Chữa bài. + Bài 3 : - Gọi học sinh đọc đề bài 3. - Học sinh đọc đề, trả lời, sau đó giải. - Mẹ hái được bao nhiêu quả cam ? - Mẹ biếu bà một phần mấy số cam ? - Bài toán hỏi gì ? Ta làm sao ? Số quả cam mẹ biếu bà là : 36 : 3 = 12 (quả) ĐS : 12 quả - Cho học sinh nhận xét, chữa bài - Học sinh chữa bài 3. Củng cố dặn dò : - Muốn chia số có hai chữ số cho số có một chữ số, ta làm như thế nào ? - Học sinh trả lời - Nhận xét tiết học. TOÁN : LUY ỆN TẬP TIẾT 28 I. MỤC TIÊU : - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.(chia hết tất cả các lượt chia ). - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một sốvà vận dụng trong giải toán . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : THẦY TRÒ A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét và ghi điểm. C. Bài mới : + Bài 1 : 2 HS giải bài 1, 3 /28 - Nêu yêu cầu bài toán và yêu cầu học sinh làm bài. - 4 học sinh lên bảng làm bài. - Học sinh tự đặt tính rồi tính. - Học sinh dưới lớp làm vở bài tập - Yêu cầu học sinh nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. - Học sinh sửa bài. - Học sinh nêu cách tìm một phần tư của một số, sau đó tự làm bài tập. - 3 học sinh lên bảng làm, ở dưới lớp học sinh tự làm vào vở. - Chữa bài. + Bài 2 : - Học sinh tự làm vào vở và chữa bài. + Bài 3 : - Gọi 1 học sinh đọc đề - 1 HS đọc đề - 1 HS làm bảng - Yêu cầu học sinh tự suy nghĩ, làm D. Củng cố dặn dò : - Chữa bài - Giáo viên nhận xét tiết học. - Học sinh làm bài vào vở : Số trang My đã đọc là : 84 : 2 = 42 (trang) Đ.S : 42 trang TOÁN : LUY ỆN TẬP TIẾT 28 I. MỤC TIÊU : - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.(chia hết tất cả các lượt chia ). - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một sốvà vận dụng trong giải toán . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : THẦY TRÒ A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét và ghi điểm. C. Bài mới : + Bài 1 : 2 HS giải bài 1, 3 /28 - Nêu yêu cầu bài toán và yêu cầu học sinh làm bài. - 4 học sinh lên bảng làm bài. - Học sinh tự đặt tính rồi tính. - Học sinh dưới lớp làm vở bài tập - Yêu cầu học sinh nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. - Học sinh sửa bài. - Học sinh nêu cách tìm một phần tư của một số, sau đó tự làm bài tập. - 3 học sinh lên bảng làm, ở dưới lớp học sinh tự làm vào vở. - Chữa bài. + Bài 2 : - Học sinh tự làm vào vở và chữa bài. + Bài 3 : - Gọi 1 học sinh đọc đề - 1 HS đọc đề - 1 HS làm bảng - Yêu cầu học sinh tự suy nghĩ, làm D. Củng cố dặn dò : - Chữa bài - Giáo viên nhận xét tiết học. - Học sinh làm bài vào vở : Số trang My đã đọc là : 84 : 2 = 42 (trang) Đ.S : 42 trang TOÁN : PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ Tiết 29 I. MỤC TIÊU : - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư) . Biết số dư bé hơn số chia. II. ĐỒ DÙNG : Các tấm bìa có chấm tròn (SGK II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : THẦY TRÒ A. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét và ghi điểm . B. Bài mới : a. Hướng dẫn học sinh nhận biết phép chia hết và phép chia có dư 2 HS giải 1, 3 /29 GV nêu bài toán, viết 8 : 2 = 9 : 2 = - 2 học sinh lên bảng thực hiện. Mỗi em 1 phép tính, nói cách thực hiện. 8 2 9 2 8 4 8 4 0 1 - HS kiểm tra lại qua bìa có : ® 8 : 2 = 4 là phép chia hết 9 : 2 = 4 (dư 1) là phép chia có dư 8 dấu chấm : 2 9 dấu chấm : 2 Chú ý số dư bé hơn số chia. b. Luyện tập thực hành : + Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán và yêu cầu học sinh làm bài - 3 học sinh lên bảng làm phần a. - Học sinh dưới lớp làm vở bài tập. - Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. 1 2 6 1 2 2 0 - Các phép chia trong bài toán này là phép chia hết hay có dư ? - Phép chia hết. - Tiến hành tương tự phần b. - Yêu cầu học sinh so sánh số chia với số dư ? 1 7 5 1 5 3 2 - Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia. - Yêu cầu học sinh tự làm phần c. - Cả lớp làm bài c, đổi vở chấm chéo. + Bài 2 : - Bài yêu cầu kiểm tra các phép tính chia trong bài. Muốn biết phép tính đó đúng, sai thì các em cần thực hiện lại từng phép tính và so sánh kết quả mình làm với kết quả bài tập. - Học sinh tự làm bài. - Đổi vở chấm chéo. - Chữa bài. + Bài 3 : - Yêu cầu học sinh quan sát hình và trả lời câu hỏi. - Học sinh đọc yêu cầu bài. + Hình nào đã khoanh vào một phần hai số ô tô ? C. Củng cố dặn dò : - Học sinh nhận biết phép chia hết, phép chia có dư. - Nhận xét tiết học. - HS trả lời và khoanh vào hình a. Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009 TOÁN : LUYỆN TẬP Tiết 30 I. MỤC TIÊU : - Xác định được phép chia hết và phép chia có dư. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : THẦY TRÒ A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét và ghi điểm . C. Bài mới : + Bài 1 : 2 HS làm b ài 1c, 2 - Yêu cầu học sinh tự làm bài tập. - Học sinh tự làm vở bài tập. - Yêu cầu vài học sinh nêu cách thực hiện phép tính. - Đổi vở chấm chéo - Chữa bài. + Bài 2(cột 1,2 4) : Tương tự bài 1 - Học sinh tự đặt tính và giải. - Sửa bài. - HS khá, giỏi giải tiếp cột 3. + Bài 3 : - Gọi 1 học sinh đọc đề. - Học sinh đọc đề và giải. - Yêu cầu học sinh suy nghĩ để giải. Tóm tắt : 27 h/s h/s giỏi Số học sinh giỏi của lớp đó có là : 27 : 3 = 9 (học sinh) Đ.S : 9 học sinh - Chữa bài + Bài 4 : Trò chơi - 1 học sinh đọc đề - 2 nhóm khoanh chữ trước câu trả lời đúng. D. Củng cố dặn dò : - Củng cố phép chia hết, phép chia có dư. - Nhận xét tiết học. - Học sinh khoanh chữ B.
Tài liệu đính kèm: