I. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về:
- Đọc , viết , so sánh số có 2 chữ số
- Số liền trước, số liền sau của một số.
- Thực hiện phép cộng, trừ các số có 2 chữ số.
- Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Thø ba ngµy th¸ng 9 n¨m Tiết 9 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Đọc , viết , so sánh số có 2 chữ số - Số liền trước, số liền sau của một số. - Thực hiện phép cộng, trừ các số có 2 chữ số. - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính céng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Đồ dùng phục vụ trò chơi. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1. Bài cũ: - Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ : a) 54 và 44; b) 76 và 42 c) 18 và 5 2.Bài mới : Giới thiệu bài: Luyện tập chung HĐ Giáo viên Học sinh 1 Luyện tập Bài 1/10: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Gọi 3 hs lên bảng làm bài a) Từ 40 đến 50 b) Từ 68 đến 74. c) Tròn chục và bé hơn 50. Nhận xét Bài 2/10: - Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài vào vở - Gọi HS đọc bài chữa - Yêu cầu HS nêu cách tìm số liền trước, số liền sau của một số. - Số 0 có liền trước số nào không? + Số 0 là số bé nhất trong các số đã học, số 0 là số duy nhất không có số liền trước. Bài 3/ 11 - Yêu cầu HS làm bài. - Theo dõi HS làm bài - Yêu cầu HS nhận xrt1 bài bạn. Bài 4/ 11: - Gọi HS đọc đề bài - Bài tập cho biết gì? - Bài tập yêu cầu gì? - Yêu cầu hs tự tóm tắt và làm bài Thu vở chấm, nhận xét. - Viết các số - Cả lớp làm bảng con a) 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. b) 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74. c) 10, 20, 30, 40. - Viết. HS làm bài - HS đọc kết quả. + Số liền sau của 59 là 60. + Số liền sau của 99 là 100. + Số liền trước của 89 là 88. + Số liền trước của 1 là 0 + Số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là 75. + Số lớn hơn 86 và bé hơn 89 là 87, 88. - Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã biết cộng thêm một. - Muốn tìm số liền sau ta lấy số đã biết bớt đi một. - Số 0 không có số liền trước. - 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột, các HS tự làm bài vào vở. a) 32 87 21 43 35 57 75 32 78 b) 96 44 53 42 34 10 54 78 43 - HS nhận xét bài của bạn về cả cách đặt tính và kết quả phép tính. - Đại diện các nhóm nêu bài tập - Lớp 2A có 18 học sinh, lớp 2B có 21 học sinh.. - Cả 2 lớp có bao nhiêu hs đang tập hát? Tóm tắt: Lớp 2A : 18 học sinh. Lớp 2B : 21 học sinh. Cả 2 lớp : học sinh? Bài giải Số học sinh đang học hát có tất cả là: 18 + 21 = 39 ( học sinh) Đáp số : 39 học sinh.. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Trò chơi: Công chúa và quái vật + Chuẩn bị: 1 hình vẽ bậc thang trên giấy rô ki to. Một số câu hỏi liên quan đến kiến thức cần củng cố, chẳng hạn như: 1. Nêu các số từ 20 đến 30. 2. Số liên 2sau của 89 là số nào? 3. Các số nằm giữa 71 và 76 là những số nào? 4. Tìm kết quả của phép cộng có 2 số hạng đều bằng 42. 5. Tìm kết quả của phép trừ có số bị trừ và có số trừ lần lượt là 78 và 56. + Cách chơi: GV chia lớp thành 2 đội thi đua với nhau. GV lần lượt đọc từng câu hỏi, các đội giơi tay xin trả lời. Đội nào giơ tay trước được trả lời. Nếu đúng thì cô công chúa của đội bạn được bước lên một bậc thang. Nếu sai cô công chúa đôi trả lời phải bước xuống 1 bậc thang. Đôi kia được quyền trả lời, nếu sai cô công chúa cũng phải bước xuống 1 bậc thang. Cứ chơi như thế cho đến khi trả lời 5 đến 7 câu hỏi. Kết thúc trò chơi, cô công chúa nào ở bậc thang cao hơn thì đội đó thắng cuộc. Hướng dẫn bài về nhà: -Về nhà xem lại bài, làm bài trong VBT. - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: