Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 153: Luyện tập

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 153: Luyện tập

I.Mục tiêu:

 II.Đồ dùng dạy học :

 -Sách giáo khoa .

 III.Hoạt động trên lớp :

 1.Bài cũ:

 - hs làm bài 2 / 158 ;

 Cả lớp làm bảng con .

Nhận xét bài cũ .

 2.Bài mới :

Giới thiệu bài: Luyện tập

 

doc 4 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1972Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 153: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
 Luyện tập
I.Mục tiêu:
 Giúp HS : - BiÕt c¸ch lµm tÝnh trõ( kh«ng nhí ) c¸c sè trong ph¹m vi 1000, trõ cã nhí trong ph¹m 100.
 - BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ Ýt h¬n.
 II.Đồ dùng dạy học :
 -Sách giáo khoa .
 III.Hoạt động trên lớp :
 1.Bài cũ: 
 - hs làm bài 2 / 158 ; 
 Cả lớp làm bảng con .
Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
Giới thiệu bài: Luyện tập 
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
2
Ôn tập
-G cho HS nêu các bước tính trừ . 
+Cách đặt tính :
+Cách tính 
 GV hướng dẫn trừ từ phải sang trái .
Luyện tập 
Bài 1: Tính 
 682 987 599 425 676
 351 255 148 203 215 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính .(HS lµm cét 1)
a) 986 – 246 ; 758 – 354 ; 831 - 120
b) 73 – 26 ; 65 – 19 ; 81 – 37 
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống :
-Muốn tìm hiệu ? 
-Muốpn tìm số bị trừ ?
-Muốn tìm số trừ ?
Số bị trừ
257
257
867
Số trừ
136
136
661
Hiệu
121
121
206
Bài 4: GV đọc đề toán .
-Yêu cầu hs đọc đề . 865 học sinh 
Trường Thành Công | | 
TrườngHữuNghi 
Bài 5 :( Dµnh cho HS kh¸ vµ giái)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quà đúng:
Số hình tứ giác có tronh hình vẽ là :
 A . 1
2
3 
4
+Viết số thứ nhất 
+Xuống dòng , viết dấu trừ ở giữa hai dòng, xuống dòng . Viết số thứ hai dưới số thứ nhất sao cho chữ số hàng trăm dưới chữ số hàng trăm , chữ số hàng chục dưới số hàng chục , chữ số hàng đơn vị dưới chữ số hàng đơn vị .
+Kẻ vạch ngang dưới số thứ hai .
-Trừ đơn vị với đơn vị 
 -Trừ chục với chục 
-Trừ trăm với trăm 
-Nêu yêu cầu bài 
 -Làm bảng con và nêu cách thực hiện .
 682 987 599 425 676
 351 255 148 203 215
 331 732 451 222 461
-Nêu yêu cầu bài
-Làm bảng con 
 986 758 831
 246 358 120 
 740 400 711
 73 65 81 
 26 19 37 
 47 46 44
 -HS đọc đề bài
-Lấy số bị trừ trừ số trừ .
-Lấy hiệu cộng số trừ .
-Lấy số bị trừ trừ đi hiệu .
-hs đọc đề toán 
-Phân tích đề toán .
-Tự giải bài toán .
 Bài giải 
 Số học sinh Trường Tiểu học Hữu Nghị là :
 865 – 32 = 833(học sinh)
 Đáp số : 833 học sinh 
 Có 4 hình tứ giác .
3
Củng cố , dặn dò :
Về nhà xem lại bài . 
-Nhận xét tiết học .
-Kuyện KN tính trừ các số có ba chữ số 
 -Ôn tập về giải bài toán .
 -Luyện KN nhận dạng hình .

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 153.doc