i.mục tiêu:
ii.đồ dùng dạy học :
-que tính , bảng con .
iii.hoạt động trên lớp :
1.bài cũ:
-tìm x : x + 7 = 21 x – 15 = 15
-đặt tính rồi tính :
35 – 8 ; 81 – 45 ; 94 – 36 .
-nhận xét bài .
Tiết: 71 Toán 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ I.Mục tiêu: - BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí d¹ng: 100 trõ ®I mét sè cã mét hoỈc hai ch÷ sè. - BiÕt tÝnh nhÈm 100 trõ ®i sè trßn chơc. II.Đồ dùng dạy học : -Que tính , bảng con . III.Hoạt động trên lớp : 1.Bài cũ: -Tìm x : x + 7 = 21 x – 15 = 15 -Đặt tính rồi tính : 35 – 8 ; 81 – 45 ; 94 – 36 . -Nhận xét bài . 2.Bài mới : HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 3 Giới thiệu bài 100 trừ đi một số . Dạy học bài mới 2. 1Giới thiệu phép trừ : 100 – 36 Nêu bài toán : “ Có 100 que tính , bớt đi 36 que tính . Hỏi còn bao nhiêu que tính ?” -Để biết có bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? Viết lên bảng 100 – 36 = ? -Em hãy nêu cách đặt tính và cách tính ? -Vậy 100 - 36 = ? 2.2 Giới thiệu phép trừ : 100 – 5 -Tiến hành tương tự như trên . * Lưu ý : Số 0 trong kết quả các phép trừ 064 , 095 chỉ 0 trăm , có thể không ghi kết quả và nếu bớt đi , kết quả không thay đổi giá trị . Luyện tập Bài 1: Tính -Bài tập yêu cầu gì ? Bài 2 : Tính nhẩm (Theo mẫu ) Mẫu : 100 – 20 = ? Nhẩm : 10 chục – 2 chục = 8 chục . Vậy : 100 – 20 = 80 . 100 – 20 = 100 – 70 = 100 – 40 = 100 – 10 = Bài 3 : -Theo dõi hs phân tích đề , tóm tắt đề .Theo dõi hs làm bài . Ghi đề bài -Nhắc lại bài toán . -Ta thực hiện phép trừ 100 – 36 Viết số 100 rồi viết số 36 sao cho 6 thẳng côt với số 0 ( đơn vị ), 3 thẳng cột với số 0 (chục). Viết dấu trừ , kẻ vạch ngang . * 0 không trừ được 6 , 10 trừ 6 bằng 4 , viết 4 . .3 thêm 1 bằng 4 , 0 không trừ được 4 , 10 trừ 4 bằng 6 viết 6 nhớ 1 . .1 trừ 1 bằng 0 , viết 0. 100 – 36 = 64 -Nhiều hs nêu cách tính . -Làm bảng Nêu cách tính : +0 không trừ được 5, lấy 10 trừ 5 bằng 5 , viết 5 nhớ 1 . +0 không trừ được 1 , lấy 10 trừ 1 bằng 9 , viết 9 nhớ 1 . +1 trừ 1 bằng 0 , viết 0 -Tính -Làm bảng con . Nêu yêu cầu của bài tập . Mời nhau tính nhầm từng phép tính 100 – 20 = 80 100 – 70 = 30 100 – 40 = 60 100 – 10 = 90 -3 hs đọc đề toán . -Phân tích đề . -Tự tóm tắt và giải bài toán . Tóm tắt : 100 hộp Buổi sáng | | | Buổi chiều | | 24 hộp ? hộp Bài giải Số hộp sữa buổi chiều cửa hàng bán được là : 100 – 24 = 76 ( hộp ) Đáp số : 76 hộp sữa . Củng cố :Chơi trò chơi : Hoa đua nở Dặn dò :Về nhà xem lại bài . -Nhận xét tiết học .
Tài liệu đính kèm: