36 Đề thi học kì I Toán Lớp 3

36 Đề thi học kì I Toán Lớp 3

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số liền trước của 160 là:

A. 161 B. 150 C. 159 D. 170

b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:

A. 4m B.36 m C. 10 m D. 12 cm

c) 9m 8cm = . cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

A. 98 B. 908 C. 980 D . 9080

d) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:

A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

*Giá trị của biểu thức

a) 2 + 8 x 5 = 50

b) 32 : 4 + 4 = 12

Bài 3: Tính nhẩm

7 x 6 = . 8 x 7 = .

63 : 9= . 64 : 8 = .

Bài 4: Đặt tính rồi tính

487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7

Bài 5: Tìm x:

a) X : 6 = 144

b) 5 x X = 375

 

doc 64 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 686Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "36 Đề thi học kì I Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ 36 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền trước của 160 là:
A. 161	B. 150	C. 159	D. 170
Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:
4m	B.36 m	C. 10 m	D. 12 cm
9m 8cm = . cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 98	B. 908	C. 980	D . 9080
Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
15 lít	B. 49 lít	C. 56 lít	D. 65 lít
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
*Giá trị của biểu thức
a) 2 + 8 x 5 = 50	
b)	32 : 4 + 4 = 12	
Bài 3: Tính nhẩm
7 x 6 = .
8 x 7 = .....
63 : 9=.
64 : 8 =.
Bài 4: Đặt tính rồi tính
487 + 302
660 – 251	124 x 3
845 : 7
.
.	.
.
.	.
.
.
.	.
.
Bài 5: Tìm x:
a)	X : 6 = 144	b) 5 x X = 375
.	
.	
Bài 6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 1 số trang đó. Hỏi còn bao
4
nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm).
63 : 7 = 
35 : 5 = .
42 : 6 = ..
56 : 7 =
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a) 235 ´ 2 =
b)	630 : 7 =
Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm).
a) 205 + 60 +3 = ..
b) 462 + 7 – 40 = .
Câu 4: (3 điểm)
Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò ?
Bài giải
Câu 5:
Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải
ĐỀ SỐ 3
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:
A.100	B.799	C.744	D. 689
Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:
A.924	B. 304	C.6	D. 912 3.	7m 3 cm = ....... cm:
A. 73	B. 703	C. 10	D. 4
Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?
75 quyển B. 30 quyển	C. 6 0 quyển	D. 125 quyển
Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?
A. 
B. 
C. 
D. 
Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét?
52dm	B.70cm	C.7dmD. 70 dm
Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?
A. 1	B. 2	C.3	D. 4
8.	8 x 7 < □ x 8
A. 7	B. 5	C. 8	D. 6
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Bài1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
267 + 125 – 278	538 – 38 x 3
....................................................................................................................................
............................................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 2. Tìm X: (2 điểm)
X : 7 = 100 + 8	X x 7 = 357
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm)
Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
................................................................................................... .........................
ĐỀ SỐ 4
Bài 1: (4,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1) 856: 4 có kết quả là:	A. 214	B. 241	C. 225
2) 64 x 5 có kết quả là: A. 203	B. 320	C. 415
3) 75+ 15 x 2 có kết quả là:	A. 180	B. 187	C. 105.
7 gấp lên 8 lần được:	A. 64	B. 56	C. 49
Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 24 m	B. 48 m	C. 135 m
Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 200	B.140	C.240.
Tìm x: X : 3 = 9	Vậy X = ?
A. X = 3	B. X = 27	C. X = 18
Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?
A.4	B. 3	C.2
Bài 2 (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 526 + 147	b) 627- 459	c) 419 x 2	d) 475 : 5
Bài 3 (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 55: 5 x 3	b) (12+ 11) x 3
Bài 4 (2,5 điểm): Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
1 số ki-lô gam đường đó. Hỏi
4
Tóm tắt	Giải
ĐỀ SỐ 5
I/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
1	. Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là:
A. 936 ;	B. 639;	C. 963;	D. 886.
Kết quả của phép chia : 84 : 4 là;
A. 14;	B. 21;	C. 8;	D. 12
Giá trị của biểu thức: 765 – 84 là:
A. 781;	B. 681;	C. 921;	D. 671.
Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là:
A. 39;	B. 19;	C. 91;	D. 20;
II/ Tự luận:
Đặt tính rồi tính;
486 + 303;	670 – 261 ;	106 x 9	872 : 4.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tìm y:
72 : y = 8;	y + 158 = 261;	5 x y = 375;	y : 5 = 141.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tổ một trồng được 25 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần tổ một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 6
PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
15 lít	b. 49 lít	c. 56 lít	d. 65 lít
7m 4cm = .. cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a. 74cm	b. 740cm	c. 407cm	d. 704cm
Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là:
a. 30	b. 34	c. 72	d. 120
Một cái ao hình vuông có chu vi là 24 m thì cạnh của hình vuông đó là:
4m	b. 6m	c. 8m	d. 12cm
Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính
x 6
: 8
4
là:
a. 24 và 3	b. 24 và 4	c. 24 và 6	d. 24 và 8
của 24 kg là:
1kg	b. 3 kg	c. 6 kg	d. 8 kg
Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là:
300	b. 30	c. 3	d. Cả a, b, c đều sai
Hình bên có góc :
Vuông.
Không vuông.
Số dư trong phép chia 27 : 5 là :
a. 1	b. 2	c. 3	d. 4
PHẦN II: TÍNH
1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
576 + 185
720 – 342
75 x 7
...
786 : 6
.
...
.
...
.
...
.
2. Tìm x: (1 điểm)
x + 23 = 81
100 : x = 4
.	..
.	..
.	...
3. Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu kg gạo? (2 điểm)
Giải
.
.
.
ĐỀ SỐ 7
Bài 1. Tính nhẩm:
4 x 5 = ............;	7 x8 = ...........;	45 : 9 = ...............; 64 : 8 = ................;
Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 375, 421, 573, 241, 735, 142
a) ... n chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài giải
..
..
..
..
..
Bài 8 : (1 điểm) Hình bên:
D
a/ Có  góc không vuông.	B	C Góc có đỉnh  là góc không vuông.
b/ Có ... góc vuông.
Góc có đỉnh  là góc vuông	A
ĐỀ SỐ 34
Phần A : PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (3 điểm) Câu 1: Số chín trăm mười hai viết là:
A. 92	B. 902	C. 912
Câu 2: Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
8 lần	B. 7 lần	C. 9 lần
Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 102	B. 101	C. 123
Câu 4: 5hm 5m = . m . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 505	B. 55	C. 550
Câu 5: Giá trị của biểu thức 840 : (2 + 2) là:
A
B
D
C
A. 210	B. 220	C. 120
Câu 6: Trong hình bên có:
Bao nhiêu góc vuông?
A. 3	B. 1	C. 2
Bao nhiêu góc không vuông?
A. 1	B. 2	C. 3
PHẦN B: TỰ LUẬN
Bài 2: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
426 + 234
598 - 445
225 x 4
459 : 9
Bài 3: Tìm x (2 điểm)
180 : x = 5	x - 492 = 431	x : 7 = 62 dư 3	x ´ 9 = 360
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4. Lan nuôi được 21 con gà. Mẹ nuôi được nhiều gấp 3 lần số gà của Lan. Hỏi mẹ và Lan nuôi được bao nhiêu con gà? (2 điểm)
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 5: Xét quan hệ các số trong hình tròn sau rồi điền tiếp số thích hợp vào dấu hỏi chấm. (1 điểm)
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 35
PHẦN I: Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Một giờ có 60 phút. 1
2
giờ có ....... phút ?
A. 20	B. 50	C. 40	D. 30
Giảm 35 đi 7 lần rồi thêm 28 đơn vị thì được:
A. 23	B. 33	C. 49	D. 43
Hình chữ nhật có chiều dài 36 cm, chiều rộng 9 cm. Hỏi chiều rộng bằng một phần mấy chiều dài ?
A.
dài
1 chiều dài	B. 4 lần chiều dài	C.
5
1 chiều dài	D. 5 lần chiều
4
Tìm y, biết :	y : 4 = 104. Y là:
A. 416	B. 26	C. 100	D. 406
Bài 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 69 : 5 = 12 (dư 4)
Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
48 kg gạo nặng gấp 6 kg gạo là 8 lần.
Bạn Mai ước lượng chiếc bút chì của bạn ấy dài 2 m.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m 5 dm = .........dm	2 m 75 cm = ......... cm
6 m 2 cm = .........cm	3 km = ................m
Bài 2. (1 điểm) Nối mỗi biểu thức với kết quả đúng.
38 – 28 + 5
180
106 - 80 : 4
15
90 + 30 x 3
	86
	(170 – 140) x 6
Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 42 x 6	b. 165 x 5	c. 68 : 4	d. 609 : 3
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 4. (2 điểm) Ngăn trên có 132 quyển sách, ngăn dưới có ít hơn ngăn trên 24 quyển sách. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 5.(1 điểm)
Hiện nay bố 42 tuổi, biết 3 năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 36
Bài 1/ Tính nhẩm và ghi kết quả vào chỗ chấm: (2 điểm) 63 : 9	54 : 6	6 x 8	28 : 4
7 x 7	7 x 8	49 : 7	9 x 9
Bài 2/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
235 + 312	692 – 579	128 x 4	168: 6
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3/ Tính giá trị biểu thức sau: (1 điểm)
a/ 276 + 17 x 3	b/ 84: (23 - 20)
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4/ Mẹ hái được 50 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số quả táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo? (2 điểm)
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 5/ Một của hàng có 552 kg gạo, cửa hàng đã bán được số gạo đó. Hỏi của hàng
còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo? (2 điểm)
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 6/ Tìm một số, biết rằng lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 8 và dư là 7 (1 điểm)
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Tham khảo thêm toàn bộ đề thi:
https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-lop-3

Tài liệu đính kèm:

  • doc36_de_thi_hoc_ki_i_toan_lop_3.doc