* PP luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào SGK
- Gọi HS đọc nối tiếp
- HS khác nhận xét.
- GV đánh giá.
- 1 HS đọc đềbài.
- HS tóm tắt miệng – GV ghi bảng.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Bảng nhân 8 Tuần : 11 Lớp : 3A3 Thiết kế bài giảng môn toán Tên bài: Bảng nhân 8 I. Mục tiêu: Tự lập và học thuộc bảng nhân 8 Củng cố ý nghĩa phép nhân và giải toán bằng phép nhân. II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy học toán 3 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pơháp hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ Đọc nối tiếp bảng nhân 7 theo dãy * PP kiểm tra, đánh giá - HS đọc. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá. 34’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài : Tiêt này cô cùng các con sẽ lập bảng nhân 8 rồi học thuộc và vận dụng vào giải toán có lời văn. * PP trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài. 2. Hướng dẫn lập bảng nhân 8 nnnnnnnn 8 được lấy 1 lần, ta viết 8 x 1 = 8 8 x 1 = 8 8 x 2 = 16 8 x 3 = 24 nnnnnnnn 8 được lấy 2 lần, ta có 8 x 2 = 8 + 8 = 16 Vậy 8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 nnnnnnnn 8 x 5 = 40 8 x 6 = 48 8 x 7 = 56 nnnnnnnn 8 được lấy 3 lần, ta có 8 x 3 = 8 + 8 + 8 = 24 Vậy 8 x 3 = 24 8 x 8 = 64 nnnnnnnn 8 x 9 = 72 nnnnnnnn 8 x10= 80 Học thuộc bảng nhân 8 - GV thao tác trên bộ đồ dùng. - HS nêu phép tính tương ứng. - HS đọc 3 phép nhân đầu. - HS làm việc theo cặp lập các phép nhân còn lại. - HS đọc. - GV viết lên bảng. - HS đọc lại. - GV xoá bớt một số thành phần, phép tính – HS đọc thuộc. 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm 8 x 3 = 24 8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 8 x 1 = 8 8 x 5 = 40 8 x 6 = 48 8 x 7 = 56 8 x 0 = 0 8 x 8 = 64 8 x 10 = 80 8 x 9 = 72 0 x 8 = 0 * PP luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào SGK - Gọi HS đọc nối tiếp - HS khác nhận xét. - GV đánh giá. Bài 2: Mỗi can có 8l dầu. Hỏi 6 can như thế có bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt: 1 can : 8 l 6 can : l ? Bài giải 6 can có số lít dầu là: 8 x 6 = 48 (l) Đáp số: 48 l dầu. - 1 HS đọc đềbài. - HS tóm tắt miệng – GV ghi bảng. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. Bài 3: Đếm thêm 8 rồi viết số thích hợp vào ô trống: 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 - Có nhận xét gì về dáy số này ? ( là tích của các phép nhân trong bảng nhân 8) - HS đọc đề bài. - HS làm bài vào vở. - HS lên bảng chữa bài. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, hỏi. - HS trả lời. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chốt. 3’ C. Củng cố – dặn dò ã Đọc bảng nhân 7 ã Thi đọc bảng nhân 7 - lần lượt theo bảng - chỉ bạn đọc phép nhân bất kì ã Dặn dò : Học thuộc và vận dụng bảng nhân 8. - HS đọc nối tiếp. - HS thi đọc. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét giờ học, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: