Giáo án môn Toán Khối 3 - Tuần 2

Giáo án môn Toán Khối 3 - Tuần 2

TOÁN : TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( có nhớ một lần )

I. MỤC TIÊU :

- Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm)

- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép trừ )

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 A. Kiểm tra bài cũ : 2 học sinh giải bài 2/6 , 3/6.

 

doc 6 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 475Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Khối 3 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 2: 
TOÁN : TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( có nhớ một lần )
I. MỤC TIÊU : 
- Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm)
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép trừ )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	A. Kiểm tra bài cũ : 2 học sinh giải bài 2/6 , 3/6.
	B. Bài mới :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu phép trừ : 432 – 215
-	Yêu cầu cả lớp suy nghĩ tự thực hiện phép tính.
- Học sinh đặt tính
-	Hướng dẫn học sinh thực hiện :
	 432
	 215
	 217
-	Chúng ta bắt đầu tính từ hàng nào ?
-	2 không trừ được 5, ta phải làm như thế nào ?
-	Giáo viên giảng lại bước tính trên.
-	Tiếp tục tính hàng chục.
-	Tiếp tục tính trừ hàng trăm.
-	Tính từ hàng đơn vị.
-	Ta phải mượn 1 chục của 3 thành 12; 12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1.
-	1 thêm 1 bằng 2; 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.
-	1HS đọc cách tính phép trừ trên.
2. Giới thiệu phép trừ : 627 – 143
-	Giới thiệu tương tự 1.
3. Thực hành 
+ Bài 1(cột 1,2,3) Nêu yêu cầu bài toán và yêu cầu học sinh làm bài. 
-	Học sinh thực hiện như "lý thuyết"
-	2 học sinh nêu rõ cách thực hiện.
-	Học sinh làm bảng con
+ Bài 2 (cột 1,2,3)
- Học sinh làm vở, đổi chéo chấm.
-	Học sinh làm như bài 1.
+ Bài 3 : Gọi 1 học sinh đọc đề
-	Học sinh tự làm vào vở: Giải
-	Giáo viên tóm tắt bảng :
	Bạn Hoa sưu tầm được số tem là :
Hai bạn 	335 tem
	335 - 128 = 207 (tem)
	128 tem	Hoa ? tem
	 Đ.S = 207 (tem)
+ Bài 4 : Dành cho HS giỏi
-	Yêu cầu học sinh đọc tóm tắt
-	Học sinh nêu bài toán
-	Học sinh tự làm: Giải
 Đoạn dây còn lại dài là:
 243 – 27 = 216 (cm)
 Đáp số: 216 (cm)
Củng cố : 	
- Giáo viên nhận xét tiết học.
Trò chơi Đ.S (tương tự bài 1)
Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009
TOÁN : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 3 chữ số (không nhớ hoặc có nhớ 1 lần).
- Vận dụng được vào giải toán có bài văn ( có 1 phép cộng hoặc một phép trừ)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	A. Ổn định
	B. Kiểm tra bài cũ : 
	- Một học sinh giải bài 2/7.
	- Một học sinh giải bài 4/7.
	C. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Bài 1/8 : 
-	Nêu yêu cầu bài toán.
-	1 học sinh đọc yêu cầu đề.
-	2 học sinh nêu cách tính.
-	Học sinh tự tính kết quả vở. Đổi vở chấm chéo.
* Bài 2/8 (a):
-	Hướng dẫn học sinh tương tự bài 1.
-	1 học sinh đọc yêu cầu đề.
-	Học sinh đặt tính giải bảng con.
* Bài 3/8 (cột 1,2,3):
-	Bài toán yêu cầu gì ?
-	1 học sinh đọc yêu cầu đề.
-	Hỏi củng cố tìm số bị trừ, số trừ.
-	Bảng phụ, 2 đội lên thi giải.
-	Nhận xét sửa bài.
* Bài 4/8 :
-	1 học sinh đọc yêu cầu đề.
-	1 học sinh đặt đề toán.
-	Bài toán cho ta biết gì ?
-	Bài toán hỏi gì ?
-	Học sinh giải :
	Số kg gạo cả 2 ngày bán là :
	415 + 325 = 740 (kg gạo)
	Đ.S = 740 (kg gạo)
-	Chữa bài, ghi điểm.
* Bài 5/8 :dành cho HS giỏi
-	Gọi 1 học sinh đọc đề
-	1 học sinh đọc đề - Tóm tắt 
-	Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài
-	Học sinh giải :
	Có 	 165 h/s
	Số học sinh nam có là :
 Nữ: 84 h/s ? h/s nam 
	165 - 84 = 81 (học sinh)
	 Đ.S = 81 (học sinh)
 D. Củng cố :- Củng cố tính cộng, trừ số có 3 chữ số.
	 - Giáo viên nhận xét tiết học.
TOÁN ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
I. MỤC TIÊU : 
- Thuộc các bảng nhân 2,3,4,5.
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn (có một phép nhân) 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
 A. Bài cũ: 2 HS giải bài tập 2b, lớp giải bảng con
 B. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Bài 1 : 
a. Củng cố các bảng nhân 2, 3, 4, 5
-	Tổ chức cho học sinh đọc thuộc lòng các bảng nhân 2, 3, 4, 5.
-	HS tự ghi nhanh kết quả phép tính:
	3 x 6, 	3 x 2, 	 2 x 10...
	3 x 4 = 12 ; 4 x 3 = 12 
	Þ 3 x 4 = 4 x 3
-	Học sinh đổi vở chấm chéo.
b.G/thiệu nh/nhẩm với số tròn trăm.
-	Hướng dẫn học sinh tính nhẩm, sau đó học sinh tự làm.
-	Học sinh tính nhẩm (mẫu) 200x3=?
	Nhẩm 2 trăm x 3 = 6 trăm
.Viết 200 x 3 = 600	
-	Yêu cầu học sinh nhận xét bài bạn.
-	HS tự t/nhẩm điền kết quả vào vở.
-	Học sinh sửa bài.
* Bài 2(a,c): Yêu cầu 
- HS tính gía trị biêủ thức
	Mẫu : 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22
-	Học sinh tự tính các bài còn lại.
* Bài 3 : 
-	Gọi học sinh đọc đề.
-	Trong phòng ăn có mấy cái bàn ?
-	Mỗi cái bàn xếp mấy cái ghế ?
-	Vậy 4 cái ghế được lấy mấy lần ?
-	Tính số ghế trong phòng ăn ta làm thế nào ?
-	Chữa bài.
-	Học sinh tự giải.
	Tóm tắt: 1 bàn : 4 cái ghế
	 8 bàn :... ? cái ghế 
	 Số ghế trong phòng ăn là :
	 4 x 8 = 32 (cái ghế)
	 	Đ.S = 32 (cái ghế)
* Bài 4 :
-	Học sinh làm.vào vở
-	Tính chu vi hình tam giác.
3/Củng cố :
- Củng cố tính chu vi hình tam giác.
- Nhận xét tiết học	
	Chu vi hình tam giác ABC là :
	100 + 100 + 100 = 300 (cm)
	 (Hoặc : 100 x 3 = 300 (cm))
 Đ.S = 300 (cm)
- Học sinh đọc bảng nhân 2 ® 5
- Làm thêm bài tập 2b ở nhà.
Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009
TOÁN ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
I. MỤC TIÊU :
- Thuộc các bảng chia (Chia cho 2,3,4,5).
- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4 (phép chia hết)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	A. Kiểm tra bài cũ : 1 học sinh giải bài 2/9.- 1 học sinh giải bài 3/9.
	B. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Bài 1 : 
-	Nêu yêu cầu bài toán 
-	Tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc bảng chia 2, 3, 4, 5.
-	Học sinh tính nhẩm.
-	Làm bài tập vào vở. 
-	Học sinh đổi vở chấm chéo.
® Thấy mối quan hệ giữa phép nhân và chia.
* Bài 2 :
-	GV h/dẫn nhẩm phép chia 200 : 2 = ..
-	200 : 2 nhẩm là 2 trăm chia cho 2 được 1 trăm.
	® 200 : 2 = 100
-	Hay 300 : 3 ® 3 trăm chia cho 3 được 1 trăm.
-	Học sinh tiếp tục tự làm bài còn lại 400 : 2 = 200
-	Hướng dẫn học sinh sửa bài.
* Bài 3 : 
-	Gọi 1 học sinh đọc đề
-	Học sinh đọc đề bài.
-	Có tất cả bao nhiêu cái cốc ?
-	24 cái cốc.
-	Xếp đều vào 4 hộp, nghĩa là như thế nào ?
-	Nghĩa là chia 24 thành 4 phần bằng nhau.
-	Bài toán yêu cầu tính gì ?
-	Tìm số cốc trong mỗi chiếc hộp.
Tóm tắt : 4 hộp : 24 cái cốc
	 1 hộp : ... cái cốc ?
-	Lớp làm vở bài tập.
	Số cốc trong mỗi chiếc hộp là :
	24 : 4 = 6 (cái cốc)
	 Đ.S = 6 (cái cốc)
* Bài 4 : Dành cho HS khá giỏi
- Thi nối nhanh p/tính với kết quả. 
C. Củng cố dặn dò : Luyện tập thêm các bảng nhân.
Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009
TOÁN LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU : 
- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
- Vận dụng vào giải toán có lời văn ( có một phép tính) 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	A. Kiểm tra bài cũ : 2 Học sinh giải bài 3/10 , 2/10.
	B. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Bài 1 : Đưa ra biểu thức : 4 x 2 + 7
-	Yêu cầu HS nhận xét 2 cách tính sau :
* Cách 1 : 4 x 2 + 7 = 8 + 7 = 15
* Cách 2 : 4 x 2 + 7 = 4 x 9 = 36
-	Trong 2 cách tính trên, cách nào Đ, cách nào S ?
-	Học sinh trả lời : Cách 1 đúng, cách 2 sai. 
-	HS suy nghĩ và làm bài 1 vào vở.
-	HS tính giá trị biểu thức và trình bày theo 2 bước.
a. 5 x 3 + 132 = 15 + 132 = 147
- Tương tự, HS làm phần b, c.
* Bài 2 : Học sinh quan sát hình vẽ
-	Đã khoanh tròn 1/4 số con vịt ở hình nào ? Vì sao ?
-	Học sinh trả lời hình a.
-	Đã khoanh trong một phần mấy số con vịt ở hình b ?
-	... 1/3 số con vịt.
* Bài 3 : Củng cố ý nghĩa phép nhân
-	1 học sinh đọc đề bài
-	Học sinh tự giải và trình bày.
	Tóm tắt :	1 bàn : 2 học sinh 
	4 bàn : ... học sinh ?
	Số học sinh ở 4 bàn là :
	2 x 4 = 8 (học sinh)
	 Đ.S = 8 (học sinh)
- Cho học sinh chữa bài.
* Bài 4 : yêu cầu
-	Học sinh K-G: làm tại lớp
	D. Củng cố dặn dò :	
 - Củng cố bảng nhân chia, một phần mấy trên hình vẽ.
 - Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_khoi_3_tuan_2.doc