Giáo án môn Toán Lớp 3 - Năm học 2010-2011

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Năm học 2010-2011

A. ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số)

B. Kiểm tra bài cũ

C. Bài mới

1. HĐ1 : Đọc, viết các số có ba chữ số

* Bài 1 trang 3

- GV treo bảng phụ

- 1 HS đọc yêu cầu BT

- GV phát phiếu BT

* Bài 2 trang 3

- GV treo bảng phụ

- 1 HS đọc yêu cầu BT

- Phần a các số được viết theo thứ tự nào ?

- Phần b các số được viết theo thứ tự nào ?

2. HĐ2 : So sánh các số có ba chữ số

* Bài 3 trang 3

- Yêu cầu HS mở SGK, đọc yêu cầu BT

- GV HD HS với trường hợp 30 + 100 . 131 Điền luôn dấu, giải thích miệng, không phải viết trình bày

- GV quan sát nhận xét bài làm của HS

 

doc 111 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 12/01/2022 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
 Ngày dạy: .................. 
Tiết 1:	 Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
I. Mục tiêu
	- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
	- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có ba chữ số
II. Đồ dùng
 GV : Bảng phụ + phiếu BT viết bài 1 
	HS : vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thấy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số)
B. Kiểm tra bài cũ
C. Bài mới
1. HĐ1 : Đọc, viết các số có ba chữ số
* Bài 1 trang 3
- GV treo bảng phụ
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- GV phát phiếu BT
* Bài 2 trang 3
- GV treo bảng phụ
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- Phần a các số được viết theo thứ tự nào ?
- Phần b các số được viết theo thứ tự nào ?
2. HĐ2 : So sánh các số có ba chữ số
* Bài 3 trang 3
- Yêu cầu HS mở SGK, đọc yêu cầu BT
- GV HD HS với trường hợp 30 + 100 .. 131 Điền luôn dấu, giải thích miệng, không phải viết trình bày
- GV quan sát nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 trang 3
- Đọc yêu cầu BT
- Vì sao em chọn số đó là số lớn nhất ?
- Vì sao em chọn số đó là số bé nhất ?
* Bài 5 trang 3
- Đọc yêu cầu bài tập
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Khen những em có ý thức học, làm bài tốt
- HS hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ Viết (theo mẫu)
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm phiếu
- Đổi phiếu, nhận xét bài làm của bạn
- 1 vài HS đọc kết quả (cả lớp theo dõi tự chữa bài)
+ Viết số thích hợp vào ô trống
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
- Nhận xét bài làm của bạn
a) 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 319.
b) 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, 391.
- Các số tăng liên tiếp từ 310 dến 319.
- Các số giảm liên tiếp từ 400 dến 391.
+ Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
- HS tự làm bài vào vở
303 < 330 30 + 100 < 131
615 > 516 410 - 10 < 400 + 1
199 < 200 243 = 200 + 40 + 3
+ Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số
- HS tự làm bài vào vở
- Vì số đó có chữ số hàng trăm lớn nhất
- Vì số đó có chữ số hàng trăm bé nhất
+ HS đọc yêu cầu BT
- HS tự làm bài vào vở
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
162, 241, 425, 519, 537, 830.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
830, 537, 519, 425, 241, 162.
- HS đổi vở, nhận xét bài làm của bạn
****************************************
Ngày dạy: .................. 
Tiết 2 : Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) 
I. Mục tiêu
	- Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số( không nhớ)
	- Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn.
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết bài 1
	HS : Vở
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
A. ổn dịnh tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
452 ......425 376 ........763 
C. Bài mới
* Bài 1/a,c trang 4
- HS đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 2 trang 4
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 3 trang 4
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS tóm tắt bài toán
- HS tự giải bài toán vào vở
- GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 trang 4
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Em hiểu nhều hơn ở đây nghĩa là thế nào ?
- GV gọi HS tóm tắt bài toán
- Yêu cầu HS giải bài toán vào vở
- GV thu 5, 7 vở chấm
- Nhận xét bài làm của HS
Hoạt động của trò
- HS hát
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp
+ Tính nhẩm
- HS tính nhẩm, ghi kết quả vào chỗ chấm
(làm vào vở)
 400 + 300 = 700 100 + 20 + 4 =
....................... . ....................... .
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Đặt tính rồi tính
- HS tự đặt tính rồi tính kết quả vào vở
352
416
+
768
732
511
-
221
418
201
+
619
395
 44
-
315
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài làm của nhau 
+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- Bài toán cho biết khối lớp 1 có 245 HS, khối lớp hai ít hơn khối lớp một 32 HS
- Khối lớp hai có bao nhiêu HS
 Tóm tắt
 Khối một : 245 HS
 Khối hai ít hơn khối một : 32 HS
 Khối lớp hai có ....... HS ? 
 Bài giải
 Khối lớp hai có số HS là :
 245 - 32 = 213 (HS)
 Đáp số : 213 HS 
+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- Giá tiền một phong bì là 200 đồng, giá tiền một tem thư nhiều hơn một phong bì là 600 đồng
- Giá tiền một tem thư là bao nhiêu ?
- Giá tem thư bằng giá phong bì và nhiều hơn 600 đồng
 Tóm tắt
Phong bì : 200 đồng
Tem thư nhiều hơn phong bì : 600 đồng
Một tem thư giá ...... đồng ?
 Bài giải
Một tem thư có giá tiền là :
 200 + 600 = 800 (đồng)
 Đáp số : 800 đồng
IV Củng cố, dặn dò
GV nhận xét tiết học.
*********************************
Ngày dạy: .................. 
Tiết 3: Luyện tập
 I Mục tiêu
	- Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số
	- Củng cố, ôn tập bài toán về " Tìm x " giải toán có lời văn (có một phép trừ)
II Đồ dùng
	Chuẩn bị PBT2/4
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thây
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Tính nhẩm
 650 - 600 = ..... 300 + 50 + 7 = .....
C. Bài mới
* Bài 1 trang 4
- Đọc yêu cầu BT
* Bài 2 trang 4
- Đọc yêu cầu bài toán
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính x - 125 = 344
- Muốn tìm SBT ta làm thế nào ?
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính x + 125 = 266
- Muốn tìm SH ta làm thế nào ?
* Bài 3 trang 4
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi 1 HS tóm tắt bài toán
- HS tự giải bài toán vào vở
Hoạt động của trò
- HS hát
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Đặt tính rồi tính
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
- Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn
+ Tìm x
- HS nêu
- Tìm SBT ta lấy hiệu cộng với số trừ
- HS nêu
- Tìm SH ta lấy tổng trừ đi SH đã biết
- HS làm bài vào vở
x - 125 = 344 x + 125 = 266
 x = 344 + 125 x = 266 - 125
 x = 469 x = 141
- 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm
- Đội đồng diễn có 285 người, trong đó có 140 nam 
- Đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu người
 Tóm tắt
Đội đồng diễn có : 285 người
Trong đó : 140 nam
Đội đồng diễn thể dục đó có ..... người ?
 Bài giải
Đội đồng diễn đó có số người là :
 285 - 140 = 145 (người)
 Đáp số : 145 người
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- GV khen những em có ý thức học tốt
Ngày dạy: .................. 
 Ngày dạy: / /2010
Tiết 4 : Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) 
I Mục tiêu
	- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)
	- Tính được độ dài dường gấp khúc.
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết BT 4
	HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Đặt tính rồi tính
 25 + 326 456 – 32
C. Bài mới
a. HĐ 1 : Giới thiệu phép cộng 435 + 127
- HD HS thực hiện tính lưu ý nhớ 1 chục vào tổng các chục
b. HĐ2 : Giới thiệu phép cộng 256 + 162
- HD HS thực hiện tính lưu ý ở hàng đơn vị không có nhớ, ở hàng chục có nhớ
c. HĐ3 : Thực hành
* Bài 1cột 1,2,3
- Đọc yêu cầu BT
- GV lưu ý phép tính ở cột 4 có 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1 sang hàng chục
* Bài 2cột 1,2,3
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV lưu ý phép tính ở cột 4, khi cộng ở hàng chục có 7 cộng 3 bằng 10 viết 0 nhớ 1 sang hàng trăm
* Bài /a
- Đọc yêu cầu BT
- GV quan sát, nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 trang 5 (GV treo bảng phụ)
- Đọc yêu cầu BT
- Tính độ dài đường gấp khúc làm thế nào?
Hoạt động của trò
- HS hát
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
+ HS đặt tính
- Nhiều HS nhắc lại cách tính
 435 . 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1
+ . 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, 
 127 viết 6
 562 . 4 cộng 1 bằng 5, viết 5
 + HS đặt tính
- Nhiều HS nhắc lại cách tính
 256 . 6 cộng 2 bằng 8, viết 8
+ . 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1 
 162 . 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, 
 418 viết 4
+ Tính
- HS vận dụng cách tính phần lý thuyết dể tính kết quả vào vở
+ Tính
- Tương tự bài 1, HS tự làm vào vở
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
+ Đặt tính rồi tính
- 1 em lên bảng, cả lớp tự làm bài vào vở 
+ Tính độ dài đường gấp khúc ABC
- Tổng độ dài các đoạn thẳng
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
 Bài giải
 Độ dài đường gấp khúc ABC là :
 126 + 137 = 263 (cm)
 Đáp số : 263 cm
- Nhận xét bài làm của bạn
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Khen những em có ý thức học tốt
 Ngày dạy: .................. Ngày dạy: / /2010
Tiết 5 : Luyện tập 
I Mục tiêu
	- Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)
	- Rèn kĩ năng tính toán cho HS
II Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết tóm tắt BT3
	HS : vở
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Đặt tính rồi tính
 256 + 70 333 + 47
C. Bài mới
* Bài 1 trang 6
- Đọc yêu cầu BT
- GV lưu ý HS phép tính 85 + 72 ( tổng hai số có hai chữ số là số có ba chữ số )
* Bài 2 trang 6
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
* Bài 3 trang 6
- GV treo bảng phụ viết tóm tắt bài toán 
- Muốn tìm cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu làm phép tính gì ?
* Bài 4 trang 6
- Đọc yêu cầu bài tập 
- GV theo dõi nhận xét
Hoạt động của trò
- HS hát
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Tính
- HS tự tính kết quả mỗi phép tính
 367 487 85 108
+ + + +
 120 302 72 75
 487 789 157 183 
Đổi chéo vở để chữa từng bài 
+ Đặt tính rồi tính
- HS tự làm như bài 1
+ HS đọc tóm tắt bài toán
- HS nêu thành bài toán
- Tính cộng
- HS tự giải bài toán vào vở 
 Bài giải
 Cả hai thùng có số lít dầu là :
 125 + 135 = 260 (l dầu)
 Đáp số : 260 l dầu
+ Tính nhẩm
- HS tính nhẩm rồi điền kết quả vào mỗi phép tính
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
- Khen những em có ý thức học tốt
 Ngày dạy: .................. Ngày dạy: / /2010
Tuần 2:
Tiết 6: Trừ các số có ba chữ số (Có nhớ một lần)
I. Mục tiêu: 
 	- Biết cách thực hiện phép tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm).
 	 - Vận dụng vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ)
II. Đồ dùng dạy học: 
GV : Bảng phụ
HS : bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
1- ổn định
2- Kiểm tra: Tính 83 100 
 - 27 - 94
3- Bài mới:
 a- HĐ1: Giới thiệu phép trừ 432 - 215
Nêu phép tính: 432 - 215
b- HĐ 2: Giới thiệu phép trừ 627 - 143
( Tiến hành như trên )
Lưu ý: phép trừ này có nhớ ở hàng trăm.
c  ... Muốn nối được biểu thức với số ta làm ntn?
- Chấm, chữa bài.
* Bài 5:
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- Chấm bài, nhận xét (Y/C HS tự tìm cách giải khác)
3/ Củng cố:
- Nêu cách tính (các dạng) GTBT ?
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- Tính giá trị của biểu thức
- HS nêu- Làm phiếu HT
a) 324 - 20 + 61 = 304 + 61
 = 365
b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9
 = 7
-Hs làm các phần còn lại
- HS làm vở- 2 HS chữa bài
a) 15 + 7 x 8 = 15 + 56 = 71 
b) 90 + 28 : 2 = 90 + 14 =104 
a) 123 x ( 42 - 40) = 123 x 2= 246
b) 72 : ( 2 x 4) = 72 : 8 = 9
- Ta tính GTBT sau đó nối BT vơí số chỉ giá trị của nó
- HS làm vở
86-(81-31)
90+70x2
142-42:2
230 36 280 50 121
56x(17-12)
(142-42):2
- HS nêu- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở
Bài giải
Số hộp bánh xếp được là:
800 : 4 = 200( hộp)
Số thùng bánh xếp được là:
200 : 5 = 40( thùng)
 Đáp số: 40 thùng
- HS nêu
 Ngày dạy: / /
Tiết 84: Hình chữ nhật
A- Mục tiêu
- Bước đầu nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình chữ nhật.
- Biết cách nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh, góc)
- BT 1, 2, 3, 4.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Ê- ke.
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: Giới thiệu hình chữ nhật.
- GV vẽ HCN ABCD
- Nêu tên hình?
- GV GT : Đây là hình chữ nhật.
- Dùng thước đo độ dài HCN?
- So sánh độ dài của cạnh AB và CD?
- So sánh độ dài của cạnh AD và BC?
+ Vậy HCN có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau.
- Dùng ê- ke để kiểm tra các góc của HCN ABCD?
- GV treo bảng phụ, vẽ một số hình. Đâu là HCN? Nêu đặc điểm của HCN?
b) HĐ 2: Luyện tập:
* Bài 1:
- Đọc đề?
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:- Đọc đề?
- Dùng thước để đo độ dài các cạnh và báo cáo KQ?
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3: Treo bảng phụ
- Dùng thước và ê- ke để KT và tìm các chiều mỗi HCN?
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4.
- GV đọc đề, vẽ 2 hình lên bảng
- Bài tập yêu cầu ta làm gì?
- 2 HS lên bảng, HS lớp tự vẽ vào bảng con
3/ Củng cố:
- Nêu đặc điểm của hình chữ nhật?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Hình chữ nhật ABCD
- HS đo
AB = CD
AD = BC
- HS đọc
- HCN có 4 góc vuông
- HS nhận biết
- HS nêu
- HS đọc- Dùng thước và ê kê để KT- Nêu KQ: Hình chữ nhật là hình MNPQ và RSTU.
- HS đọc
- HS đo và nêu KQ
Hình 1. AB = CD = 4cm; AD = BC = 3cm
Hình 2. MN = PQ = 5cm; MQ = NP = 2cm 
- Các hình chữ nhật là: ABNM, MNCD, ABCD.
Kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ nhật (ở các hình cho sẵn)
- Hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau và có 4 góc vuông.
 Ngày dạy: / /
Tiết 85 Hình vuông
A- Mục tiêu
- Nhận biết một số yếu tố (dỉnh, cạnh, góc) của hình vuông
- Vẽ được hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông).
- HS làm bài tập 1, 2, 3, 4.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Ê- ke
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu đặc điểm của hình chữ nhật?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:
a) HĐ 1: Giới thiệu hình vuông.
- Vẽ 1 hình vuông, 1 hình tròn, 1 hình chữ nhật. Đâu là hình vuông?
- Dùng ê- ke để KT các góc của hình vuông?
Dùng thước để KT các cạnh của hình vuông?
+ GVKL: Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
- Tìm trong thực tế các vật có dạng hình vuông?
b) HĐ 2: Luyện tập
* Bài 1: - Đọc đề?
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2: - Đọc đề?
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 3.GV đọc đề
-Yêu cầu HS kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình vuông
* Bài 4: 
- Yêu cầu HS vẽ hình vào vở ô li.
- Chấm bài, nhận xét.
4/ Củngcố:
- Nêu đặc điểm của hình vuông?
- So sánh sự giống và khác nhau giữa hình vuông và HCN?
-Nhận xét-dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
2- 3 HS nêu
- Nhận xét.
- HS nhận biết và chỉ hình vuông.
- Hình vuông có 4 góc vuông
- Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
+ HS đọc
- HS nêu
- HS đọc đề 
- Dùng thước và êke để KT từng hình- Nêu KQ: 
+Hình EGHI là hình vuông
 HS đọc 
- Dùng thước để đo độ dài các cạnh- Nêu KQ
+ Hình ABCD có độ dài các cạnh là: 3cm.
+ Hình MNPQ có độ dài các cạnh là: 4cm.
- HS vẽ hình- 1 HS vẽ trên bảng
- HS nêu
+ Giống nhau: Đều có 4 góc vuông.
+ Khác nhau:
- HCN: có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau.
- Hình vuông; có 4 cạnh dài bằng nhau.
Tuần 18
 Ngày dạy: / /
Tiết 86 : Chu vi hình chữ nhật
A- Mục tiêu
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi HCN (biết chiều dai, chiều rộng)
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
- BT 1, 2, 3.
B- Đồ dùng
GV : Thước và phấn màu
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu đặc điểm của hình vuông?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:
a) HĐ 1: Ôn về chu vi các hình.
- Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm ntn?
b) HĐ 2: Tính chu vi hình chữ nhật.
- Vẽ HCN ABCD có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm. Tính chu vi HCN?
- Yêu cầu tính tổng của 1 cạnh dài và 1 cạnh rộng?
- 14 cm gấp mấy lần 7cm?
+ Vậy khi tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2.Ta viết là( 4 + 3) x 2 = 14cm.
* Lưu ý: các số đo phải cùng đơn vị đo.
c) HĐ 3: Luyện tập
* Bài 1:
- Đọc đề?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: Tương tự bài 1
* Bài 3: - Đọc đề?
- GV HD HS tính chu vi 2 HCN, sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng.
4/ Củng cố:
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm ntn?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
2- 3 HS nêu
- Nhận xét
- Tính tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó.
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm.
4cm + 3cm = 7cm.
- 14cm gấp 2 lần 7cm
- HS đọc qui tắc:
Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với 2.
- HS đọc
- Lớp làm vở
a) Chu vi hình chữ nhật là;
(10 + 5 ) x 2 = 30( cm)
b) Chu vi hình chữ nhật là:
(27 + 13) x 2 = 80(cm)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
 (35 + 20) x 2 = 110 (m)
 ĐS: 110 m
- HS đọc
+ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(63 + 31) x 2 = 188( m)
+ Chu vi hình chữ nhật MNPQ là;
(54 + 40) x 2 = 188( m)
Vậy chu vi HCN ABCD bằng chu vi HCN MNPQ.
 Ngày dạy: / /
Tiết 87 : Chu vi hình vuông
A- Mục tiêu
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông(độ dài nhân 4). 
- Vận dụng qui tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông.
- Làm BT 1,2,3,4.
B- Đồ dùng
GV : Thước và phấn màu.
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:
a) HĐ 1: Xây dựng công thức tính chu vi hình vuông.
- Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 3dm.
- Tính chu vi hình vuông?
- 3 là gì của hình vuông?
- Hình vuông có mấy cạnh? các cạnh ntn với nhau?
+ GV KL: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4.
b) HĐ 2: Luyện tập:
* Bài 1: HS tự làm, đổi vở- KT
* Bài 2:
- đọc đề?
- Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng.
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:
- đọc đề?
- Nêu quy tắc tính chu vi HCN?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4:
Yêu cầu HS đọc đề
GV nhận xét và sử bài
4/ Củng cố:
- Nêu qui tắc tính chu vi HCN? hình vuông? 
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
2- 3 HS nêu 
- Nhận xét.
- 3 + 3 + 3 + 3 = 12dm (Hoặc: 3 x 4 = 12dm)
- Là cạnh của hình vuông
- Có 4 cạnh có độ dài bằng nhau
- HS đọc qui tắc.
- HS đọc đề
- Ta tính chu vi hình vuông
- Lớp làm vở
Ta tính chu vi hình vuông
Bài giải
Độ dài đoạn dây đó là:
10 x 4 = 40( cm)
 Đáp số: 40cm.
- HS đọc
- HS nêu
- làm vở
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
20 x 3 = 60( cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:
 (60 + 20) x 2 = 160( cm)
 Đáp số: 160cm.
HS đọc đề
Thực hành đo rồi tính chu vi hình vuông
- HS đọc
 Ngày dạy: / /
Tiết 88 : Luyện tập
A- Mục tiêu
	- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học.
	- Làm BT 1(a), 2, 3, 4. 
B- Đồ dùng 
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu quy tắc tính chu vi HCN? Hình vuông?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập:
* Bài 1/a:
* Bài 2:
- Đọc đề?
- HD : Chu vi của khung tranh chính là chu vi hình vuông. có cạnh 50cm.
- Đề bài hỏi chu vi theo đơn vị nào?
- giải bài xong ta cần làm gì?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:- Đọc đề?
- Muốn tính cạnh hình vuông ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:
- Đọc đề?
- Nửa chu vi HCN là gì?
- Làm thế nào để tính được chiều dài của HCN?
- Chấm , chữa bài.
4/ Củng cố:
- Nêu cách tính chu vi HCN và Chu vi hình vuông?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 2 -3 HS nêu
- Nhận xét.
- Hs tự làm- Đổi vở KT
+ HS làm vở- 1 HS chữa bài
- HS đọc
- Đơn vị mét
- Ta cần đổi đơn vị cm ra mét
Bài giải
Chu vi của khungbức tranh đó là:
50 x 4 = 200( cm)
Đổi 200cm = 2m
 Đáp số: 2m.
- HS đọc
- Ta lấy chu vi chia cho 4
- Hs làm vở- 1 HS chữa bài
Bài giải
 Độ dài cạnh của hình vuông đó là:
24 : 4 = 6( cm)
 Đáp số: 6cm.
- HS đọc
- Là tổng chiều dài và chiều rộng
- Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng
+ HS làm phiếu HT
+ 1 HS chữa bài.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
60 - 20 = 40(m )
 Đáp số: 40m.
 Ngày dạy: / /
Tiết 89 : Luyện tập chung
A- Mục tiêu
	- Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
	- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số.
	- Làm BT 1, 2 (cột 1, 2, 3), 3, 4.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK;
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
* Bài 1, Bài 2:
* Bài 3:
- Đọc đề?
- BT yêu cầu gì?
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4: 
- Đọc đề?
- Bài cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
* Đánh giá bài làm của HS
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS tự làm- Đổi vở- KT
- HS đọc
- HS nêu
- HS nêu
- Làm vở- 1 HS chữa bài.
Bài giải
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
(100 + 60) x 2 = 320cm
 Đáp số: 320cm.
- HS đọc
- HS nêu
- HS nêu
- Bài toán giải bằng hai phép tính.
Bài giải
Số mét vải đã bán là:
81 : 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại là:
81 - 27 = 54 (m)
 Đáp số: 54 m vải
Tiết 90 : Kiểm tra định kì (cuối kì 1)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2010_2011.doc