I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
• Biêt thực hiện phép tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần).
• Áp dụng để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm2009 Toán TRÖØ CAÙC SOÁ COÙ BA CHÖÕ SOÁ I. MỤC TIÊU Giúp HS: Biêt thực hiện phép tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần). Áp dụng để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - Kiểm tra kiến thức đã học của tiết 5. 2. DẠY- HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) a) Phép trừ 432 – 215 - Viết lên bảng phép tính 432 – 215 = ? và yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc. - Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên. - 3 HS làm bài trên bảng - Nghe giới thiệu. - 1 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy nháp. b) Phép trừ 627 – 143 - Tiến hành các bước tương tự như với phép trừ 432 – 215 = 217. 2.3. Luyện tập- thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài.Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: Hướng dẫn HS làm bài tương tự như với bài tập 1. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Nhận xét tiết học. - 2 HS thực hiện trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận xét. - 5 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm2009 Toán LUYEÄN TAÄP I. MỤC TIÊU:Giúp HS: -Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần). -Củng cố về tìm số bị trừ, số trừ, hiệu. -Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng hoặc trừ. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YEÁU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIỂM TRA BÀI CŨ -Kiểm tra các kiến thức đã học của tiết 6. -Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. 2.DẠY- HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài -Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng. 2.2.Hướng dẫn luyện tập Bài 1 -Nêu yêu cầu của bài toán .Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn. Bài 2 -Hướng dẫn HS làm bái tương tự như với bài tập 1. Bài 3 -Bài toán yêu cầu gì? -Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.Chữa bài: Bài 4 - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số . - 2 HS làm bài trên bảng. - Nghe giới thiệu. - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - HS 3: * 7 không trừ được 8, lấy 17 trừ 8 bằng 9, viết 9. * 5 thêm 1 là 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2. * 3 hạ 3. - Bài toàn yêu cầu điền số thích hợp vào ô trống. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải Cả hai ngày bán được số kilôgam gạo là: 415 + 325 = 740 (kg) Đáp số: 740kg gạo. Thứ tư ngày 2 tháng 9 năm2009 Toán OÂN TAÄP CAÙC BAÛNG NHAÂN I. MỤC TIÊU Giúp HS: Củng cố kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân đã học. Biết thực hiện nhân nhẩm với số tròn trăm. Củng cố kĩ năng tính giá trị biểu thức có đến hai dấu phép tính. Củng cố về chu vi hình tam giác, giải toán có lời văn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YEÁU Hoạt động dạy Hoaït ñoäng hoïc 1. KIÊM TRA BÀI CŨ - Kiểm tra kiến thức đã học của tiết 7. 2. DẠY- HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng. 2.2. Ôn tập các bảng nhân - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng các bảng nhân 2, 3, 4, 5. - Yêu cầu HS tự làm phần a) bài tập 1 2.3. Thực hiện nhân nhẩm với số tròn trăm. - Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. - Chữa bài và cho điểm HS. 2.4. Tính giá trị của biểu thức. - Yêu cầu HS cả lớp làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3 -Gọi 1 HS đọc đề bài.. Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Yêu cầu HS về nhà ôn luyện thêm về các bảng nhân, chia đã học. - Nhận xét tiết học. - 3 HS làm bài trên bảng. - Nghe giới thiệu. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - HS thực hiện tính: 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22 - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải Số ghế có trong phòng ăn là: 4 x 8 = 32 (cái ghế) Đáp số: 32 cái ghế. Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm2009 Toán OÂN TAÄP CAÙC BAÛNG CHIA I. MỤC TIÊU Giúp HS: Củng cố kĩ năng thực hành tính trong các bảng chia đã học. Thực hành chia nhẩm các phép chia có số bị chia là số tròn trăm. Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính chia. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YEÁU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIÊM TRA BÀI CŨ - Kiểm tra các kiến thức đã học của tiết 8. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. 2. DẠY- HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng. 2.2. Ôn tập các bảng chia Bài 1a - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng các bảng chia 2, 3, 4, 5. - Yêu cầu HS tự làm phần a) bài tập 1 vào vở, 2.3. Thực hiện chia nhẩm các phép chia có số bị chia là số tròn trăm. - Hướng dẫn HS nhẩm, sau đó yêu cầu các em tự làm bài 1, phần b) (tính “2 trăm: 2” bằng cách nhẩm “2 : 2 = 1”, vậy “2 trăm : 2 = 1 trăm”, viết là “200 : 2 = 100”) - Yêu cầu HS nhân xét bài của bạn. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3 - Gọi 1 HS đọc đề bài.Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các bảng nhân, bảng chia đã học. -Nhận xét tiết học. - 3 HS làm bài trên bảng. - Nghe giới thiệu. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Có 24 cái cốc, được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc? - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải Số cốc có trong mỗi chiếc hộp là: 24 : 4 = 6 (cái cốc) Đáp số: 6 cái cốc. Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm2009 Toán LUYEÄN TAÄP I. MỤC TIÊU Giúp HS: Củng cố kĩ năng tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu phép tính. Củng cố vẽ biểu tượng về ¼ . Giải toán có lời văn bằng một phép tính nhân. Xếp hình theo mẫu. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC Hình vẽ trong bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YEÁU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết 9. 2. DẠY- HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng. 2.2. Củng cố về tình giá trị của biểu thức Bài 1 - Đưa ra biểu thức: 4 x 2 + 7 - Yêu cầu HS nhận xét về 2 cách tính giá trị của biểu thức trên. - Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài. Bài 2 - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: Hình nào đã khoanh vào một phần tư số con vịt? Vì sao? - Hình b đã khoanh vào một phần mấy số con vịt? Vì sao? Bài 3 - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. 3.CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Yêu cầu HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm. - Nhận xét tiết học. - 3 HS làm bài trên bảng. - Nghe giới thiệu. - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. -Hs trả lời. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải Bốn bàn có số học sinh là: 2 x 4 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh. Buổi chiều Toán(Ôn) OÂN TAÄP CAÙC BAÛNG CHIA I. MỤC TIÊU Giúp HS: Củng cố kĩ năng thực hành tính trong các bảng chia đã học. Thực hành chia nhẩm các phép chia có số bị chia là số tròn trăm. Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính chia. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YEÁU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIÊM TRA BÀI CŨ - Kiểm tra các kiến thức đã học của tiết 8. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. 2. DẠY- HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng. 2.2. Ôn tập các bảng chia Bài 1a - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng các bảng chia 2, 3, 4, 5. - Yêu cầu HS tự làm phần a) bài tập 1 vào vở, 2.3. Thực hiện chia nhẩm các phép chia có số bị chia là số tròn trăm. - Hướng dẫn HS nhẩm, sau đó yêu cầu các em tự làm bài 1, phần b) (tính “2 trăm: 2” bằng cách nhẩm “2 : 2 = 1”, vậy “2 trăm : 2 = 1 trăm”, viết là “200 : 2 = 100”) - Yêu cầu HS nhân xét bài của bạn. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3 - Gọi 1 HS đọc đề bài.Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các bảng nhân, bảng chia đã học. -Nhận xét tiết học. - 3 HS làm bài trên bảng. - Nghe giới thiệu. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Có 24 cái cốc, được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc? - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải Số cốc có trong mỗi chiếc hộp là: 24 : 4 = 6 (cái cốc) Đáp số: 6 cái cốc. Buổi chiều Toán( Tự học) TRÖØ CAÙC SOÁ COÙ BA CHÖÕ SOÁ I. MỤC TIÊU Giúp HS: Biêt thực hiện phép tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần). Áp dụng để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - Kiểm tra kiến thức đã học của tiết 5. 2. DẠY- HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) a) Phép trừ 432 – 215 - Viết lên bảng phép tính 432 – 215 = ? và yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc. - Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên. - 3 HS làm bài trên bảng - Nghe giới thiệu. - 1 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy nháp. b) Phép trừ 627 – 143 - Tiến hành các bước tương tự như với phép trừ 432 – 215 = 217. 2.3. Luyện tập- thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài.Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: Hướng dẫn HS làm bài tương tự như với bài tập 1. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Nhận xét tiết học. - 2 HS thực hiện trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận xét. - 5 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Tài liệu đính kèm: