i.mục tiêu:
- thuộc bảng nhn 4.
- biết tính giá của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản .
- biết giải bi tốn cĩ một php nhn (trong bảng nhn 4)
ii.đồ dùng dạy học :
-sách giáo khoa .
-nội dung trò chơi .
iii.hoạt động trên lớp :
1.bài cũ:
-đọc thuộc bảng nhân 4 .
-nhận xét bài cũ .
2.bài mới :
giới thiệu bài : luyện tập
Thø n¨m ngµy th¸ng 1 n¨m 201 Toán Luyện tập I.Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân 4. - Biết tính giá của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản . - Biết giải bài tốn cĩ một phép nhân (trong bảng nhân 4) II.Đồ dùng dạy học : -Sách giáo khoa . -Nội dung trò chơi . III.Hoạt động trên lớp : 1.Bài cũ: -Đọc thuộc bảng nhân 4 . -Nhận xét bài cũ . 2.Bài mới : Giới thiệu bài : Luyện tập HĐ Giáo viên Học sinh 1 Thực hành Bài 1:Tính nhẩm 4 x 4 = 4 x 9 = 4 x 6 = 4 x 5 = 4 x 2 = 4 x 10 = 4 x 8 = 4 x 7 = 4 x 1 = 2 x 3 = 2 x 4 = 4 x 3 = 3 x 2 = 4 x 2 = 3 x 4 = -Em có nhận xét gì về tích của 2 x 3 và 3 x 2 ? -Các thừa số này như thế nào ? -Khi đổi chỗ các thừa số trong phép nhân thì tích như thế nào ? Bài 2 Tính (theo mẫu) Mẫu : 4 x 3 + 8 = 12 + 8 = 20 -Trong biểu thức này có mấy phép tính ? Đó là phép tính gì? -Ta thực hiện phép tính nào trước ? 4 x 8 + 10 = 4 x 9 + 14 = 4 x 10 + 60 = Bài 3: -Theo dõi hs đọc và phân tích đề toán . -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? -Muốn biết 5 học sinh mượn được bao nhiêu quyển sách , em làm thế nào ? Giúp hs yếu viết lời giải và làm toán . Bài 4: Khoanh vào chữ đặt kết quả đúng : 4 x3 = ? 7 1 12 43 Nêu yêu cầu của bài . -Từng học sinh mời nhau tính nhẩm theo từng cột . 4 x 4 = 16 4 x 9 = 36 4 x 6 = 24 4 x 5 = 20 4 x 2 = 8 4 x 10 = 40 4 x 8 = 32 4 x 7 = 27 4 x 1 = 4 2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 4 x 3 = 12 3 x 2 = 6 4 x 2 = 8 3 x 4 = 12 Tích của 2 x 3 và tích của 3 x 2 cũng đều bằng 6 . -Các thừa số này giống nhau , nhưng đổi chỗ cho nhau . -Khi đổi chỗ các thừa số trong phép nhân thì tích không thay đổi . -Nêu yêu cầu của bài . - Trong biểu thức này có 2 phép tính . - Đó là phép tính x , + -Ta thực hiện phép tính nhân trước , cộng sau. -Làm bảng con . 4 x 8 + 10 = 32 + 10 = 42 4 x 9 + 14 = 36 + 14 = 50 4 x 10 + 60 = 40 + 60 = 100 -3 hs đọc đề bài toán . +Mỗi học sinh mượn 4 quyển sách . +Hỏi 5 học sinh mượn được bao nhiêu quyển sách ? -Lấy số sách 1 học sinh mượn nhân với số học sinh . -Tự tóm tắt và trình bày bài giải . Tóm tắt : 1 học sinh : 4 quyển 5 học sinh : quyển ? Bài giải Số sách 5 học sinh mượn là : 4 x 5 = 20 ( quyển) Đáp số 20 quyển . Nêu yêu cầu của bài. A . 7 B .1 C . 12 D . 43 3 4 Củng cố Trò chơi : Chọn số đúng . Tấm bìa ghi các số : 2 , 6 , 3 , 9 , 4 , 7 , 5. -Lấy tấm bìa ghép vài các chỗ trống sao cho phù hợp Tuyên dương đội chọn đúng . Dặn dò : -Nhận xét tiết học .
Tài liệu đính kèm: