I.Mục tiêu:
Giúp HS :
Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm , các chục , các đơn vị .
Đọc và viết thành thạo các số tứ 101 đến 110 .
So sánh được các số từ 101 đến 110 . Nắm được thứ tự các số từ 101 đến 110 .
II.Đồ dùng dạy học :
- 1 hình vuông biễu diễn trăm , các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị hư ở bài học .
III.Hoạt động trên lớp :
1.Bài cũ:
Thø s¸u ngµy th¸ng n¨m 20 Toán Các số từ 101 đến 110 I.Mục tiêu: Giúp HS : Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm , các chục , các đơn vị . Đọc và viết thành thạo các số tứ 101 đến 110 . So sánh được các số từ 101 đến 110 . Nắm được thứ tự các số từ 101 đến 110 . II.Đồ dùng dạy học : - 1 hình vuông biễu diễn trăm , các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị hư ở bài học . III.Hoạt động trên lớp : 1.Bài cũ: -Đọc và viết số : +1 trăm 2 chục và 0 đơn vị . +2 trăm 0 chục và 0 đơn vị . -Điền dấu , = 100 120 140 130 200 150 180 180 Nhận xét bài cũ . 2.Bài mới : Giới thiệu bài :Các số từ 101 đến 110 . HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 Đọc và viết các số từ 101 đến 110: -Hướng dẫn hs cùng thực hiện . a) Gắn 1 hình vuông biểu diễn trăm . Có mấy trăm ? -Gắn 1 ô vuông rời như SGK . Có mấy chục ? Có mấy đơn vị ? .Em hãy viết và đọc số này ? -GV ghi lên bảng vào bảng kẻ như SGK . b)Hướng dẫn tương tự với các số còn lại . -Theo dõi , hướng dẫn hs thực hiện . Thực hành: Bài 1 :GV đọc bài tập Trò chơi : Mời bạn đọc . -Yêu cầu hs : Bài 2 :Số ? GV cho hs vẽ tia số và viết các số đã cho tia số , rồi điền các số thích hợp . -Các số từ 101 đến 110 số nào bé nhất ? - Các số từ 101 đến 110 số nào lớn nhất ? Bài 3: , = 101 102 106 109 102 102 103 101 105 104 105 105 109 108 109 110 Bài 4 : a)Viết các số 106 , 108 , 103 , 107, 105 theo thứ tự từ bé đến lớn . b)Viết các số 101, 106 , 107 , 105 , 110 , 103 theo thứ tự từ lớn đến bé . -Thực hiện trên bộ ô vuông dành cho hs . Để 1 hình vuông trên bàn . -Có 1 trăm . -Có 0 chục . -Có 1 đơn vị . Viết 101 : Một trăm linh một . Làm việc cá nhân 102 : Một tăm linh hai 103 : Một trăm linh ba . 104 : Một trăm linh tư 105 : Một trăm linh năm 106 : Một trăm linh sáu . 107 : Một trăm linh bảy. 108 : Một trăm linh tám . 109 : Một trăm linh chín . 110 : Một trăm mười . 2 hs đọc bài tập . -Ghi các số vào bảng con -Mời bạn đọc số trên bảng con của mình (số do mỗi hs yêu cầu bạn đọc ) -HS nào đọc đúng số bạn cần đọc thì được yêu cầu bạn khác đọc số của mình . 102 : Một tăm linh hai 103 : Một trăm linh ba . 105 : Một trăm linh năm 107 : Một trăm linh bảy. 108 : Một trăm linh tám . 109 : Một trăm linh chín . số 101 số 110 -Làm bảng con . 101 < 102 106 < 109 102 = 102 103 > 101 105 < 104 105 = 105 109 > 108 109 < 110 -103 , 105 , 106 , 107 , 108 . 110 , 107 , 106 , 105 , 103 , 101 . 3 Củng cố- Dặn dò : -Viết số : một trăm linh năm , một trăn mười , một trăm linh bảy -Trong các số có 3 chữ số , số nào bé nhất ? -Về nhà xem lại bài . -nhận xét tiết học .
Tài liệu đính kèm: