I. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về:
- Bit tr nhm s trßn chơc c hai ch÷ s.
- Thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số ( trừ nhẩm, trừ viết).
- Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ.
- Làm quen với toán trắc nghiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Viết nội dung các bài 1, bài 2 lên bảng.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1.Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép trừ sau:
+ HS1: 78 – 51, 39 – 15
+ HS2: 87 – 43, 99 – 72
- Sau khi HS thực hiên xong, GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần và
Tiết 8 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - BiÕt trõ nhÈm sè trßn chơc cã hai ch÷ sè. - Thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số ( trừ nhẩm, trừ viết). - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ. - Làm quen với toán trắc nghiệm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Viết nội dung các bài 1, bài 2 lên bảng. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép trừ sau: + HS1: 78 – 51, 39 – 15 + HS2: 87 – 43, 99 – 72 - Sau khi HS thực hiên xong, GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần và kết quả của từng phép tính. 2.Bài mới : Giới thiệu bài: Hôm nay, để khắc sâu khiên thức đã học , chúng ta sang tiết “Luyện tập” HĐ Giáo viên Học sinh Luyện tập Bài 1/10: - Bài tập yêu cầu gì? - Gọi 2 HS lên bảng làm bài, yêu cầu HS dưới lớp làm bảng gắn. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách thực hiện tính các phép tính: 88 – 36, 64 – 44 Bài 2/10: - Yêu cầu HS đọc đề bài - Gọi 1 HS làm mẫu phép trừ 60–10–30 - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Chữa bài - Nhận xét kết quả của phép tính 60 – 10 – 30 và 60 – 40. - Tổng của 10 và 30 là bao nhiêu? * Kết luận: Vậy khi ta biết 60-10-30= 20 ta có thể điền luôn kết quả trong phép trừ 60 – 40 = 20. Bài 3/10: - Yêu cầu HS đọc đề bài - Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số trừ là số nào? - Muốn tính hiệu ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài Bài 4/10: Bài toán - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề. - Bài tập cho biết gì ? - Bài tập yêu cầu gì? - Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài. Tóm tắt: Dài : 9 dm Cắt đi : 5 dm Còn lại : . . . dm? - Thu vở chấm, nhận xét. Bài 5/ 10: - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Gọi HS đọc đề toán - Muốn biết trong kho còn lại bao nhiêu cái ghế ta làm thế nào? - 84 trừ 24 bằng bao nhiêu? - Vậy ta phải khoanh vào câu nào? - Vì sao không khoanh vào câu A, B, D? - Bài tâp yêu cầu tính - Cả lớp làm bảng con - Cách đặt tính: + Đặt tính theo cột dọc từ trên xuống dưới như sau: + Viết 88 rồi viết 36 ở dưới sao cho 8 thẳng hàng với 6, 8 thẳng hàng với3. + Viết dấu trừ (-) ở khoảng giữa hai số 88 và 36 + Vạch kẻ ngang dưới hai số. - Tính từ phải sang trái - Nêu yêu cầu: Tính nhẩm - 60 trừ 10 bằng 50, 50 trừ 30 bằng 20. - Làm bài 60 –10 – 30 = 20 90 – 10 – 20 = 60 60 – 40 = 20 90 - 30 = 60 80 – 30 – 20 = 30 80 – 50 = 30 - 1 HS chữa miệng, HS khácđổ vở để kiểm tra bài của nhau. - Kết quả 2 phép tính bằng nhau. - Là 40 - Đặt tính rồi tính hiệu , biết số bị trừ và số trừ lần lượt là - Số bị trừ là 84, số trừ là 31 - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm bài trên bảng lớp. 84 77 59 31 53 19 53 24 40 - Đại diện các nhóm nêu bài tập - Mảnh vải dài 9 dm, cắt ra 5 dm. - Mảnh vải còn lại dài bao nhiêu dm? - Tóm tắt và làm bài. Bài giải Số vải còn lại dài là: 9 – 5 = 4 ( dm) Đáp số : 4 dm. - Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - Đọc đề toán - Lấy 84 trừ 24 - 84 trừ 24 bằng 60 - Khoanh câu C 60 cái ghế - Vì các đáp số này không đúng CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Tổ chức trò chơi: Điền đúng, điền nhanh 42 – 30 = 76 – 54 = 44 –12 = 55 – 50 = Hướng dẫn bài về nhà -Về nhà xem lại bài, làm bài trong VBT. -Chuẩn bị bài: Luyện tập chung Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: