Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 115: Tìm một thừa số của phép nhân

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 115: Tìm một thừa số của phép nhân

i.mục tiêu:

 -ii.đồ dùng dạy học :

 -các tấm bìa , mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn .

iii.hoạt động trên lớp :

 

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 115: Tìm một thừa số của phép nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø s¸u ngµy th¸ng 2 n¨m 201
Tiết: 115 Toán 
 Tìm một thừa số của phép nhân 
I.Mục tiêu:
 - NhËn biÕt ®­ỵc thõa sè, tÝch, t×m mét thõa sè b»ng c¸ch lÊy tÝch chia cho thõa sè kia.
 - Biết tìm thừa số x trong c¸c bµi tËp d¹ng: X x a = b, a x X = b( víi a,b lµ c¸c sè bÐ vµ phÐp tÝnh t×m x lµ nh©n hoỈc chia trong ph¹m vi b¶ng tÝnh ®· häc).
 - Biết gi¶i bài toán cã mét phÐp tÝnh chia (trong b¶ng chia 2). 
II.Đồ dùng dạy học :
 -Các tấm bìa , mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn .
III.Hoạt động trên lớp :
 1.Bài cũ: 
 Bài 4 
 Tóm tắt : Bài giải
 3 l : 1 can Số can đựng 27 lít dầu là :
 27 l :  can ? 27 : 3 = 9 (can )
 Đáp số : 9 can .
-Nhận xét tiết học .
 2.Bài mới :
 Giới thiệu bài : Tìm một thừa số của phép nhân .
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh 
1
 2
3
Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia
 -Đính các tấm bìa lên bảng .
-3 tấmbìa có tất cả mấy chấm tròn ?
 Ghi phép tính 
-Nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép tính ?
2 gọi là thừa số thứ nhất .
3 gọi là thừa số thứ hai .
 -Từ phép nhân : 2 x 3 = 6 .
 Hãy lập 2 phép chia tương ứng ?
-Muốn tìm thừa số thứ nhất ?
-Muốn tìm thừa số thứ hai?
Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết:
 Nêu : Cô có phép nhân x x 2 = 8
- Nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép tính ?
-Muốn tìm thừa số x ta làm thế nào ?
 ghi x = 8 : 2
Giải thích : x = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8
 x x 2 = 8
 x = 8 : 2
 x = 4
Muốn tìm một thừa số ta làm thế nào ?
Thực hành :
Bài 1 : Tính nhẩm
2 x 4 = 3 x 4 = 3 x 1 = 
8 : 2 = 12 : 3 = 3 : 3 = 
8 : 4 = 12 : 4 = 3 : 1 =
Bài 2 : Tìm x
 x x 2 = 10
 x = 10 : 2 
 x = 5
a) x x 3 = 12
b) 3 x x = 21
Bài 3: Tìm y :
 y x 2 = 8
 y x 3 = 15
 2 x y = 20
Bài 4 :
-Theo dõi hs đọc đề .
-Thực hiện như GV .
-Có 6 chấm tròn .
Ghi bảng con : 2 x 3 = 6
 2 gọi là thừa số 
3 gọi là thừa số .
6 gọi là tích .
 6 : 2 = 3 
 6 : 3 = 2 
-Ta lấy tích chia cho thừa số thứ hai .
- Ta lấy tích chia cho thừa số thứ nhất .
 x là thừa số thứ nhất .
2 là thừa số thứ hai 
8 là tích 
-Ta lấy 8 chia cho 2
-viết và tính x = 8 : 2
 x = 4
Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia .
Nêu yêu cầu của bài .
-Mời nhau nhẩm từng cột 
2 x 4 = 8 3 x 4 = 12 3 x 1 = 3
8 : 2 = 4 12 : 3 = 4 3 : 3 = 1
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 3 : 1 = 3
Nêu yêu cầu của bài .
x x 3 = 12
x = 12 : 3 
x = 4
3 x x = 21
 x = 21 : 3 
 x = 7
 y x 2 = 8 2 x y = 20
 y = 8 : 2 y = 20 : 2
 y = 4 y = 10
 y x 3 = 15
 y = 15 : 3 
 y = 5
 -3 hs đọc đề . 
-Phân tích đề toán
 Bài giải
 Số bàn 20 học sinh ngồi học là :
 20 : 2 = 10 ( bàn )
 Đáp số: 10 bàn .
 3
4
Củng cố :
- Muốn tìm một thừa số ta làm thế nào?
Dặn dò :
-Về nhà xem lại bài .

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 115.doc