Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 143: So sánh các số có ba chữ số

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 143: So sánh các số có ba chữ số

I.Mục tiêu:

 Giúp HS :

 -Biết so sánh các số có ba chữ số.

 -Nhận biết được thứ tự các số (không quá 1000) .

II.Đồ dùng dạy học :

 -Bộ ô vuông biễu diễn, các hình chữ nhật , các ô vuông nhỏ .

III.Hoạt động trên lớp :

 1.Bài cũ:

 

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1316Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 143: So sánh các số có ba chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NguyƠn ThÞ Thuý Tr­êng tiĨu häc D­¬ng Néi A 
Toán
So sánh các số có ba chữ số
I.Mục tiêu:
 Giúp HS :
 -Biết so sánh các số có ba chữ số.
 -Nhận biết được thứ tự các số (không quá 1000) .
II.Đồ dùng dạy học :
 -Bộ ô vuông biễu diễn, các hình chữ nhật , các ô vuông nhỏ .
III.Hoạt động trên lớp :
 1.Bài cũ: 
Đọc các số :
 314 ; 456 ; 762 ; 546 ; 861 .
Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
Giới thiệu bài :So sánh các số có ba chữ số .
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
 2
3
Ôn lại cách đọc và viết số có ba chữ số.
GV treo bảng các số :
 -401 ; 402 ; 403 ; 404 ; 405 ; 406 ; 407 ; 408 ; 409 ; 410 .
-121 ; 122 ; 123 ; 124 ; 125 ; 126 ; 127 ; 128 ; 129 ; 130 .
-GV đọc cho HS viết các số :
Năm trăm hai mươi mốt
.
Năm trăm hai mươi chín 
So sánh các số :
a.Làm việc chung cả lớp .
-Hướng dẫn HS :
-Yêu cầu HS so sánh 2 số 234  235 và 235  234 ?
-Gợi ý cho HS giả thích .
So sánh 2 số 194  139 
So sánh 199  215 
b. Nêu các bước so sánh :
 - So sánh các số hàng trăm : số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn .
 -Nếu cùng chữ số hàng trăm thì mới xét đến chữ số hàng chục : số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn .
 -Nếu cùng chữ số hàng chục thì mới xét đến chữ số hàng đơn vị : số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn .
Thực hành :
Bài 1 :>, <
127  121 865  856
124  129 648  684 
182  192 749  549
-Nhận xét .
Bài 2 :Tìm số lớn nhất trong các số sau :
a)395 ; 695 ; 375 .
b)873 ; 973 ; 979 .
c)751 ; 341 ; 741 .
Bài 3 : Số ?
-
971
972
973
974
975
976
977
978
979
980
981
982
983
984
985
986
987
988
989
990
991
992
993
994
995
996
997
998
999
1000
-Đọc các số :
-Bốn trăm linh một ; bốn trăm linh hai ; bốn trăm linh ba ; bốn trăm linh bốn ; bốn trăm linh năm ; bốn trăm linh sáu ; bốn trăm linh bảy ; bốn trăm linh tám ; bốn trăm linh chín ; bốn trăm mươì .
-Một trăm hai mươi mốt ; một trăm hai mươi hai ; một trăm hai mươi ba ; một trăm hai mươi bốn ; một trăm hai mươi lăm ; một trăm hai mươi sáu ; một trăm hai mươi bảy ; một trăm hai mươi tám ; một trăm hai mươi chín ; một trămba mươi .
 -Viết bảng con .
 521 , 522 , 523 , 524 , 525 , 526 , 527 , 528 , 529 .
-Đặt các hình ô vuông , hình chữ nhật lên bàn giống như hình vẽ trong SGK .
-Tự so sánh và giải thích .
 234 < 235 
235 > 234 
-Em thấy chữ số hanøg trăm đều bằng 2 .
-Chữ số hang chục đều bằng 3 .
Hàng đơn vị 4 < 5 nên 234 < 235 ;
 5 > 4 nên 235 > 234 
Ta thấy số ô vuông ở bên trái nhiều hơn số ô vuông ở bên phải , vậy 194 > 139 
-Hàng trăm : hai số này bằng nhau .
-Hàng chục : 9 > 3 nên 194 > 139 .
Ta thấy số ô vuông ở bên phải nhiều hơn số ô vuông bên trái .
-Hàng trăm : 1 < 2 nên 199 < 215 .
-Nêu yêu cầu bài tập .
-Làm bài vào bảng con .
127 > 121 865 > 856
124 < 129 648 < 684 
182 549
-Giải thích cách so sánh .
-Nêu yêu cầu bài tập .
-Làm bài vào bảng con .
a) 695 .
b) 979 .
c) 751 .
-Nêu yêu cầu .
 3
Củng cố , dặn dò :
-Nêu cách so sánh các số có ba chữ số ?
-Về nhà làm bài tập trong VBT .
-Nhận xét tiết học .

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 143.doc