Giáo án môn Toán lớp 3 tuần 07

Giáo án môn Toán lớp 3 tuần 07

Toán: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

 VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( có nhớ)

I/ Mục tiêu : Giúp học sinh:

- Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).

- Củng cố về giải toán và tìm số bị chia chưa biết.

*/ Điều chỉnh : Bài 1: bỏ bớt cột thứ 3.

II/ Đồ dùng : -Bảng con.

III/ Hoạt động trên lớp :

 

doc 7 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 712Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 tuần 07", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
 VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( có nhớ)
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh:
- Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
- Củng cố về giải toán và tìm số bị chia chưa biết. 
*/ Điều chỉnh : Bài 1: bỏ bớt cột thứ 3.
II/ Đồ dùng : -Bảng con... 
III/ Hoạt động trên lớp :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1/ Bài cũ:- Đặt rồi tính: 13 x 3 11 x 3
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn Học sinh tìm hiểu bài. 
- GV nêu phép nhân lên bảng 26 x 3 = ?
 Gọi Học sinh nêu lại cách nhân.
- GV giới thiệu phép nhân 54 x 6 = ?
 Gọi học sinh nêu lại cách nhân.
c/ Thực hành:
Bài 1: 
Bài 2: 
 Hai cuộn vải dài :
 35 x 2 = 70 ( mét).
 ĐS : 70 mét.
Bài 3:
- Muốn tìm số bị chia em làm thế nào ?
IV/Củng cố - Dặn dò.
- GV (nhấn mạnh) lưu ý Học sinh cách nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số ( có nhớ).
- Về nhà làm tiếp các phép tính còn lại của bài 1.
- Bài sau : Luyện tập . - Nhận xét tiết học
- 2 Học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm bảng con.
1 HS lên bảng đặt tính và tính kết quả.
 cả lớp đặt tính vào BC
- Học sinh nêu.
Học sinh lên bảng đặt tính và tính kết quả,lớp làm trên bảng con.
- 1 Học sinh lên bảng tính, lớp tính trên bảng con.
- 1 Học sinh đọc đề.
- 1 Học sinh lên bảng , lớp làm vở số 3.
- Học sinh đọc yêu cầu bài
- 2 Học sinh lên bảng , cả lớp làm vào vở.
 Rút kinh nghiệm : ............................................................................................
...........................................................................................................................
 Toán : 
 LUYỆN TẬP 	
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ).
- Ôn tập về thời gian( xem đồng hồ và số giờ trong mỗi ngày).
*/ Điều chỉnh: Bài 2 : Bỏ bớt cột c. 
II/ Đồ dùng : 
	- SGK, vở, bút chì, bút mực...
III/ Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của Thầy 
Hoạt động của Trò
1/ Bài cũ: Đặt tính và tính:
28 x6; 36 x 4 ; 82 x 5; 99 x 3
2/ Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu bài: 
b/ Hướng dẫn thực hành:
Bài : 1/ 23 
Bài : 2/ 23 Đặt tính rồi tính
Bài : 3/ 23 :
 6 ngày có số giờ là :
 24 x 6 = 144 ( giờ ).
 ĐS : 144 giờ.
Bài : 4/ 23
Bài : 5 Chơi trò chơi: “ Thi đua nối nhanh” 2 phép nhân có kết quả bằng nhau.
- Nhận xét đội thắng đội thua.
- Học sinh đọc lại phép nhân và kết quả.
IV/ Củng cố Lưu ý HS về cách nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số.
- Nhận xét tiết học
- Bài sau : Bảng chia 6
2 HS lên bảng
1 số Học sinh đọc bảng nhân 6
- Học sinh nêu yêu cầu đề bài
- Học sinh làm vào SGK .
- HS nêu yêu cầu đề bài
- Học sinh làm vào BC
- Học sinh đọc đề bài
- Học sinh làm bài vào vở 
- 1 học sinh lên bảng làm 
- Học sinh đọc yêu cầu bài
- Học sinh thực hành quay kim đồng hồ - đọc số giờ chỉ trên đồng hồ vừa quay.
- 2 đội lên tham gia chơi mỗi đội 5 em.
Rút kinh nghiệm : ............................................................................................
...........................................................................................................................
Toán : BẢNG CHIA 6
I/ Mục tiêu : Giúp Học sinh :
	- Dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6.
	- Thực hành chia trong phạm vi 6 và giải toán có lời văn ( về chia thành 6 phần bằng nhau và chia theo nhóm 6).
II/ Đồ dùng : Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm tròn.
III/ Hoạt động trên lớp :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động củaTrò
1/ Kiểm tra bài cũ:
+ Ôn lại bảng nhân 6.
2/ Dạy bài mới:
 Hướng dẫn Học sinh lập bảng chia 6
- GV gắn lên bảng 2 tấm bìa 6 chấm tròn.
- Có tất cả bao nhiêu chấm tròn ?
- GV ghi bảng 6 x 2 = 12
- 12 chấm tròn được chia làm mấy tấm bìa ?
- Từ phép tính nhân 6 x 2 = 12 ta lập được phép chia 6 như thế nào ? 
- Ghi: 12 : 6 = 2
- GV gắn bảng 3 tấm bìa . Tất cả có bao nhiêu chấm tròn?
- Từ phép nhân 6 x 3 = 18 ta lập phép chia 6 như thế nào ? 
Ghi 18 : 6 = 3.
- cho Học sinh tự lập bảng chia 6 
3- Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm:
Bài 2: Tính nhẩm:
Bài 3: Độ dài của mỗi đoạn dây là:
 48 : 6 = 8 ( cm ).
 ĐS : 8 cm.
Bài 4: Đoạn dây có là :
 48 : 6 = 8 ( đoạn).
 IV/ Củng cố ,dặn dò : 
- Gọi 1 số Học sinh đọc thuộc bảng chia 6.
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà Học thuộc bảng chia 6.
- Bài sau : Luyện tập (25)
- 2 HS đọc thuộc lòng bảng nhân 6 
- Học sinh đặt lên bàn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn.
- 2 tấm bìa
- 18 chấm tròn
 18 : 6 = 3
-Lập bảng chia 6, nhiều HS đọc.
 + Học sinh đọc yêu cầu của bài
- HS làm vào SGK bằng bút chì.
 + 1 Học sinh đọc yêu cầu của bài
- HS làm vào SGK bằng bút chì 
 + Học sinh đọc đề bài:
- 1 Học sinh lên bảng giải bài 3, lớp làm vở số 3.
 + Học sinh đọc đề bài:
- 1 Học sinh lên bảng giải bài 4 - cả lớp giải vào vở .
Rút kinh nghiệm : ............................................................................................
...........................................................................................................................
........................................................................................................................
Toán : 	 	 LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu : Gióp häc sinh
	- Củng cố về cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6
 	- Nhận biết 1/6 của một hình chữ nhật trong một số trường hợp đơn giản.
II/ Đồ dùmg : SGK, BC
III/ Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
I/ Kiểm tra bài cũ:
+ Học sinh đọc thuộc bảng chia 6.
II/ Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn Học sinh thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính nhẩm
Bài 3: 
 May mỗi bộ quần áo hết số mét vải là :
 18 : 6 = 3 ( mét).
 ĐS : 3 mét.
Bài 4:
 - Hình nào đã chia thành 6 phần bằng nhau ?
IV/ Củng cố - Dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại bảng nhân 6, chia 6. 
-Bài sau : Tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số.
- 2 Học sinh đọc 
+ Học sinh nêu yêu cầu bài
- HS làm vào SGK .
+ Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Học sinh làm vào SGK 
+ Học sinhđọc đề bài. 
 1 Học sinh lên bảng giải 
- cả lớp giải vào vở.
+ Học sinh đọc yêu cầu đề bài
 - Hình 2, 3.
Rút kinh nghiệm : ............................................................................................
...........................................................................................................................
........................................................................................................................
Toán : 
 TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ.
I/ Mục tiêu: Giúp Học sinh biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tế.
II/ Đồ dùng dạy học:	
	- 12 hình tròn hoặc 12 bông hoa.
 - 12 que tính...
III/ Hoạt động trên lớp: 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1/Bài cũ: Bài 3.
2/ Dạy bài mới:
a/ - Hướng dẫn Học sinh tìm một phần trong các phần bằng nhau của một số. 
- Làm thế nào để tìm của 12 cái kẹo 
- GV ghi bảng bài giải.
- NÕu chÞ cho em c¸i kÑo. Hái chÞ cho em mÊy kÑo ?
b/Thực hành
Bài tập 1: 
Bài 2: 
 Số mét vải xanh cửa hàng đã bán là :
 40 : 5 = 8 ( mét ).
 ĐS : 8 mét.
IV Củng cố , dặn dò:
Nêu cách tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số.
 Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- 1 HS lên bảng.
- Một số HS đọc bảng chia 6.
- 1 Học sinh đọc bài toán.
- Lấy 12 cái kẹo chia thành3 phần bằng nhau đó là số kẹo.
HS nêu bài giải.
Lấy 12 cái kẹo chia thành 4 phần bằng nhau, 12 : 4 = 3(cái kẹo) mỗi phần bằng nhau đó( 3cái kẹo) là của số kẹo . 
+ Học sinh nêu yêu cầu của bài.
 - Học sinh làm vào SGK bằng bút chì.
- Học sinh đọc kết quả.
+ 1 Học sinh đọc đề bài.
- 1 Học sinh lên bảng giải, cả lớp giải vào vở .
Rút kinh nghiệm : ............................................................................................
...........................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docto£n.doc