I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố :
Về các đơn vị đo độ dài : m , km , mm.
Rèn KN làm tính , giải bài toán có liên quan đến các số đo theo đơn vị độ dài đã học (m, km , mm) .
Kĩ năng đo độ dài các c¹nh cđa h×nh tam gi¸ctheo ®¬n vÞ cm ho¹c mm .
II.Đồ dùng dạy học :
-Sách giáo khoa .
III.Hoạt động trên lớp :
Toán Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố : Về các đơn vị đo độ dài : m , km , mm. Rèn KN làm tính , giải bài toán có liên quan đến các số đo theo đơn vị độ dài đã học (m, km , mm) . Kĩ năng đo độ dài các c¹nh cđa h×nh tam gi¸ctheo ®¬n vÞ cm ho¹c mm . II.Đồ dùng dạy học : -Sách giáo khoa . III.Hoạt động trên lớp : 1.Bài cũ: Bài 1 : Số ? 1 cm = mm 1000 mm = m 5 cm = .. mm 400 mm = dm Nhận xét bài cũ . 2.Bài mới : Giới thiệu bài : Luyện tập HĐ Giáo viên Học sinh 1 Thực hành – Luyện tập : Bài 1 : Tính 13 m + 15 m = 66 km – 24 km = 23 mm + 42 mm = 5 km x 2 = 18 m : 3 = 25 mm : 5 = Bài 2 :-Gv đọc đề toán -Yêu cầu hs đọc đề . -Theo dõi hs tóm tắt đề toán và giải bài toán . Tóm tắt 18 km 12 km | | | ? km Bài 3 : (dµnh cho häc sinh kh¸ vµ giái) -Đọc yêu cầu bài tập -Yêu cầu hs đọc đề . Bài 4: Đo độ dài các cạnh của tam giác ABC rồi tính chu vi của hình tam giacù đó -Nêu yêu cầu của bài . -Làm bảng con . 13 m + 15 m = 28 m 66 km – 24 km = 42 km 23 mm + 42 mm = 65 mm 5 km x 2 = 10 km 18 m : 3 = 6 m 25 mm : 5 = 5 mm -Nêu yêu cầu của bài . -3 hs đọc đề toán . -Phân tích đề toán . +Bài toán cho biết gì ? Một ngươì đi 18 km để đến thị xã , sau đó đi tiếp 12 km để đến thành phố . +Bài toán hỏi gì ? Người đó đi được tất cả bao nhiêu km ? Bài giải Quãng đường người đó đi được là : 18 + 12 = 40 (km) Đáp số : 40 km . 3 hs đọc yêu cầu . -Một bác thợ may dùng 15 m vải may 5 bộ quần áo giống nhau . Hỏi để may 1 bộ quần áo như thế cần bao nhiêu m vải ? 10 m 20 m 3m. -Nêu yêu cầu của bài . -AB = 3 cm ; BC = 5 cm ; AC = 4 cm Bài giải Chu vi của hình tam giác là : 3 + 5 + 4 = 12 (cm) Đáp số : 12 cm 2 Củng cố , dặn dò : -Nhận xét tiết học . Thø ba ngµy th¸ng 4 n¨m 20
Tài liệu đính kèm: