Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 15 - Bài: Luyện tập - Đinh Thị Hương Thảo

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 15 - Bài: Luyện tập - Đinh Thị Hương Thảo

A. Kiểm tra bài cũ

- Nêu cách sử dụng bảng chia

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài

 Tiết này cô cùng các con sẽ cùng luyện tập về chia số có ba chữ số cho số có một chữ sốvà nhân số có ba chữ số với số có một chữ số trong tính toán và giải toán có lời văn.

 

doc 2 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 321Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 15 - Bài: Luyện tập - Đinh Thị Hương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011
Tiết : 
Luyện tập
Tuần : 15
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
- Giúp HS : Rèn luyện kĩ năng tính chia ( bớc đầu làm quen cách viết gọn) và giải bài toán có hai phép tính.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu.
Bảng phụ ghi cách chia ở BT2.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tơng ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Nêu cách sử dụng bảng chia 
* PP kiểm tra, đánh giá
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
- GV đánh giá.
34’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
 Tiết này cô cùng các con sẽ cùng luyện tập về chia số có ba chữ số cho số có một chữ sốvà nhân số có ba chữ số với số có một chữ số trong tính toán và giải toán có lời văn.
*PP trực tiếp
- GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 213 374 208
 3 2 4
 639 748 832
Bài 2: Đặt tính rồi tính (theo mẫu)
 9 chia 4 được 2, viết 2 ; 2 nhân 4 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1, viết 1
 Hạ 4, được 14; 14 chia 4 đợc 3, viết 3; 3 nhân 4 bằng 12; 14 trừ 12 bằng 2, viết 2 
Hạ 8, được 28; 28 chia 4 được 7, viết 7; 7 nhân 4 bằng 28; 28 trừ 28 bằng 0. 
 936 3 630 7 457 4 724 6
* PP luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
- 3 HS làm trên bảng.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chấm điểm.
* PP trực quan
- GV viết phép tính, hướng dẫn HS thực hiện.
- HS đọc lại cách thực hiện.
- HS làm bài vào vở.
- 4 HS làm ra bảng con – gắn lên bảng lớp.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 3:
Bài giải 
Quãng đường BC dài là :
172 x 4 = 688 (m)
Quãng đường AC dài là :
172 + 688 = 860 (m)
Đáp số : 860m
Câu hỏi gợi ý (nếu cần) : Muốn biết quãng đường AC dài bao nhiêu mét cần biết điều gì ? (... chiều dài quãng đường BC)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm trên bảng.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét , gợi ý thêm nếu cần.
Bài 4: 
 Bài giải 
Số chiếc áo len đã dệt là :
 450 : 5 = 90 (chiếc áo)
Số chiếc áo len còn phải dệt là :
 450 – 90 = 360 (chiếc áo)
Đáp số : 360 chiếc áo len
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm trên bảng.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 5 : Tính độ dài mỗi đường gấp khúc ABCDE, KMNPQ
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là :
 3 + 4 + 3 + 4 = 14 (cm)
Độ dài đường gấp khúc KMNPQ là :
 3 x 4 = 12 (cm)
 Đáp số : 14 cm, 12 cm
2’
C. Củng cố – dặn dò
 Dặn dò : tự đặt phép tính và thực hiện theo cách viết gọn
- GV nhận xét, dặn dò.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_15_bai_luyen_tap_dinh_thi_huong.doc