I. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về:
- Bit s c hai ch÷ s thµnh tỉng cđa s chơc vµ s ®¬n vÞ.
- Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng, trừ.
- Thực hiện phép cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ.
- Giải bài toán có lời văn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Viết nội dung các bài tập 2 lên bảng.
III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1.Bài cũ:
Thø s¸u ngµy th¸ng 9 n¨m Tiết 10 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - BiÕt sè cã hai ch÷ sè thµnh tỉng cđa sè chơc vµ sè ®¬n vÞ. - Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng, trừ.. - Thực hiện phép cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ.. - Giải bài toán có lời văn.. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Viết nội dung các bài tập 2 lên bảng. III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1.Bài cũ: - Đặt tính rồi tính : 55 + 12; 78 – 53; 96 - 50 - Sau khi HS thực hiên xong, GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần và kết quả của từng phép tính. 2.Bài mới : Giới thiệu bài: Hôm nay, để khắc sâu kiến thức đã học , chúng ta sang tiết “Luyện tập chung” HĐ Giáo viên Học sinh 1 Luyện tập Bài 1/11: - Gọi 1 HS đọc bài mẫu. - 20 còn gọi là mấy chục? - 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Hãy viết các số trong bài thành tổng giá trị của hàng chục và hàng đơn vị - Viết các số 25, 62, 99, 87, 39, 85 theo mẫu: - Theo dõi hs làm bài Bài 2/11: - Nêu yêu cầu bài tập - Cột a yêu cầugì? - Muốn tìm tổng? - Theo dõi hs làm bài - Cột b yêu cầu gì? - Muốn tìm hiệu? - Theo dõi HS làm bài. Bài 3/11: - Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. Sau đó gọi 1 HS đọc chữa bài. - Yêu cầu HS nêu cách tính 65 – 11 Bài 4/ 11: - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề. - Muốn tìm số quả cam của chị ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài Thu vở chấm, nhận xét. Bài 5/11: - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đọc to kết quả. - 25 bằng 20 cộng 5. - 20 còn gọi là 2 chục. - 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị. - HS làm bài, sau đó 1 HS đọc chữa bài, cả lớp theo dõi, tự kiểm tra bài của mình. 25 = 20 + 5 62 = 60 + 2 99 = 90 + 9 87 = 80 +7 39 = 30 + 9 85 = 80 + 5 - Viết số thích hợp vào ô trống - Tìm tổng -Ta lấy số hạng cộng với số hạng. - HS làm bài Số hạng 30 52 9 7 Số hạng 60 14 10 2 Tổng 90 66 19 9 - Tìm hiệu -Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ - HS làm bài Số bị trừ 90 66 19 25 Số trừ 60 52 19 15 Hiệu 30 14 0 10 - HS làm bài. 1 HS đọc chữa bài. 48 65 94 32 56 30 11 42 32 16 78 54 52 64 40 - 5 trừ 1 bằng 4, viết 4 thẳng 5 và 1. 6 trừ 1 bằng 5, viết 5 thẳng 6 và 1. vậy 65 trừ 11 bằng 54. - Đại diện các nhóm nêu bài tập - Bài tập cho biết gì? + Mẹ và chị hái được 85 quả cam, mẹ hái được 44 quả .. - Bài tập yêu cầu gì? + Bài tập yêu cầu tìm số quả cam của chị. - Ta làm phép tính trừ, vì tổng số cam của chị và mẹ là 85, trong đó mẹ hái 44 quả. Tóm tắt: Chị và mẹ : 85 quả cam Mẹ hái : 44 quả cam Chị hái : quả cam Bài giải Số cam chị hái là: 85 – 44 = 41 ( quả cam) Đáp số :41 quả cam - Làm bài. 1 dm = 10 cm 10 cm = 1 dm CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Trò chơi: Tiếp sức. 76 – 46 = 85 – 44 = 23 – 21 = 43 + 34 = 67 – 13 = 32 + 66 = 40 + 35 = 71 + 5 = 99 – 76 = 10 + 9 = - Cách chơi: Như đã hướng dẫn ở các tiết trước Hướng dẫn bài về nhà: -Về nhà xem lại bài, làm bài trong VBT. - Chuẩn bị bài: Kiểm tra Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: