Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 17, Tiết 82: Luyện tập - Đinh Thị Hương Thảo

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 17, Tiết 82: Luyện tập - Đinh Thị Hương Thảo

* PP kiểm tra, đánh giá

- GV nêu đề bài.

- HS làm vào nháp.

- 1 HS lên bảng làm.

- HS khác nhận xét.

- GV nhận xét, đánh giá.

*PP trực tiếp

- GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở.

* PP luyện tập, thực hành

- HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài vào vở.

- 2 HS lên bảng làm bài.

- HS khác nhận xét, bổ sung.

- HS nhận xét về dạng của các biểu thức trong bài.

- HS nêu lại cách tính.

- HS khác nhận xét.

- GV nhận xét, chấm điểm.

 

doc 2 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 387Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 17, Tiết 82: Luyện tập - Đinh Thị Hương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011
Tiết : 
Luyện tập 
Tuần : 17
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS 
Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc
áp dụng việc tính giá trị của biểu thức vào việc điền dấu > ; < ; =
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng phụ ghi BT3
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tơng ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Tính giá trị biểu thức
(45 + 5) x 7 = 50 x 7 
 = 350
(24 – 4) : 4 = 20 : 4
 = 5
* PP kiểm tra, đánh giá
- GV nêu đề bài.
- HS làm vào nháp.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
35’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Tiết này cô và các con cùng luyện tập về tính giá trị biểu thức sau đó cùng xếp hình.
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) 238 - (55 - 35) = 238 - 20
 = 218
 175 - (30 + 20) = 175 - 50
 = 125
b) 84 : (4 : 2) = 84 : 2
 = 42
 (72 + 18) ´ 3 = 90 ´ 3 
 = 270
- Dạng : biểu thực có chứa dấu ngoặc
=> ta thực hiện các phép tính trong ngoặc trước
*PP trực tiếp
- GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở.
* PP luyện tập, thực hành
- HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS nhận xét về dạng của các biểu thức trong bài.
- HS nêu lại cách tính.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
a) (421 - 200) ì 2 = 221 ì 2 b) 90 + 9 : 9 = 90 + 1
 = 442 = 91
 421 - 200 ì 2 = 421 - 400 (90 + 9) : 9 = 99 : 9
 = 21 = 11
c) 48 ì 4 : 2 = 192 : 2 d) 67 - (27 + 10) = 67 - 37
 = 96 = 30
 48 ì (4 : 2) = 48 ì 2 67 - 27 + 10 = 40 + 10
 = 96 = 50
- So sánh giá trị hai biểu thức của phần a)? (giá trị của hai biểu thức này khác nhau)
- Tại sao hai biểu thức này có cùng số, cùng dấu phép tính mà giá trị của chúng lại khác nhau? (Vì thứ tự thực hiện các phép tính trong hai biểu thức này khác nhau).
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào SGK.
- 2 HS làm trên bảng.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét , hỏi thêm.
- HS trả lời.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 3: >, <, = ?
(12 + 11) ì 3 > 45 30 < (70 + 23) : 3
 69 31
11 + (52 - 22) > 41 120 < 484 : (2 + 2)
121
- Muốn điền dấu đúng, trước tiên ta cần lưu ý điều gì ? (tính đúng gia strị của biểu thức)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS làm bài trên bảng.
- HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét, hỏi.
- HS trả lời.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 4: Với 8 hình tam giác sau, hãy xếp thành hình cái nhà:
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS thao tác trên bộ đồ dùng.
- GV nhận xét, chấm điểm.
1’
C. Củng cố – dặn dò
 - Tính đúng quy tắc
- GV nhận xét, dặn dò.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_17_tiet_82_luyen_tap_dinh_thi_hu.doc