I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép chia có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các lượt chia).
- Củng cố về giải toán và vẽ hình tứ giác có hai góc vuông.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu.
- Bảng phụ ghi cách chia.
Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( tiếp ) Tuần : 14 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Biết thực hiện phép chia có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các lượt chia). Củng cố về giải toán và vẽ hình tứ giác có hai góc vuông. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. Bảng phụ ghi cách chia. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ Tính : 73 : 3 83 : 2 73 3 83 2 6 24 8 42 13 03 12 2 1 1 * Pp kiểm tra, đánh giá - 2 HS lên bảng thực hiện phép chia. - HS nhận xét, nêu cách thực hiện. - GV nhận xét, chấm điểm. 34’ B. Bài mới 1. Hướng dẫn thực hiện phép chia - Giới thiệu bài: a) Phép chia 78 : 4 ã 7 chia 4 được 1, viết 1. 1 nhân 4 bằng 4 ; 7 trừ 4 bằng 3. ã Hạ 8, được 38 ; 38 chia 4 bằng 9, viết 9. 9 nhân 4 bằng 36 ; 38 trừ 36 bằng 2. 78 4 4 19 38 36 2 74 : 4 = 19 (dư 2) - So sánh : bài cũ cũng là chia số có hai chữ số cho số có hai chữ số nhưng chia hết hoặc chia có dư. Bài mới : các phép chia có dư ở các lượt chia . * PP nêu vấn đề - GV đưa phép chia HS tính. - GV viết phép tính. - HS so sánh với bài cũ => GV giới thiệu, ghi tên bài. - HS ghi tên bài . 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính 77 2 6 38 17 16 1 87 3 6 29 27 27 0 86 6 6 14 26 24 2 99 4 8 24 19 16 3 a) 69 3 6 23 09 9 0 85 4 8 21 05 4 1 97 7 7 13 27 21 6 78 6 6 13 18 18 0 7 chia 2 được 3, viết 3; 3 nhân 2 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1; hạ 7, được 17, 24 chia 2 được 8, viết 8; 8 nhân 2 bằng 16; 17 trừ 16 bằng 1 77 : 2 = 38 (dư 1) 9 chia 7 được 1; viết 1; 1 nhân 7 bằng 7; 9 trừ 7 bằng 2, hạ 7; được 27; 27 chia 7 được 3; 3 nhân 7 bằng 21; 27 trừ 21 bằng 6, viết 6. 97 : 7 = 13 (dư 6) * PP luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài. - 4 HS lên bảng làm. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. - HS nêu lại cách thực hiện phép chia thứ 1 và phép chia thứ 7. - HS khác bổ sung. GV nhận xét, chấm điểm. Bài 2: B ài giải Ta có 33 : 2 = 16 (dư 1) Số bàn có 2 HS ngồi là 16 bàn, còn 1 HS nữa nên cần kê thêm ít nhất là 1 bàn nữa. Vậy số bàn cần có ít nhất là: 16 + 1 = 17 (cái bàn) Đáp số: 17 cái bàn. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS trao đổi nhóm đôi nếu cần, làm bài vào vở. - HS chữa miệng – GV ghi bảng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét , khái quát cách trình bày. - HS chữa lại nếu cần. Bài 3: Vẽ một hình tứ giác có 2 góc vuông. Có thể vẽ theo cách sau: - 1 HS đọc đề bài. - HS vẽ hình vào vở. - 1 HS vẽ trên bảng. - HS khác nhận xét, dùng ê ke đo lại. - 2 HS cùng bàn kiểm tra chéo. - GV nhận xét. Bài 4 : Từ 8 hình tam giác sau, hãy xếp thành hình vuông: - HS đọc yêu cầu. - HS thao tác trên bộ đồ dùng. - 1 HS gắn lên bảng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. 2’ C. Củng cố – dặn dò - Về nhà luyện chia - GV nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: