* PP kiểm tra, đánh giá
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
- GV đánh giá.
*PP trực tiếp
- GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở.
* PP trực quan, nêu vấn đề
- GV giới thiệu bảng chia.
- HS nêu cấu tạo.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- HS áp dụng tìm kết quả.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Gới thiệu bảng nhân Tuần : 15 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: - Giúp HS : Biết thực hiện phép chia với trường hợp có chữ số 0 ở hàng đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. Bảng phụ ghi cách chia. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tơng ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ - Nêu cách sử dụng bảng nhân * PP kiểm tra, đánh giá - HS trả lời. - HS nhận xét. - GV đánh giá. 34’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài Tiết này cô sẽ giới thiệu cho các con bảng chia. 2. Giới thiệu cấu tạo bảng chia - Hàng đầu tiên là thương của hai số. - Cột đầu tiên là số chia. - Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi số trong một ô là số bị chia. Ví dụ: 12 : 4 = ? - Tìm số 4 ở cột đầu tiên ; từ số 4 theo chiều mũi tên đến số 12; từ số 12 theo chiều mũi tên gặp số 3 ở hàng đầu tiên. số 3 là thương của 12 và 4. Vậy 12 : 4 = 3 *PP trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở. * PP trực quan, nêu vấn đề - GV giới thiệu bảng chia. - HS nêu cấu tạo. - HS nhận xét. - GV nhận xét. - HS áp dụng tìm kết quả. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu) 5 7 4 9 6 30 6 42 7 28 8 72 Ví dụ: 42 : 6 = ? - Tìm số 6 ở cột đầu tiên ; từ số 6 theo chiều mũi tên đến số 42; từ số 12 theo chiều mũi tên gặp số 7 ở hàng đầu tiên. số 7 là thương của 42 và 6. Vậy 42 : 6 = 7 * PP luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài. - HS chữa miệng, nêu cách tìm. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. Bài 2:Số ? Số bị chia 16 45 24 21 72 72 81 56 54 Số chia 4 5 6 7 9 9 9 7 6 Thương 4 9 4 3 8 8 9 8 9 - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào SGK - 1 HS làm trên bảng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét . Bài 3 Bài giải Số trang sách Minh đã đọc là : 132 : 4 = 33 (trang Số trang sách Minh còn phải đọc là: 132 – 33 = 99 (trang) Đáp số : 99 trang sách - 1 HS đọc đề bài. - HS làm bài vào vở. - 1 HS làm trên bảng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. 2’ C. Củng cố – dặn dò Dặn dò : nhớ cách sử dụng bảng chia * PP vấn đáp - GV nhận xét, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: