Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 22, Buổi 2

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 22, Buổi 2

1, Đọc bài thơ sau:

Mỗi sớm mai thức dậy

Luỹ tre xanh rì rào

Ngọn tre cong gọng vó

Kéo mặt trời lên cao.

Những trưa đồng đầy nắng

Trâu nằm nhai bóng râm

Tre bần thần nhớ gió

Chợt về đầy tiếng chim.

Mặt trời xuống núi ngủ

Tre nâng vầng trăng lên

Sao, sao treo đầy cành

Suốt đêm dài thắp sáng.

Bỗng gà lên tiếng gáy

Xôn xao ngoài luỹ tre

Đêm chuyển dần về sáng

Mầm măng đợi nắng về.

 

doc 4 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 18/01/2022 Lượt xem 380Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 22, Buổi 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 4 ngày 8 thỏng 2 năm 2012
Luyện tiếng việt
Luyện nhõn húa. So sỏnh
I.Mục tiờu
- HS làm được cỏc bài tập cú dạng nhõn húa và so sỏnh
II. Hoạt động dạy học
GV hướng dẫn HS làm cỏc bài tập sau:
Tỡm từ chỉ sự vật và từ ngữ chỉ sự vật được coi như người trong đoạn thơ sau:
 1, Đọc bài thơ sau:
Mỗi sớm mai thức dậy
Luỹ tre xanh rì rào
Ngọn tre cong gọng vó 
Kéo mặt trời lên cao.
Những trưa đồng đầy nắng
Trâu nằm nhai bóng râm
Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim.
Mặt trời xuống núi ngủ
Tre nâng vầng trăng lên
Sao, sao treo đầy cành
Suốt đêm dài thắp sáng.
Bỗng gà lên tiếng gáy
Xôn xao ngoài luỹ tre
Đêm chuyển dần về sáng
Mầm măng đợi nắng về.
2. Các sự vật được nói đến trong bài thơ là:
a. Luỹ tre, gọng vó, trâu, tiếng chim, mặt trời, nâng
b. Luỹ tre, mặt trời, gọng vó, đồng, nắng, trâu, gió, chim, núi, vầng trăng, kéo
c. Luỹ tre, mặt trời, gọng vó, đồng, nắng, trâu, gió, chim, núi, vầng trăng, sao, gà, mầm măng, bóng râm
3. Hình ảnh so sánh có trong bài thơ là:
a. 1 hình ảnh b. 2 hình ảnh c. 3 hình ảnh d. 4 hình ảnh
6. Sự vật được nhân hoá trong bài thơ là :
a. 1 Sự vật b. 2 Sự vật c. 3 sự vật d. 4 sự vật
4. Bộ phận trả lời cho câu hỏi như thế nào trong câu: “ Tre bần thần nhớ gió” là:
a. Bần thần b. Nhớ gió c. Bần thần nhớ d.Bần thần nhớgió
5. Dòng nào dưới đây ghi những từ chỉ hoạt động, trạng thái.
a. Sớm, rì rào, cong, nhai, ngủ, xuống, sáng, đợi, dài, tiếng gáy
b. nâng, sớm, rì rào, dài, xôn xao, tiếng gáy, về, mầm măng, cong
Luyện toỏn
Luyện giải toỏn( 2 tiết)
Mục tiờu
- HS giải được cỏc bài toỏn giải cú lời văn
II. Hoạt động dạy học
GV hướng dẫn HS làm cỏc bài tập sau
1. Số bi của Tựng bằng 1/3 số bi của Dũng. Nếu dũng cho Tựng 8 viờn bi thỡ số bi của hai bạn bằng nhau. Tớnh số bi của mỗi bạn?
2. Mẹ mau về 45kg gạo sau hai thỏng dựng số gạo giảm đi 5 lần. Tớnh số gạo cũn lại?
3. Hiện nay mẹ 45 tuổi, tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ. Tuổi con năm sau là bao nhiờu tuổi?
4. Một đoạn dõy 75m chia đoạn dõy thành 5 đoạn bằng nhau. Mẹ dựng hai đoạn nhỏ. Hỏi mẹ đó dựng bao nhiờu cm dõy?
5.Hỡnh chữ nhật cú chiều daif124m, chiều dài gấp đụi chiều rộng. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đú?
6. Tớch hai số là 1080,nếu giảm thừ số thứ nhất xuống 2 lần và giảm thừa ssos thứ hai xuống 5 lần thỡ tớch mới bằng bao nhiờu?
7. Tớch hai số 234 nếu tăng thừa số thứ nhất lờn 3 lần và tăng thừa số thứ hai lờn 2 lần thỡ tixh mứi là bao nhiờu?	
- GV giỳp HS chữa cỏc bài tập
III. Củng cố dặn dũ
Thửự saựu ngaứy 10 thaựng 2 naờm 2012
Tiếng việt
 VIEÁT VEÀ MOÄT NGệễỉI LAO ẹOÄNG TRÍ OÙC
I- Muùc tieõu :
- Vieỏt đủửụùc moọt ủoaùn vaờn ngaộn veà taỏm gửụng ngửụứi lao ủoọng saựng taùo
III- Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc :
 GV
 HS
1/ Giụựi thieọu baứi: 
2/ Hửụựng daón HS laứm baứi taọp : 
* Baứi taọp 1 : Goùi 1 HS ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi vaứ caực gụùi yự .
- Goùi 2-3 HS keồ teõn 1 soỏ ngheà lao ủoọng trớ oực .
- Hửụựng daón HS coự theồ keồ veà 1 ngửụứi thaõn trong gia ủỡnh ;1 ngửụứi haứng xoựm ;cuừng coự theồ laứ ngửụứi em bieỏt qua ủoùc truyeọn ,saựch ,baựo 
- Goùi 1 HS noựi veà ngửụứi lao ủoọng trớ oực theo gụùi yự :
+ Ngửụứi aỏy teõn laứ gỡ ? Laứm ngheà gỡ ? ễÛ ủaõu ?Quan heọ nhử theỏ naứo vụựi em ?
+ Coõng vieọc haứng ngaứy cuỷa ngửụứi aỏy laứ gỡ ?Ngửụứi ủoự laứm vieọc nhử theỏ naứo ?
+ Coõng vieọc aỏy quan troùng ,caàn thieỏt nhử theỏ naứo vụựi moùi ngửụứi ?+ Em coự thớch laứm coõng vieọc nhử ngửụứi aỏy khoõng ? 
- Cho tửứng caởp hs taọp keồ 
- Cho 4-5 hs thi keồ trửụực lụựp
- GV vaứ HS nhaọn xeựt ,bỡnh choùn ngửụứi keồ toỏt
- Cho HS vieỏt baứi vaứo vụỷ 
- 5- 7 em ủoùc baứi vieỏt cuỷa mỡnh trửụực lụựp- nhaọn xeựt ruựt kinh nghieọm – cho ủieồm moọt soỏ baứi .
 -1hs ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi vaứ gụùi yự
- Keồ teõn moọt soỏ ngheà lao ủoọng trớ oực :baực sú ,giaựo vieõn , nghieõn cửựu
- Choùn vaứ keồ veà 1 ngửụứi lao ủoọng trớ oực,coự theồ keồ veà ngửụứi thaõn : oõng ,baứ ,cha meù,chuự baực
1 HS noựi trửụực lụựp theo gụùi yự
2 HS taọp keồ cho nhau nghe
4-5 HS thi keồ trửụực lụựp
Trỡnh baứy roừ raứng saùch seừ ,vieỏt tửứ 7-10 caõu. 
- HS thửùc hieọn.
 3- Cuỷng coỏ –daởn doứ :- Goùi 2 HS ủoùc laùi baứi vieỏt.
- Yeõu caàu moọt soỏ em vieỏt chửa xong veà nhaứ hoaứn chổnh .
Luyện toỏn
Luyện giải toỏn. Nhõn số cú bốn chữ số( 2 tiết)
Mục tiờu
 - HS nhõn được số cú bốn chữ số với số cú một chữ số 
- HS giải được cỏc bài toỏn giải cú lời văn
II. Hoạt động dạy học
GV hướng dẫn HS làm cỏc bài tập sau
Tính giá trị của biểu thức:
( 572 + 498 ) x 7 = 3124 + 4 x 1087 = 
10 000 – 2153 x 3 = ( 1524 – 328 ) x 6 = 
2. Theo kế hoạch, một tổ sản xuất phải may 450 chiếc áo. Người ta đã may được 1/9
 số áo đó. Hỏi tổ sản xuất còn phải may bao nhiêu chiếc áo nữa mới hoàn thành công
 việc?
3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 2dm4cm, chiều dài gấp 3 lần chiều 
 rộng. Tính chu vi mảnh đất đó.
4. Có 480 quả táo xếp vào các túi, mỗi túi có 8 quả, sau đó đóng vào các thùng, mỗi 
 thùng có 5 túi. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu thùng? 
5. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng, biết chiều
 rộng là 6m.
6. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng kém chiều dài 5m. 
7. Hình chữ nhật có nửa chu vi là 70cm và chiều rộng là 25cm. Tính chiều dài hình chữ
 nhật đó. 
8. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 40cm, 50cm, 30cm. Một hình vuông có 
 cùng chu vi với hình tam giác trên. Hãy tính độ dài cạnh của hình vuông đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_22_buoi_2.doc