Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 139: Các số tròn chục từ 110 đến 200

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 139: Các số tròn chục từ 110 đến 200

I.Mục tiêu:

 Giúp HS :

 + Biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm , các chục , các đơn vị .

 + Đọc và viết thành thạo các số từ 110 đến 200 .

 + So sánh được các số tròn chục . Nắm được thứ tự các số tròn chục đã học .

II.Đồ dùng dạy học :

 - 1 hình vuông biễu diễn trăm , các hình vuông nhỏ biểu diễn chục như ở bài học .

III.Hoạt động trên lớp :

 

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 4668Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 139: Các số tròn chục từ 110 đến 200", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø n¨m ngµy th¸ng n¨m 20
Toán
Các số tròn chục từ 110 đến 200
I.Mục tiêu:
 Giúp HS :
 + Biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm , các chục , các đơn vị .
 + Đọc và viết thành thạo các số từ 110 đến 200 .
 + So sánh được các số tròn chục . Nắm được thứ tự các số tròn chục đã học . 
II.Đồ dùng dạy học :
 - 1 hình vuông biễu diễn trăm , các hình vuông nhỏ biểu diễn chục như ở bài học .
III.Hoạt động trên lớp :
 1.Bài cũ:
 -Điền dấu , =
 100  100 400  300 200  500 700  600
Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
Giới thiệu bài :Các số tròn chục từ 110 đến 200 .
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
2 
3
Số tròn chục từ 110 đến 200:
a.Ôn tập các số tròn chục đã học .
- Gắn 1 hình chữ nhật biểu diễn chục .
 Có mấy chục ?
-Tiếp tục gắn các hình còn lại .
-Em có nhận xét gì về các số tròn chục ?
b. Học tiếp các số tròn chục .
-GV nêu vấn đề học tiếp các số tròn chục và trình bày trên bảng như SGK 
-Hướng dẫn HS quan sát dòng thứ nhất của bảng và nêu nhận xét :
+Hình vẽ cho biết có mấy trăm , mấy chục, mấy đơn vị ?
+Số này có mấy chữ số ?Là những cữ số nào ?
-Theo dõi , hướng dẫn hs thực hiện .
-Đọc các số tròn chục ?
So sánh các số tròn chục .
 -Gắn số ô vuông lên bảng như hình vẽ trong SGK .
-Ghi số ô vuông ?
-So sánh số 120 .. 130 
 130  120 .
-Nêu cách so sánh ?
Thực hành:
Bài 1 :Viết (theo mẫu)
GV đọc bài tập .
-Hướng dẫn HS làm bài tập .
Viết số
Đọc số
Viết số
Đọc số
 110
Một trăm mười 
190
Một trăm chín mươi 
130
Một trăm ba mươi 
160
Một trăm sáu mươi
150
Một trăm năn mươi
140
Một trăm bốn mươi 
170
Một trăm bảy mươi 
120
Một trăm hai mươi 
180
Mộttrăm tám mươi
200
Hai trăm 
Bài 2 , =
110  120 130  150 
120  110 150  130
Bài 3: > , < , =
 -Nhận xét .
Bài 4 : Số ?
110 ,  ; 130 ; 140 ;  ; 160 ; 170 ;  ; .. ; 200 .
Bài 5 : Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác .
-Thực hiện trên bộ ô vuông dành cho hs .
Để 1 hình chữ nhật trên bàn .
-Có 1 chục .
-Đọc các số tròn chục đã học và kết hợp viết bảng con : 10 , 20 , 30 , 40 , 50- , 60 , 70 , 80 , 90 , 100 .
-Số tròn chục là số có chữ số tận cùng là chữ số 0 .
-Hình vẽ cho biết có 1 trăm , 1 chục và 0 đơn vị .
-Số có 3 chữ số , gồm 1 trăm , 1 chục và 0 đơn vị .
-Từng cặp 2 hs hỏi – đáp với nhau theo từng dòng trong SGK .
-Cả lớp theo dõi , nhận xét .
110 , 120 , 130 , 140 , 150 , 160 , 170 , 180 , 190 , 200 .
120 , 130 
 120 < 130 
 130 > 120
-Em so sánh hàng trăm trước , nếu số chỉ hàng trăm giống nhau thì em tiếp tục so sánh đến số hàng chục , số nào có số hàng chục bé hơn thì số đó bé hơn . Số nào có số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn .
- HS đọc bài tập .
-Nêu yêu cầu của bài tập 
-Làm miệng .
110 < 120 130 < 150 
120 > 110 150 > 130
-Nêu yêu cầu của bài tập 
-Làm bảng con .
 -Nêu yêu cầu của bài tập 
110 , 120 ; 130 ; 140 ; 150 ; 160 ; 170 ; 180 ; 190 ; 200 .
-Tự xếp hình .
 3
Củng cố , dặn dò :
-Đọc số : 130 ; 160 ; 180 ; 130 .
-Về nhà xem lại bài . 
-Nhận xét tiết học .

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 139.doc