I. Mục tiêu:
Giúp hs:
--Bản đồ Việt Nam .
III. Hoạt động trên lớp:
1.Bài cũ:
-Số ? 1 dm = cm cm = 1m 1 m = cm dm = 1 m
-Tính :
17 cm + 6 cm = 74 m – 59 m =
Nhận xét bài cũ.
2 .Bài mới:
Giới thiệu bài : Đêximet
Tiết: 146 Toán Kilômet I. Mục tiêu: Giúp hs: -Nắm đượcki-l«-mÐtlµ mét ®¬n vÞ ®o ®é dµi, biÕt ®äc, viÕt kí hiệu của đơn vị kilômet . Có biểu tượng ban đầu về khoảng cách đo bằng kilômet . -Nắm được quan hệ giữa kilômet và met . -BiÕt tÝnh ®é dµi ®êng gÊp khĩc víi c¸c sè ®o theo ®¬n vÞ ki-l«-mÐt. -NhËn biÕt c¸c kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c tØnh trªn b¶n ®å. II. Đồ dùng dạy học: -Bản đồ Việt Nam . III. Hoạt động trên lớp: Bài cũ: -Số ? 1 dm = cm cm = 1m 1 m = cm dm = 1 m -Tính : 17 cm + 6 cm = 74 m – 59 m = Nhận xét bài cũ. 2 .Bài mới: Giới thiệu bài : Đêximet HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 Giới thiệu đơn vị đo độ dài : kilômet (km) -Các em đã học các đơn vị đo độ dài nào rồi? -Để đo độ dài quãng đường từ nhà em đến trường , người ta dùng một đơn vị lớn hơn đó là kilômet . -Ghi : Kilômet viết tắt là km 1 km = 1000 m Đơn vị kilômet dùng để làm gì? Thực hành: Bài 1:Số? Yêu cầu HS 1 km = m m = 1 km 1 m = dm dm = 1 m 1 m = cm cm = 1 dm Bài2 Nhìn hình vẽ trả lời các câu hỏi sau a)Quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu kilômet ? b) Quãng đường từ B đến D dài bao nhiêu kilômet ? c) Quãng đường từ C đến A dài bao nhiêu kilômet ? Bài 3: Nêu số đo thích hợp Quãng đường Dài Hà Nội- Cao Bằng 285 km Hà Nội – Lạng Sơn Hà Nội – Hải Phòng Hà Nội – Vinh Vinh –Huế Thành Phố Hồ Chí Minh-Cần Thơ Thành Phố Hồ Chí Minh-Cà Mau -Cho hs xem bản đồ Việt Nam . Nhận xét. Bài 4 : (dµnh cho häc sinh kh¸, giái) a)Cao Bằng và Lạng Sơn , nơi nào xa Hà Nội hơn ? b)Lạng Sơn và Hải Phòng , nơi nào gần Hà Nội hơn ? c)Quãng đường nào dài hơn : Hà Nội – Vinh hay Vinh – Huế ? d) Quãng đường nào ngắn hơn : Thành Phố Hồ Chí Minh-Cần Thơ hay Thành Phố Hồ Chí Minh-Cà Mau ? Đêximet , xăngtimet , mét 5,6 HS nhắc lại. Viết km vào bảng con. Đơn vị kilômet dùng để đo độ dài. 4-5 HS nhắc lại . Nêu yêu cầu bài tập . 2 hs nêu lại 1m = 100 cm ; 1m = 10 dm 1 km = 1000 m 1000 m = 1 km 1 m = 10 dm 10 dm = 1 m 1 m = 100 cm 100 cm = 1 dm Nêu yêu cầu của bài tập. a)Quãng đường từ A đến B dai 23 kilômet . b) Quãng đường từ B đếnD dài 42kilômet c) Quãng đường từ C đếùn A dài 48 kilômet. Nêu yêu cầu của bài tập. -Xem và biết các địa danh trên bản đồ . Quãng đường Dài Hà Nội- Cao Bằng 285 km Hà Nội – Lạng Sơn 169 km Hà Nội – Hải Phòng 102 km Hà Nội – Vinh 308 km Vinh –Huế 368 km Thành Phố Hồ Chí Minh-Cần Thơ 174 km Thành Phố Hồ Chí Minh-Cà Mau 354 km a)Cao bằng xa hơn . b)Hài phòng . c)Vinh Huế . d) Thành Phố Hồ Chí Minh-Cần Thơ 3 4 Củng cố: Trò chơi: Thi tiếp sức -Mỗi em trong nhóm lần lượt điền kết quả vào chỗ chấm. 1 km = m; 20 cm = dm; 4 dm = cm. 7000 m = km; 8 km = m; 30 cm = dm Nhận xét, tuyên dương nhóm làm nhanh đúng. Dặn dò Về nhà xem lại bài. Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: