Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 142: Các số có ba chữ số

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 142: Các số có ba chữ số

I.Mục tiêu:

 Giúp HS :

 -Đọc và viết thành thạo có ba chữ số .

 -Củng cố cấu tạo số .

II.Đồ dùng dạy học :

 - 1 hình vuông biễu diễn trăm , các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị như ở bài học .

III.Hoạt động trên lớp :

 1.Bài cũ:

Bài 4 trang 143 :

 a)Viết các số 106 , 108 , 103 , 107, 105 theo thứ tự từ bé đến lớn .

 b)Viết các số 101, 106 , 107 , 105 , 110 , 103 theo thứ tự từ lớn đến bé .

Nhận xét bài cũ .

 2.Bài mới :

Giới thiệu bài :Các số có ba chữ số

 

doc 2 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 142: Các số có ba chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NguyƠn ThÞ Thuý Tr­êng tiĨu häc D­¬ng Néi A 
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 20
Toán
Các số có ba chữ số
I.Mục tiêu:
 Giúp HS :
 -Đọc và viết thành thạo có ba chữ số .
 -Củng cố cấu tạo số .
II.Đồ dùng dạy học :
 - 1 hình vuông biễu diễn trăm , các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị như ở bài học .
III.Hoạt động trên lớp :
 1.Bài cũ: 
Bài 4 trang 143 :
 a)Viết các số 106 , 108 , 103 , 107, 105 theo thứ tự từ bé đến lớn .
 b)Viết các số 101, 106 , 107 , 105 , 110 , 103 theo thứ tự từ lớn đến bé .
Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
Giới thiệu bài :Các số có ba chữ số 
..
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
 2 
Đọc và viết các số từ 111 đến 200:
-Hướng dẫn HS đặt các hình vuông to , các hình chữ nhật , các ô vuông nhỏ như SGK .
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
 2
4
3
243
Hai trăm bốn mươi ba
2
3
5
235
Hai trăm ba mươi lăm
3
1
0
310
Ba trăm mười 
2
4
0
240
Hai trăm bốn mươi
4
1
1
411
Bốn trăm mười một
 2
1
0
210
Hai trăm mười 
2
5
2
252
Hai trăm năm mươi hai 
Thực hành:
Bài 1 :Mỗi số sau chỉ số ô vuông trong hình nào ?
-GV đọc bài tập 
Bài 2 :Mỗi số sau ứng với cách đọc nào ?
Bài 3: Viết theo mẫu :
Đọc số
Viết số
Tám trăm hai mươi 
820
Chín trăm mười một
911
Sáu trăm bảy mươi ba
 673
Sáu trăm bảy mươi lăm 
675
Bảy trăm linh năm 
705
Tám trăm
800
Chín trăm chín mươi mốt
 991
-Thực hiện trên bộ ô vuông dành cho hs .
-HS xác định số chục , số trăm , số đơn vị ..
-2 hs đọc bài tập .
-Đọc các số .
Hình a) 310 
Hình b) 132 .
Hình c) 205 . 
Hình d) 110 .
Hình e ) 123
-Nêu yêu cầu 
315 : Ba trăm mười lăm 
311 : Ba trăm mười một .
322 : Ba trăm hai mươi hai 
521 : năm trăm hai mươi mốt 
405 : Bốn trăm linh năm .
Đọc số
Viết số
Năm trăm sáu mươi
660
Bốn trăm hai mươi bảy
427
Hai trăm ba mươi mốt
231
Ba trăm hai mươi
320
Chín trăm linh một
901
Năm trăm bảy mươi lăm
575
Tám trăm chín mươi mốt
891
450 : Bốn trăm năm mươi .
 3
 4
Củng cố :
-Viết số : một trăm linh năm , một trăm mười tám , sáu trăm ba mươi chín 
Dặn dò :
-Về nhà xem lại bài . 
-nhận xét tiết học .

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 142.doc