Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 5 (Chuẩn kiến thức)

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 5 (Chuẩn kiến thức)

Tiết 18: SỐ 8

I.MỤC TIÊU:

 - Biết được 7 thêm 1 được 8.

- Biết đọc viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.

- Nhận biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1->8.

II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

T: Sử dụng tranh SGK

H: SGK, .

 

doc 7 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 20/01/2022 Lượt xem 338Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 5 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009
Tiết 17:
 Số 7
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh biết 6 thêm 1 được 7.
Biết cách đọc viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
Nhận biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II.Đồ dùng dạy- học:
T : sử dụng tranh sgk, mẫu vật...
H: Bộ đồ dùng toán 1 que tính, sgk, bảng con..
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung 
Cách thức hoạt động 
A.Kiểm tra: (5')
B.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: ( 1 ')
 2.Nội dung:
 a/ Giới thiệu số 7 (9')
 * Nghỉ giải lao (5')
 b/ Thực hành 
 Bài tập 1: Viết số 7 (3') 
 (Tr 28)
 Bài tập 2: Số? (TR 29- sgk) (3')
 Bài tập 3 : Viết số thích hợp vào ô trống (5')
Bài 4: Điền dấu: ( = )
 (HS khá giỏi)
 3. Củng cố, dặn dò: (4')
T: Nêu yêu cầu.
H: Đếm từ 1->6 và 6->1 (CN)
- Viết bảng con ( Lớp )
 H+T: Nhận xét, đánh giá.
T: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3 6 dẫn dắt vào nội dung bài.
T: Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm đồ vật
H: Chỉ vào hình SGK đếm số lượng 1->7 (L)
- Thực hiện lập số 7 trên bộ ĐD học toán.
T: Hình thành số 7 gồm 6 thêm 1
H: Quan sát chữ số 7 và đọc. (CN)
T: HD viết mẫu số 7
H: Viết số 7 (bảng con). (CL)
H: Hát, múa, vận động
T: Hướng dẫn học sinh viết số 7 
H Viết vở (lớp)
H+T: Nhận xét, uốn nắn.
H: Quan sát hình và đọc tên số lượng.( Lớp )
T: Hướng dẫn viết số vào ô trống tương ứng với hình
H: Nêu miệng (vài em).
H+T: Nhận xét, bổ sung. 
H: Quan sát cột 1
H: Đại diện N trình bày ở bảng ( 3 em )
- Làm bài vào vở. ( 3N)
H+T: Nhận xét, bổ sung.
T: Nêu yêu cầu BT
- HD học sinh cách thực hiện.
H: làm bài vào vở (CL)
H+T: Nhận xét, bổ sung
T:- 7 gồm mấy và mấy ? 
 H: Phân tích cấu tạo số 7 ( cn- cl) 
T: Nhận xét chung giờ học.
- HS chuẩn bị bài số 8.
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Tiết 18: Số 8 
I.Mục tiêu:
 - Biết được 7 thêm 1 được 8.
Biết đọc viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
Nhận biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1->8.
II.Đồ dùng dạy - học:
T: sử dụng tranh sgk
H: sgk, ...
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung 
Cách thức hoạt động 
A.Kiểm tra: ( 5 ')
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (2') 
 2.Nội dung:
 a/ Giới thiệu số 8 (8')
 * Nghỉ giải lao (4')
 b/Thực hành 
 Bài tập 1: Viết số 8 (Tr 30) (3’) 
 Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống (SGK-Tr 31) (4’)
 Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống (5’)
 Bài 4: Điền dấu: (Tr 31) 
 (HS khá giỏi)
3. Củng cố, dặn dò: (4')
T: Nêu yêu cầu 
H: Đếm 1->7 và 7->1 (CN)
H: Viết bảng con ( Lớp )
H+T : Nhận xét, đánh giá.
T: Cho học sinh đếm số GV điền số vào ô trống theo thứ tự từ 1, 2, 3 7 dẫn dắt vào nội dung bài. (ghi bảng)
T: Cho H QS tranh SGK và các nhóm đồ vật đếm từ 1-8
H: Chỉ SGK và hình thành số 8 gồm 7 thêm 1
- Thực hiện lập số 8 trên bộ ĐD học toán.
T: Viết số 8 lên bảng. Cho HS đọc
H: QS đọc số . (CN- CL)
T: HD viết số 8 
H: Viết số 8 bảng con (CL). 
H: Hát, múa, vận động
T: Hướng dẫn
 H : viết số 8 vào vở (CL)
H+T: Nhận xét, uốn nắn.
T: HD viết số vào ô trống tương ứng với hình
 về cấu tạo số 8
H:Viết số (CL)
- Nêu miệng k/q (CN-N).
T: Củng cố cấu tạo số 8
H+T: Nhận xét, bổ sung.
T: Nêu y/ cầu BT
H: - Làm bài vào vở. (CL)
- Nêu miệng cách thực hiện (vài em).
H+T: Nhận xét, bổ sung.
T: HD học sinh cách thực hiện.
H: Tự làm bài vào vở (em khá giỏi) 
H+T: Nhận xét, bổ sung
H: Đếm 1->8 và 8->1 (nhóm)
T : Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS hoàn thiện BT ở buổi 2.
- HS chuẩn bị bài số 9.
 Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009
Tiết 19:
 Số 9
I.Mục tiêu:
HS biết 8 thêm 1 được 9.
Biết đọc và viết số 9 đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
Nhận biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1->9
II.Đồ dùng dạy học 
T : sử dụng tranh sgk, vật mẫu trong bộ đồ dùng toán GV.
H: Bộ đồ dùng toán1 sgk
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung 
Cách thức hoạt động 
A.Kiểm tra: ( 5' )
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu bài: ( 1 ')
 2.Nội dung:
 a/ Giới thiệu số 9 (9’)
 * Nghỉ giải lao (4 ')
 b/Thực hành 
 Bài tập 1: Viết số 9 ( 2 ’)
 (Tr 32)
 Bài tập 2: Số? (SGK-Tr 33) (3’ )
 Bài tập 3: Điền dấu thích hợp (4’)
(Tr 33)
8 < 9 7 < 8
9 > 8 8 < 9
 9 = 9 7 < 9
 Bài 4: Số ? (Tr 33) (4’)
8 8
 Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống 
 (HS khá giỏi)
 3. Củng cố, dặn dò: (3')
H: Đếm 1->8 và 8->1 (CN-N)
- Viết bảng con (CL)
 H+T: Nhận xét, đánh giá.
T: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3 7, 8 dẫn dắt vào nội dung bài.
T: Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm đồ vật đếm số lượng. (nhóm- cl)
H: Chỉ vào hình SGK và hình thành số 9
- Thực hiện lập số 9 trên bộ ĐD học toán.
T: Viết số 9 lên bảng. 
H: Quan sát và đọc. (N-CL)
T: HD viết số 9
H: Viết số 9 (bảng con).
H: Hát, múa, vận động
T: Hướng dẫn 
H : viết số 9 vào vở (CL)
H+T: Nhận xét, uốn nắn.
T : HD viết số vào ô trống tương ứng với hình (SGK)
H: Quan sát hình và đọc tên số lượng- viết số
H: Nêu miệng k/q (CN).
H+T: Nhận xét, bổ sung. 
T: Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào vở. ( lớp )
- Nêu miệng cách thực hiện (vài em).
H+T: Nhận xét, bổ sung.
T: Nêu y/ c. HD học sinh cách thực hiện.
H: làm bài vào vở (NĐ)
- Đại diện lên điền k/q (3em)
H+T : Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu bài toán ( 1 em )
T: HD điền
H: Nêu vị trí số 9 đếm từ 1-9... (cn)
T: Nhận xét chung giờ học.
HS chuẩn bị bài số 0.
Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Tiết 2:
 Số 0
I.Mục tiêu:
 - Biết đọc viết số 0.Đếm được từ 0-9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9
 - Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0->9
II.Đồ dùng dạy- học:
T : Bộ đồ dùng toán GV.
H: Bộ đồ dùng toán1, bảng con,...
III.Các hoạt động dạy- học
Nội dung 
Cách thức hoạt động 
A.Kiểm tra: ( 5')
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu bài: ( 1 ')
 2.Nội dung:
 a/Giới thiệu số 0 : (6'
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
 * Nghỉ giải lao (4' )
 b/ Thực hành 
 Bài tập 1: Viết số 0 (4') 
 (SGK-Tr 34)
 Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống 
 (Dòng 2 - Sgk Tr 35) (4’)
 Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
 (Dòng 3- sgk tr 35) (4’)
1 - > 2 . - > 3 . - > 4
 Bài 4: Điền dấu ( cột 1,2 Tr 35) (4’)
 < 0  1 0  5
 > ? 2  0 8  0
 = 0  4 9  0
 3. Củng cố, dặn dò: (3')
T: Nêu y/ cầu
H: Đếm 1->8 và 8->1 (CN)
 - Viết bảng con (CL)
 H+T: Nhận xét, đánh giá.
T: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ
T: Cho H QS các nhóm đồ vật hình thành biểu tượng số 0.
H: Chỉ vào hình SGK,nêu số vật có và 0
- Thực hiện lập số 0 trên bộ đồ dùng học toán. (CL)
T: Viết số 0 lên bảng cho HS đọc. 
T: Hd lập dãy số 0->9 
H: Nhận biết vị trí số 0 đếm 0->9; 9->0
T: HD viết số 0 . 
H: Viết số 0 bảng con ( lớp ). 
H: Hát, múa, vận động
T : Hướng dẫn học sinh viết số 0 ( CL).
H+T: Nhận xét, uốn nắn.
H: Nêu yêu cầu bài tập
T: Hướng dẫn viết số vào ô trống
H: Nêu miệng (vài em).
- Chữa bài vào vở ( CL)
H+T : Nhận xét, bổ sung. 
T: Nêu y/cầu HD thực hiện
H: Làm bài vào vở. (CL)
- Nêu miệng cách thực hiện (vài em).
H+T : Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu BT
T : HD học sinh nêu cách thực hiện.
H: Làm bảng con ( cột 1, 2)
H+T : Nhận xét, bổ sung
T: Tóm tắt nội dung bài. 
H : Nêu ý nghĩa số 0.
T : Nhận xét chung giờ học.
- HS chuẩn bị bài số 10.
 Duyệt của chuyên môn
 ..................................................................
 ................................................................. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_5_chuan_kien_thuc.doc