I.Mục tiêu:
Giúp HS :
-Ôn lại quan hệ giữa đơn vị và chục , giữa chục và trăm .
-Nắm được đơn vị nghìn , quan hệ giữa trăm và nghìn .
-Biết cách đọc và viết số tròn trăm .
II.Đồ dùng dạy học :
-Bộ ô vuông biễu diễn , bảng cài , số .
III.Hoạt động trên lớp
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 20 Toán Đơn vị , chục , trăm , nghìn I.Mục tiêu: Giúp HS : -Ôn lại quan hệ giữa đơn vị và chục , giữa chục và trăm . -Nắm được đơn vị nghìn , quan hệ giữa trăm và nghìn . -Biết cách đọc và viết số tròn trăm . II.Đồ dùng dạy học : -Bộ ô vuông biễu diễn , bảng cài , số . III.Hoạt động trên lớp : 1.Bài cũ: -Tính : 3 x 4 + 8 = 2 : 2 x 0 = 3 x 10 – 14 = 0 : 4 + 6 = Nhận xét bài cũ . 2.Bài mới : Giới thiệu bài : Đơn vị , trăm , nghìn . HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 3 Ôn tập về đơn vị , chục và trăm : -Hướng dẫn hs cùng thực hiện . a) -Gắn 1 ô vuông . Hỏi : Có mấy đơn vị ? -Gắn 2 ô vuông . Có mấy đơn vị ? -Gắn 3 ô vuông . Có mấy đơn vị ? Tương tự cho đến gắn 10 ô vuông . Có 10 đơn vị . 10 đơn vị bằng mấy chục ? 10 đơn vị bằng 1 chục . b)-Gắn 1 hình chữ nhật . Có mấy chục ? -Gắn 2 hình chữ nhật . Có mấy chục -Tương tự đến 10 chục . 10 chục bằng 1 trăm . Một nghìn . a.Số tròn trăm . -Hướng dẫn HS cùng thực hiện . -Từ 100 đến 900 và cách viết số tương ứng. -Em có nhận xét gì về các số này ? b. Nghìn . -GV gắn 10 hình vuông to liền nhau như trong SGK rồi giới thiệu : 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn . Viết là 1000 . 1000 là số có mấy chữ số ? -Yêu cầu HS ghi nhớ : Thực hành :Đọc , viết (theo mẫu) : -Yêu cầu HS . -GV viết cacù số lên bảng -Viết số 200 -Viết số 600. -GV tiếp tục chọn lần lượt các số tròn trăm . -Thực hiện trên bộ ô vuông dành cho hs . Để 1 ô vuông trên bàn . -Có 1 đơn vị . -Có 2 đơn vị . -Có 3 đơn vị . 10 đơn vị bằng 1 chục . -Để hình chữ nhật có 10 ô vuông lên bàn . có 1 chục ô vuông . -Có 2 chục . 10 chục bằng 1 trăm . -Gắn các hình vuông to (các trăm theo thứ tự như trong SGK ) -Đọc và viết các số 100 , 200 , 300 , 400 , 500, 600 , 700 , 800 , 900. -Các số này có 2 chữ số 0 ở sau cùng . -Là số có 4 chữ số , gồm chữ số 1 và 3 chữ số 0 liền sau . 10 trăm bằng 1 nghìn . 10 đơn vị bằng 1 chục . 10 chục bằng 1 trăm . -Làm việc cá nhân -HS chọn ra các hình vuông hoặc hình chữ nhật (ứng với số trăm hoặc số ). -Lấy 2 hình chữ nhật đặt trước mặt . -Lấy 6 hình chữ nhật đặt trước mặt . -HS lần lượt chọn đủ các hình vuông tương ứng đặt trước mặt . Một HS làm trên bảng lớp. 100 : một trăm 200 : hai trăm 300 : ba trăm 400 : bốn trăm 500 : năm trăm . 600 : sáu trăm 700 : bảy trăm 800 : tám trăm 900 : chín trăm 3 Củng cố , dặn dò : -Đếm các số tròn trăm từ 100 đến 900 . -Nhận xét tiết học .
Tài liệu đính kèm: