I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu
- Bộ đồ dùng dạy học toán
Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Các số có năm chữ số Tuần : 27 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : Nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. Biết viết và đọc các số có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bộ đồ dùng dạy học toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 38’ I. Bài mới: 1. Ôn tập về các số trong phạm vi 10.000: - Viết, đọc số: 2318 - Số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? 2. Viết và đọc các số có năm chữ số: Hàng Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 10000 10000 10000 10000 1000 1000 100 100 100 10 1 1 1 1 1 1 4 2 3 1 6 + Có bao nhiêu chục nghìn? (4 chục nghìn) + Có bao nhiêu nghìn? (2 nghìn) + Có bao nhiêu trăm? (3 trăm) + Có bao nhiêu chục? (1 chục) + Có bao nhiêu đơn vị? (6 đơn vị) - Hướng dẫn đọc số: 42316 Cách đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. - Luyện cách đọc: + Đọc các số : 65711; 87721; 19995. * Pp nêu vấn đề - GV viết lên bảng, yêu cầu HS đọc và phân tích. - GV treo bảng phụ có viết số, học sinh quan sát. - HS trả lời, giáo viên ghi bảng. - GV hướng dẫn, chú ý xác định mỗi chữ số ở hàng nào? - GV hướng dẫn HS cách viết số. - GV nêu cách đọc. - Nhiều HS luyện đọc số, cả lớp đồng thanh. - GV ghi các số lên bảng – HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Viết (theo mẫu): a) Mẫu: Hàng Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 10000 10000 10000 1000 1000 1000 100 100 10 1 1 1 1 3 3 2 1 4 Viết số: 33214 Đọc số: ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn * PP luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu, GV treo bảng phụ, hướng dẫn phân tích mẫu. 1’ b) Hàng Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 10000 10000 1000 1000 1000 1000 100 100 100 10 1 1 2 4 3 1 2 Viết số: 24312 Đọc số: Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai Bài 2: Viết (theo mẫu) Hàng Viết số Đọc số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 6 8 3 5 2 68352 Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai. 3 5 1 8 7 35187 Ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy 9 4 3 6 1 94361 Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt 5 7 1 3 6 57136 Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu 1 5 4 1 1 15411 Mười lăm nghìn bốn trăm mười một Bài 3: Đọc các số: - 23 166: Hai mươi ba nghìn một trăm sáu mươi sáu - 12 427: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy - 3116: Ba nghìn một trăm mười sáu - 82 427: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy Bài 4: Số? 60 000 à 70000 à 80 000 à 90 000 23 000 à 24 000 à 25 000 à 26 000 à 27 000 23 000 à 23 100 à 23 200 à 23 300 à 23 400 C. Củng cố, dặn dò: - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào SGK, đổi vở chữa bài (phần còn lại). - Nhận xét bài làm trên bảng, cả lớp đọc lại số đã viết. - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm vở, 1 HS làm bài trên bảng. - HS nhận xét bài của bạn, đọc lại các số. - GV nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS tự làm bài, đổi vở chữa bài, lớp đọc đồng thanh các số đó. - GV cho HS nhận xét quy luật của dãy số và điền tiếp các số vào chỗ trống. - 2 HS cùng bàn đổi vở, kiểm tra chéo. - GV nhận xét tiết học. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Luyện tập Tuần : 27 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số. - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Làm quen với các số tròn nghìn ( từ 10 000 đến 19 000) II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bộ đồ dùng dạy học toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 5’ 33’ A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc các số sau: 34532; 13928; 65791 + 34532 : ba mươi tư nghìn năm trăm ba mươi hai. + 13928 : mười ba nghìn chín trăm hai mươi tám. + 65791 : sáu mươi lăm nghìn bảy trăm chín mươi mốt. B. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Viết (theo mẫu) Hàng Viết số Đọc số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục ĐV 6 3 4 5 7 63457 sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy 4 5 9 1 3 45913 bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba 6 3 7 2 1 63721 sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt. 4 7 5 3 5 47535 bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm * PP kiểm tra, đánh giá - HS đọc số. - HS khác nhận xét, - GV nhận xét, cho điểm. * Pp luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu. - GV cho HS phân tích kỹ mẫu rồi yêu cầu HS tự đọc và viết các số còn lại. - HS chữa miệng nối tiếp nhau. - HS khác nhận xét - GV nhận xét. - Cả lớp đọc lại các số đã viết . 1’ Bài 2: Viết (theo mẫu) Viết số Đọc số 31942 Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai 97 135 Chín mươi bảy nghìn một trăm ba mươi lăm 27 155 Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm 63 211 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một 89 371 Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt Bài 3: Số? a) 36 521; 36 522; 36 523; 36 524; 26 525; 36 526. b) 48 183; 48 184; 48 185; 48 186; 48 187; 48 188; 48 189 c) 81 317; 81 318; 81 319; 81 320; 81 321; 81 322; 81 323 Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch: 11.000 13.000 15.000 17.000 19 000 10.000 12.000 14.000 16.000 18 000 C. Củng cố, dặn dò: - 1 HS đọc yêu cầu . - HS tự làm bài, 1 HS chữa bảng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. - HS đọc lại các số trong bảng. - 1 HS đọc yêu cầu - HS nêu quy luật của dãy số rồi điền tiếp các số vào chỗ chấm và chữa miệng. - GV nhận xét. - HS quan sát hình vẽ, nêu quy luật vị trí các số trên tia số rồi điền tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch. - HS đọc lại dãy số đó. - GV nhận xét giờ học. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Các số có năm chữ số ( tiếp ) Tuần : 27 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số. - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Làm quen với các số tròn nghìn ( từ 10 000 đến 19 000) II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bộ đồ dùng dạy học toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 5’ 33’ A. Kiểm tra bài cũ: * Đọc các số sau: 24389, 3450, 8056, 85734 - 24389 : hai mươi tư nghìn ba trăm tám mươi chín - 3450 : ba nghìn bốn trăm năm mươi - 8056 : tám nghìn không trăm năm mươi sáu - 85734 : tám mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi tư B. Bài mới: 1. Giới thiệu các số có năm chữ số, trong đó bao gồm cả trường hợp có chữ số 0: - Chẳng hạn: ở dòng đầu, cần nêu: Ta phải viết số gồm 3 chục nghìn. 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị: 30 000 (đọc là “ba mươi nghìn” hay “ba chục nghìn”) - Lưu ý các số có hàng chục là 0, hàng đơn vị khác 0, HS phải đọc đúng quy ước. VD: 32505- Ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm. 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Viết (theo mẫu) * Pp kKiểm tra, đánh giá: - 4 HS đọc số. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, cho điểm. * PP trực quan: - HS quan sát , nhận xét bảng trong SGK (tr. 143) rồi tự đọc, viết số. Cách tiến hành tương tự như trên với các số còn lại trong bảng. * Pp luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu và mẫu. - HS làm bài vào vở. 1’ Viết số Đọc số 86030 tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi 62 300 sáu mươi hai nghìn ba trăm 58 601 năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một 42 980 bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi 70 031 bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt 60 002 sáu mươi nghìn không trăm linh hai Bài 2: Số? a) 18 301; 18 302; 18 303; 18 304; 18 305; 18 306; 18307. b) 32 606; 32 607; 32 608; 32 609; 32 610; 32 611; 32 612. c) 92 999; 93 000; 93 001; 93 002; 93 003; 93 004; 93 005 Bài 3: Số? a. 18 000; 19 000; 20 000; 21 000; 22 000; 23 000; 24 000 b. 47 000; 47 100; 47 200; 47 300; 47 400; 47 500; 47 600 c. 56 300; 56 310; 56 320; 56 330; 56 340; 56 350; 56 360 Bài 4: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau: Xếp thành hình: C. Củng cố, dặn dò: - 1 HS đọc yêu cầu . - HS nhận xét bài làm trên bảng. - GV nhận xét, cả lớp đọc lại số đã viết. - 1 HS đọc yêu cầu. - GV cho HS nhận xét quy luật của dãy số và điền tiếp các số vào chỗ trống. 2 HS cùng bàn đổi vở, kiểm tra chéo. - Cả lớp đọc đồng thanh các số mỗi dãy. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài rồi nối tiếp nhau chữa miệng. - HS nhận xét quy luật của các dãy số. - GV nhận xét. - HS thao tác trên bộ đồ dùng. - HS lên bảng xếp hình. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. - GV nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Luyện tập Tuần : 27 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số là chữ số 0). - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Củng cố các phép tính với số có bốn chữ số. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bộ đồ dùng dạy học toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 4’ 34’ A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc các số sau: 34032; 10928; 65701 + 34032 : ba mươi tư nghìn không trăm ba mươi hai. + 10928 : mười nghìn chín trăm hai mươi tám. + 65701 : sáu mươi lăm nghìn bảy trăm linh một. B. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Viết (theo mẫu) Viết số Đọc số 16 500 Mười sáu nghìn năm trăm 62 007 Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy. 62 070 Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi 71 010 Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười 71 001 Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một. * Kiểm tra, đánh giá - HS đọc số. - HS khác nhận xét, - GV nhận xét, cho điểm. * Luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu. - GV cho HS phân tích kỹ mẫu rồi yêu cầu HS tự đọc và viết các số còn lại. - HS chữa miệng nối tiếp nhau. - HS khác nhận xét - GV nhận xét. - Cả lớp đọc lại các số đã viết . 1’ Bài 2: Viết (theo mẫu) Đọc số Viết số Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm 87 115 Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm 87 105 Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một 87 001 Tám mươi bảy nghìn năm trăm 87 500 Tám mươi bảy nghìn 87 000 Bài 3: Số? A B C D E G H I K 11000 12000 15000 16000 18000 10000 13000 14000 17000 Bài 4: Tính nhẩm. 4000 + 500 = 4500 6500 - 500 = 6000 300 + 2000 x 2 = 4300 1000 + 6000 : 2 = 4000 4000 - (2000 - 1000) = 3000 4000 - 2000 + 1000 = 3000 8000 - 4000 x 2 = 0 (8000 - 4000) x 2 = 8000 C. Củng cố, dặn dò: - 1 HS đọc yêu cầu. - HS tự làm bài, 1 HS chữa bảng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. - HS đọc lại các số trong bảng. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS quan sát tia số và mẫu đã nối để nêu được quy luật xếp thứ tự các số có trên vạch. Từ đó nối các số còn lại với các vạch thích hợp. - 1 HS chữa bài. - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm vào vở. - HS chữa bài. - HS nêu cách làm. - HS nhận xét . - GV lưu ý HS về thứ tự thực hiện. - GV nhận xét giờ học. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Số 100000 – Luyện tập Tuần : 27 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : Nhận biết được số 100 000 Củng cố cách đọc, cách viết các số có năm chữ số. Củng cố về thứ tự các số có năm chữ số Nhận biết được số liền sau 99999 là số 100000 II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bộ đồ dùng dạy học toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 4’ 34’ A. Kiểm tra bài cũ - Viết, đọc số B Bài mới 1. Giới thiệu số 100 000 – giới thiệu bài 70000 – 80000 – 900000 100 000: đọc là một trăm nghìn Số 100000 gồm 6 chữ số, chữ số đầu tiên là chữ số 1 và tiếp theo nó là năm chữ số 0 - Số liền trước số 100000 là số nào ? (99999) * Pp kiểm tra, đánh giá - 1 HS đọc số có năm chữ số bất kì - 1 HS trên bảng viết, nếu HS viết đúng thì được viết một số khác để bạn khác đọc. - HS nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. * PP trực quan, nêu vấn đề - GV thao tác trên bộ đồ dùng. - HS đọc số các số. - GV giới thiệu số 100000. - HS đọc, nhận xét về cấu tạo số. - HS đọc lại nhiều lần. - HS trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Số ? a) 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000 ; 70 000 ; 80 000 ; 90 000 ; 100 000. b) 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; 13 000 ; 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000 ; 20 000. c) 18 000 ; 18 100 ; 18 200 ; 18 300 ; 18 400 ; 18 500 ; 18 600 ; 18 700 ; 18 800 ; 18 900 ; 19 000 . d) 18 235 ; 18 236 ; 18 237 ; 18 238 ; 18 239 ; 18 240. * Pp luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 4 HS làm vào bảng phụ – gắn bảng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. - HS nêu quy luật của các dãy số. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. 1’ Bài 2: Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch : 50000 70000 90000 40000 60000 80000 100000 Bài 3: Số ? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12 533 12 534 12 535 43 904 43 905 43 906 62 369 62 370 62 371 39 998 39 999 40 000 99 998 99 999 100 000 Bài 4: Một sân vận động có 7000 chỗ ngồi, đã có 5000 người đến xem bóng đá. Hỏi sân vận động đó còn bao nhiêu chỗ chưa có người ngồi? Bài giải Số chỗ chưa có người ngồi là : 7000 – 5000 = 2000 ( chỗ) Đáp số : 2000 chỗ ngồi C. Củng cố, dặn dò: - 1 HS đọc yêu cầu. - HS tự làm bài, đổi vở chữa bài, lớp đọc đồng thanh các số đó. - 1 HS đọc yêu cầu . - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm bài. - HS đọc các số, nhận xét. - GV nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu . - Cả lớp làm bài vào vở. - 1 HS chữa miệng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét . - GV nhận xét tiết học. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: