I. MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết, thứ tự các số trong phạm vi 100.
- Số có 1 chữ 4 số, số có 2 chữ số.
- Số liền trước, số liền sau.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Viết nội dung bài 1 lên bảng.
- Làm bảng số từ o đến 99 nhưng cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 5 dòng. Ghi số vào 5 ô còn ô 15 để trống. Chẳng hạn:
Tiết 1 Toán Ngày 05/ 09/ 2005 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết, thứ tự các số trong phạm vi 100. - Số có 1 chữ 4 số, số có 2 chữ số. - Số liền trước, số liền sau. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Viết nội dung bài 1 lên bảng. - Làm bảng số từ o đến 99 nhưng cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 5 dòng. Ghi số vào 5 ô còn ô 15 để trống. Chẳng hạn: 20 23 26 32 38 - Bút dạ III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Bài cũ: Kiểm tra dung cụ học tập 2. Bài mới: Giới thiệu bài: kết thúc chương trình lớp 1 các em đã được học đến số nào? (số 100). Trong bài học đầu tiên của môn toán, chúng ta sẽ cung nhau ôn tập về các số trong phạm vi 100. HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 3 Ôn tập các số trong phạm vi 10: - Hãy nêu các số từ 0 đến 10 - Hãy nêu các số từ 10 đến 0 - Gọi 1 HS lên bảng viết các số từ 0 đến 10, yêu cầu cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Có bao nhiêu số có 1 chữ số? Kể tên các số đó? - Số bé nhất là số nào? - Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào? - Yêu cầu HS nhắc lại câu trả lời cho các câu hỏi trên. - Số 10 có mấy chữ số? Ôn tập các số có 2 chữ số: * Trò chơi cùng nhau lập số - Cách chơi: - GV cắt bảng số từ 0 đến 99 thành 5 băng giấy như đã giới thiệu ở phần đồ dùng. Sau đó, chia lớp thành 5 đội chơi, các đội thi nhau điền nhanh, điền đúng các số còn thiếu vào băng giấy. Đội nào điền xong trước thì dán trước lên bảng lớp. Lưu ý, dán đúng vị trí để sau khi 5 đội cùng điền xong để tạo thành bảng các số từ 0 đến 99. Đội nào xong trước, điền đúng, dán đúng là thắng cuộc. Bài 2 - Sau khi HS chơi xong trò chơi, GV cho các em từng đội đếm các số của đội mình hoặc đội bạn theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. - Số bé nhất có hai chữ số là số nào? - Số lớn nhất có hai chữ số là số nào? - Yêu cầu HS tự làm bài trong vở bài tập Ôn tập về số liền trước, số liền sau: - Vẽ lên bảng các ô như sau: 39 - Số liền trước của 39 là số nào? - Em làm thế nào để tìm ra 38 - Số liền sau của 39 là số nào? - Vì sao em biết? - Số liền trước và số liền sau của một số hơn kém số ấy bao nhiêu đơn vị? - Yêu cầu HS tự làm bài trong vở bài tập (phần b, c) - Gọi HS chữa bài. - Yêu cầu HS đọc kết quả. - GV có thể yêu cầu HS tìm số liền trước, số liền sau của nhiều số khác hoặc tổ chức thành trò chơi thi tìm số liền trước và số liền sau - 10 HS nối tiếp nhau nêu: không, một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười. Sau đó 3 HS nêu lai. - 3 HS lần lượt đến ngược: mười, chín, tám, bảy, sau, năm, bốn, ba, hai, một, không. - Làm bài tập trên bảng và trong vở bài tập. - Có 10 số có 1 chữ số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Số 0 - Số 9 - Số 10 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 0 - HS đếm số. - Số 10 (3 HS trả lời) - Số 99 (3 HS trả lời) - Số 38 (HS trả lời) - Lấy 39 trừ đi 1 được 38 - Số 40 - Vì 39 + 1= 40 - 1 đơn vị - HS làm bài - HS chữa bài trên bảng lớp bằng cách điền vào các ô trống để có kết quả như sau 98 99 100 89 90 91 - Số liền trước của 99 là 98. số liền sau của 99 là 100 CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Ôn tâp các dạng toán nào? - Nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, tích cực, động viên khuyến khích các em chưa tích cực. - Về nhà điền bảng số từ 10 đến 99 trong vở bài tập Tiết 1 Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về: - BiÕt ®Õm, ®äc, viÕt c¸c sè ®Õn 100. - NhËn biÕt ®ùoc c¸c sè cã 1 ch÷ sè; sè lín nhÊt, sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè; sè liỊn tríc, sè liỊn sau. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Viết nội dung bài 1 lên bảng. - Làm bảng số từ o đến 99 nhưng cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 5 dòng. Ghi số vào 5 ô còn ô 15 để trống. Chẳng hạn: 20 23 26 32 38 - Bút dạ III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Bài cũ: Kiểm tra dung cụ học tập 2. Bài mới: Giới thiệu bài: kết thúc chương trình lớp 1 các em đã được học đến số nào? (số 100). Trong bài học đầu tiên của môn toán, chúng ta sẽ cung nhau ôn tập về các số trong phạm vi 100. HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 3 Ôn tập các số trong phạm vi 10: - Hãy nêu các số từ 0 đến 10 - Hãy nêu các số từ 10 đến 0 - Gọi 1 HS lên bảng viết các số từ 0 đến 10, yêu cầu cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Có bao nhiêu số có 1 chữ số? Kể tên các số đó? - Số bé nhất là số nào? - Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào? - Yêu cầu HS nhắc lại câu trả lời cho các câu hỏi trên. - Số 10 có mấy chữ số? Ôn tập các số có 2 chữ số: * Trò chơi cùng nhau lập số - Cách chơi: - GV cắt bảng số từ 0 đến 99 thành 5 băng giấy như đã giới thiệu ở phần đồ dùng. Sau đó, chia lớp thành 5 đội chơi, các đội thi nhau điền nhanh, điền đúng các số còn thiếu vào băng giấy. Đội nào điền xong trước thì dán trước lên bảng lớp. Lưu ý, dán đúng vị trí để sau khi 5 đội cùng điền xong để tạo thành bảng các số từ 0 đến 99. Đội nào xong trước, điền đúng, dán đúng là thắng cuộc. Bài 2 - Sau khi HS chơi xong trò chơi, GV cho các em từng đội đếm các số của đội mình hoặc đội bạn theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. - Số bé nhất có hai chữ số là số nào? - Số lớn nhất có hai chữ số là số nào? - Yêu cầu HS tự làm bài trong vở bài tập Ôn tập về số liền trước, số liền sau: - Vẽ lên bảng các ô như sau: 39 - Số liền trước của 39 là số nào? - Em làm thế nào để tìm ra 38 - Số liền sau của 39 là số nào? - Vì sao em biết? - Số liền trước và số liền sau của một số hơn kém số ấy bao nhiêu đơn vị? - Yêu cầu HS tự làm bài trong vở bài tập (phần b, c) - Gọi HS chữa bài. - Yêu cầu HS đọc kết quả. - GV có thể yêu cầu HS tìm số liền trước, số liền sau của nhiều số khác hoặc tổ chức thành trò chơi thi tìm số liền trước và số liền sau - 10 HS nối tiếp nhau nêu: không, một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười. Sau đó 3 HS nêu lai. - 3 HS lần lượt đến ngược: mười, chín, tám, bảy, sau, năm, bốn, ba, hai, một, không. - Làm bài tập trên bảng và trong vở bài tập. - Có 10 số có 1 chữ số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Số 0 - Số 9 - Số 10 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 0 - HS đếm số. - Số 10 (3 HS trả lời) - Số 99 (3 HS trả lời) - Số 38 (HS trả lời) - Lấy 39 trừ đi 1 được 38 - Số 40 - Vì 39 + 1= 40 - 1 đơn vị - HS làm bài - HS chữa bài trên bảng lớp bằng cách điền vào các ô trống để có kết quả như sau 98 99 100 89 90 91 - Số liền trước của 99 là 98. số liền sau của 99 là 100 CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Ôn tâp các dạng toán nào? - Nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, tích cực, động viên khuyến khích các em chưa tích cực.
Tài liệu đính kèm: