Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 20 - Năm 2012

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 20 - Năm 2012

Toán.

Tiết 100: Phép cộng các số trong phạm vi 10.000

I/ Mục tiêu:

- Biết cộng các số trong phạm vi 10.000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng ) .

- Biết giải bài toán có lời văn ( có phép cộng các số trong phạm vi 10.000).

- Làm BT 1, 2(b), 3, 4.

II/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, phấn màu.

 * HS: Xem trước các BT ở nhà, bảng con, SGK, VHS.

 

doc 3 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 18/01/2022 Lượt xem 342Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 20 - Năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán.
Tiết 100:	Phép cộng các số trong phạm vi 10.000
I/ Mục tiêu:
- Biết cộng các số trong phạm vi 10.000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng ) .
- Biết giải bài toán có lời văn ( có phép cộng các số trong phạm vi 10.000).
- Làm BT 1, 2(b), 3, 4.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: Xem trước các BT ở nhà, bảng con, SGK, VHS...
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
1. Khởi động: Hát. 
2. Bài cũ: Luyện tập 
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Khoanh tròn vào số lớn nhất.
 a. 7598, 7985, 7589, 7895
 b. 3207, 3720, 3270, 3702
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài – ghi tựa bài.
 Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cộng các số trong phạm vi 10.000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng ) . Biết giải bài toán có lời văn ( có phép cộng các số trong phạm vi 10.000).
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 3526 + 2759
- Mục tiêu: Giúp HS làm quen với cộng các số trong phạm vi 10.000.
- PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
a) Giới thiệu phép cộng 3526 + 2759.
- GV nêu phép cộng 3526 + 2759 .
- GV yêu cầu HS thực hiện phép tính.
- GV hỏi: Muốn cộng hai số có đến bốn chữ số ta làm thế nào? 
 * 6 cộng 9 bằng 15, viết 5 nhớ 1. 3526 * 2 cộng 5 bằng 7, thêm 1 bằng 8, 
+ 2759 viết 8.
 6285 * 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
 * 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6. 
- GV nhận xét: Muốn cộng hai số có đến bốn chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục,  rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái.
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp HS biết cộng các số có 4 chữ số.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
 Bài 1: Tính:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS tự làm vào tập(3’) . 
- Bốn HS lên bảng làm bài và nêu lại cách tính.
- GV nhận xét, chữa sai.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS cả lớp làm vào tập (2’).
- Cho 1 HS làm bảng phụ.
- GV nhận xét – tuyên dương.
* Hoạt động 4: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết giải bài toán có lời văn, xác định trung điểm của hình chữ nhật.
PP: Trò chơi, luyện tập, thực hành.
Bài 3:
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi(2’). 
- GV yêu cầu cả lớp làm vào tập (3’). 
- Cho 1 HS làm bảng phụ. 
- GV nhận xét, chữa sai.
4. Củng cố : HS làm BT Bài 4:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV mời 1 HS nhắc lại cách tìm trung điểm.
- GV mời 1 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét – tuyên dương.
5. Dặn dò : 
- Làm lại các BT.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.	
- Nhận xét tiết học – tuyên dương HS có ý thức trong giờ học và làm tốt các BT.
- Hát.
- 2 HS làm bài bảng lớp, cả lớp theo dõi. 
- Số lớn nhất là:
 a. 7985. b. 3720. 
- HS nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS đặt và thực hiện phép tính.
 3526
+ 2759
 6285
- Ta cộng từ hàng đơn vị, chục, trăm, hàng nghìn.
- 5 HS lặp lại.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS cả lớp làm bài vào tập.
- 4 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
 5341 7915 4507 8425
+ 1488 + 1346 + 2568 + 618
 6829 9261 7075 9043
- HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cả lớp làm vào tập . 
- 1 HS làm bảng phụ.
- HS nhận xét.
b/ 5716 707 
 + +
 1749 5857
 7465 6564
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS cả lớp làm vào tập . 
- 1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét.
 Bài giải.
Số cây cả hai đội trồng là:
 3680 + 4220 = 7900 ( cây )
 Đ S : 7900 cây 
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- 1 HS nhắc lại.
- 1 HS lên bảng làm. 
- Cả lớp làm vào tập .
- HS cả lớpnhận xét.
 + HCN: ABCD
 + Các cạnh của HCN: AB, BC, CD, DA.
 + Trung điểm của HCN ABCD:
 . Trung điểm của cạnh AB là M.
 . Trung điểm của cạnh BC là N.
 . Trung điểm của cạnh CD là D.
 . Trung điểm của cạnh DA là Q.
- Theo dõi.
- Xem ở nhà.
- Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_20_nam_2012.doc