Toán : luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Giải các bài toán liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II/ Đồ dùng :
-SGK, bút chì,vở, bút mực, hình vẽ SGK.
III/ Hoạt động trên lớp:
Toán : luyÖn tËp I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số. - Giải các bài toán liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số. II/ Đồ dùng : -SGK, bút chì,vở, bút mực, hình vẽ SGK. III/ Hoạt động trên lớp: Ho¹t ®éng cña Thầy Hoạt động của Trò A/ Kiểm tra bài cũ: Bài 1 trang 26. B/ Dạy bài mới: 1/ Giới thiệu bài. 2/ Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: a/ Tìm của 12 cm , 18 kg , 10 lít. b/ Tìm của 24 m , 30 giờ , 54 ngày . Bài 2: Số bông hoa Vân tặng bạn là : 30 : 5 = 5 ( bông hoa ) ĐS : 5 bông hoa . Bài 3: Số học sinh lớp 3A đang tập bơi là : 28 : 4 = 7( bạn ). ĐS : 7 bạn . Bài 4: GV vẽ hình như SGK- treo bảng. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - 1HS đọc yêu cầu của bài. - HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. 1HS đọc đề toán. - 1HS lên bảng , Lớp vở 3. 1HS đọc đề bài. 1HS lên bảng , lớp làm vở3 - HS quan sát hình vẽ và đếm số ô vuông trong mỗi hình. IV/ Củng cố- dặn dò: - HS nhắc lại cách tìm một trong các phần bằng nhau của của một số? Bài sau: Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số - HS làm vào SGK bằng bút chì. */ Rút kinh nghiệm:.... ............................................................................................................................................................................................................................. To¸n: chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã MỘT ch÷ sè I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết ở tất cả các lượt chia. - Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số. II/ Đồ dùng : SGK, vở, bút mực, bút chì. III/ Hoạt động trên lớp: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A/ Kiểm tra bài cũ: Tìm của 25. Tìm của 18 B/ Dạy bài mới: 1- GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia 96:3 GV viết phép chia 96: 3 lên bảng. - GV hướng dẫn HS + Đặt tính: 96 3 9 32 06 6 0 + Tính: Lần lượt từ trái sang phải. GV ghi bảng như phần bài học của SGK. Vậy 96: 3 = ? 2- Thực hành: Bài 1: Tính và ghi các phép tính lên bảng 48 4 84 2 66 6 36 3 Bµi 2 a/ Tìm của : 69 kg ; 36 m; 93 lít. b/ Tìm của : 24 giờ ; 48 phút ; 44 ngày. -2 HS lên bảng làm, cả lớp làm BC -HS nêu miệng cách chia -HS đặt tính vào vở nháp. -HS nêu lại cách chia 96: 3 = 32 -HS nêu yêu cầu của bài. -HS làm vào SGK bằng bút chì -4HS lên bảng tính HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. HS làm vào vở. -2HS lên bảng làm -HS đọc kết quả của mình. Bài 3: Số quả cam mẹ biếu bà là: 36 : 3 = 12 ( quả) ĐS : 12 quả. IV/ Củng cố, dặn dò: - Nêu cách chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số. 1 HS lên bảng tóm tắt đề bài- cả lớp tóm tắt vào vở nháp. 1 HS lên bảng giải- cả lớp giải vào vở. to¸n: luyÖn tËp I/ Mục tiêu: Giúp HS -Củng cố các kỹ năng thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở các lượt chia) tìm một trong các phần bằng nhau của một số. -Tự giải bài toán tìm một trong các phần bằng nhau của một số. II/ Hoạt động trên lớp: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A/ Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính: 48: 4 66: 3 B/ Dạy bài mới: * Bài 1: a/ Đặt tính rồi tính: 48 : 2 ; 84 : 4 ; 55 : 5 ; 96 : 3 . b/ Đặt tính rồi tính (theo mẫu) 42 6 54 : 6 ; 48 : 6 ; 35 : 5 ; 42 7 27 : 3. 0 * Bài 2: Tìm của : 20 cm ; 40 km ; 80 kg . của 20cm là: 20: 4 = 5(cm) của 40 km là : 40 : 4 = 10 ( km ) của 80 kg là : 80 : 4 = 20( kg ) * Bài 3: My đã đọc được số trang truyện là : 84 : 2 = 42 ( trang ) ĐS : 42 trang . -2HS lên bảng làm Cả lớp làm vào bảng con HS nêu yêu cầu của bài -HS làm vào bảng con 2 HS lên bảng làm HS nêu yêu cầu của bài -HS làm vào vở 2 HS lên bảng làm. -HS đọc bài và yêu cầu của bài. -HS làm vào vở. - 3 HS lên bảng làm -HS đọc đề toán -1HS lên bảng giải, cả lớp giải vào vở. IV/ Củng cố, dặn dò: -Bài sau: Phép chia hết và phép chia có dư GV nhận xét tiết học. */ Rút kinh nghiệm:.... ............................................................................................................................................................................................................................. To¸n: phÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d I/ Mục tiêu : Giúp häc sinh. - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. - Nhận biết số dư phải bé hơn số kia. II/ Đồ dùng : - Các tấm bìa có các chấm tròn (như hình vẽ SGK) hoặc que tính III/ Hoạt động trên lớp: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A/ Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính 36: 6 25:5 B/ Dạy bài mới: 1/ Giới thiệu bài và ghi đề lên bảng Lấy 8 que tính, chia làm 2 phần bằng nhau -Hỏi mỗi phần có mấy que tính? -Ta có thể viết thành phép chia: 8 2 8 4 0 Lấy 9 que tính chia làm 2phần. Hỏi mỗi phần có bao nhiêu que tính? -Ta có thể viết thành phép chia: 9 2 8 4 1 - Em có nhận xét gì về số dư và số chia trong phép chia có dư? Vậy trong phép chia có dư thì số dư như thế nào với số chia? Bài 1: Tính rồi viết theo mẫu -2HS lên bảng tính, dưới lớp làm vào bảng con. HS đọc lại đề. Lấy 8 que tính, chia làm 2 phần -4 que tính -HS làm vào BC-1HS lên bảng . HS nhắc lại cách chia lấy 9 que tính chia làm 2phần. 4 que tính còn lại 1 que tính 1HS lên bảng .Cả lớp tính vào bảng con Số dư 1 bé hơn số chia 2 Số dư bé hơn số chia -HS nêu yêu cầu của bài Bài 2: Bài 3: Đã khoanh vàosố ô tô trong hình nào? -HS làm vào SGK bằng bút chì- 1 số HS lên bảng làm. HS nêu yêu cầu của bài -HS tự làm vào SGK -HS giơ thẻ đúng, sai. -HS nêu yêu cầu của bài hình a IV/ Củng cố, dặn dò: - Lưu ý HS về phép chia hết và phép chia có dư (số dư bé hơn số chia) (Thế nào là phép chia hết? thế nào là phép chia có dư).- Bài sau: Luyện tập. to¸n: luyÖn tËp I/ Mục tiêu : Giúp HS củng cố nhận biết về phép chia hết, chia có dư và đặc điểm của số dư. II/ Đồ dùng : SGK, vở, bút mực, bút chì, bảng con. III/ Hoạt động trên lớp: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A/ Kiểm tra bài cũ: 20 3 28 4 46 5 42 6 Nêu lại cách thực hiện phép chia. B/ Dạy bài mới: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính a/ 24 : 6 ; 30 : 5 ; 15 : 3 ; 20 : 4 b/ 32 : 5 ; 34 : 6 ; 20 : 3 ; 27 : 4 Bài 3: Số học sinh giỏi của lớp đó là : 27 : 3 = 9 ( học sinh ) ĐS : 9 học sinh . Bài 4: Gọi 1 số HS đọc kết quả bài làm Tại sao lại khoanh vào chữ B? 2HS lên bảng tính, cả lớp tính vào bảng con. HS nêu yêu cầu của bài HS làm vào SGK bằng bút chì 4HS lên bảng tính HS nêu yêu cầu của bài 1số HS lên bảng đặt tính rồi tính. Cả lớp làm vào vở HS đọc đề bài: 1HS lên bảng tóm tắt, cả lớp tóm tắt vào vở nháp HS đọc yêu cầu và ND bài. HS làm vào SGK-1 HS lên bảng làm Trong phép chia có dư với số chia là 3 thì số dư chỉ có thể là1 hoặc 2 (Vì trong phép chia có dư thì số dư bé hơn số chia), do đó số dư lớn nhất là 2. IV/ Củng cố, dặn dò: Thế nào là phép chia hết? có dư? -GV nhận xét tiết học */ Rút kinh nghiệm:.... .............................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: