B. Bài mới
1. Hướng dẫn thực hiện phép trừ – Giới thiệu bài :
Đặt tính và tính 8652 - 3917:
8652 – 3917 = 4735
Quy tắc: Muốn trừ số bốn chữ số cho số có đến bốn chữ số, ta viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho các số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau, chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trục thẳng cột với chữ số hàng chục. rồi viết dấu trừ, kẻ vạch ngang và từ phải sang trái.
Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 Tuần : 21 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng). Củng cố và ý nghĩa phép trừ qua giải toán có lời văn bằng phép trừ. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ - Đặt tính rồi tính : 263 - 119 144 674 - 266 308 542 - 478 64 * PP kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài. - HS làm vào bảng con. - GV chọn 3 bảng . - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá. 35’ B. Bài mới 1. Hướng dẫn thực hiện phép trừ – Giới thiệu bài : Đặt tính và tính 8652 - 3917: * 2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 được 5, viết 5 nhớ 1. * 1 thêm 1 bằng 2; 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. * 6 không trừ được 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1. * 3 thêm 1 bằng 4, 8 trừ 4 bằng 4, viết 4. 8652 – 3917 = 4735 Quy tắc: Muốn trừ số bốn chữ số cho số có đến bốn chữ số, ta viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho các số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau, chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trục thẳng cột với chữ số hàng chục... rồi viết dấu trừ, kẻ vạch ngang và từ phải sang trái. 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính: * PP trực quan - GV viết phép tính - giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở. - HS làm ra bảng con. - GV giơ 1 số bảng. - HS khác nhận xét, nêu quy tắc thực hiện. - HS khác nhận xét, nêu lại. - GV nhận xét. * PP luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 2 HS lên bảng chữa bài, nêu cách thực hiện. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 5482 - 1956 8695 - 2772 b) 9996 - 6669 2340 - 512 - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 2 HS lên bảng chữa bài, nêu cách đặt tính rồi tính. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 3: Một cửa hàng có 4283m vải, đã bán được 1635m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? Giải Số mét vải còn lại của cửa hàng là: 4283 - 1634 = 2648 (m) Đáp số: 2648m - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng chữa bài. - HS nhận xét . - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 4 : Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm rồi xác định trung điểm O của đoạn thẳng đó. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng vẽ. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Chú ý về thứ tự các hàng khi viết và đọc số - GV nhận xét, dặn dò . * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: