Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 28

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 28

Toán

SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000

A/ Mục tiêu:

- Nhận biết dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 100.000.

- Củng cố về tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số ; củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lượng cùng loại.

- Rèn HS làm bài nhanh chính xác, thành thạo.

- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

B/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, phấn màu .

 * HS: VBT, bảng con.

 

doc 10 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 13/01/2022 Lượt xem 407Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000
A/ Mục tiêu:
- Nhận biết dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 100.000.
- Củng cố về tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số ; củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lượng cùng loại.
- Rèn HS làm bài nhanh chính xác, thành thạo.
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: VBT, bảng con.
Cx/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
* HĐ1:HDHS nhận biết dấu hiệu và cách so sánh hai số trong phạm vi 100 000. 
* MT: Giúp HS biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
HT:Lớp , cá nhân .
-Hs điền dấu 999 < 1012 và giải thích.
-Hs so sánh 2 số 9790 > 9786 và giải thích.
-Hs so sánh các cặp số.
3772 > 3605 4597 < 5974
8513 > 8502 .
* HĐ2: Làm bài 1, 2.
 -MT: Giúp Hs so sánh các số trong phạm vi 100.000 .chính xác , thành thạo . 
+ HT: Nhóm, cá nhân.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hai Hs nêu.
-Hs cả lớp làm vào VBT.
-4 Hs lên bảng làm và nêu cách so sánh của mình.
2543 < 2549 26513 < 26517.
7000 > 6999 100000 > 99999
4271 = 4271 99999 > 9999 
-Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs thảo luận nhóm đôi.
-Hs lên bảng làm bài làm và giải thích cách so sánh. Hs cả lớp làm vào VBT.
27000 < 30000 86005 < 86050
8000 > 9000 – 2000 72100 > 72099
43000 = 42000+1000; 23400 = 23000 + 400.
-Hs nhận xét.
* HĐ3: Làm bài 3, 4, 5.
-MT: Giúp Hs củng cố số lớn nhất, bé nhất. 
+HT:Cá nhân , nhóm .
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Cả lớp làm vào VBT. 2 Hs lên bảng làm và giải thích cách chọn số lớn nhất, bé nhất.
-Số lớn nhất trong các số : 73954.
-Số bé nhất trong các số 48650.
-Hs chữa bài đúng vào VBT.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs cả lớp làm vào VBT. Hai Hs lên bảng làm.
a) Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 20630 ; 30026 ; 36200 ; 60302.
b) Các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 65347 ; 47563 ; 36 574; 35647 .
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Hs cả lớp làm vào VBT. Một em lên bảng sửa bài.
+Số lớn nhất trong các số đó là: 49736
-Hs cả lớp nhận xét.
* HĐ4: Dặn dò.
- Tập làm lại bài 3, 4.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập. 
- Nhận xét tiết học.
a) So sánh hai số có chữ số khác nhau.
- Gv viết lên bảng: 999 1012. Yêu cầu Hs điền dấu thích hợp () và giải thích vì sao chọn dấu đó.
- Gv hướng dẫn Hs chọn các dấu hiệu (ví dụ : Số 999 có số chữ số ít hơn số chữ số của 1012 nên 999 < 1012).
b) So sánh hai chữ số có số chữ số bằng nhau.
- Tương tự Gv hướng dẫn Hs so sánh số 9790 và 9786
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét:
+ Hai số có cùng chữ có bốn chữ số.
+ Ta so sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ trái sang phải:
. Chữ số hàng nghìn đều là 9 ;
. Chữ số hàng trăm đều là 7 ;
. Ở hàng chục có 9 9786.
- Gv cho Hs so sánh các số. 
3772  3605 ; 4597 5974 ; 
 8513  8502
Bài 1: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 2 Hs nhắc lại cách so sánh hai số .
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm .
-Gv nhận xét, chốt lại. 
Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm bài làm và giải thích cách so sánh.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 2 Hs lên bảng thi làm bài và giải thích cách chọn.
- Gv nhận xét, chốt lại.
* Bài 4: ( chiều)
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 2 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 5:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. Một em lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, tổng kết , tuyên dương .
Toán
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
- Luyện đọc và nắm được thứ tự các số có năm chữ số tròn nghìn, tròn trăm.
- Luyện tập so sánh các số.
- Luyện tính viết và tính nhẩm.
	 - Rèn HS tính toán nhanh , chính xác, thành thạo.
	 - Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
* HĐ1: Làm bài 1, 2.
 -MT: Giúp Hs so sánh các số trong phạm vi 100000, viết năm số theo thứ tự từ bé đến lớn.
+ HT:Lớp, cá nhân .
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs làm mẫu.
-Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
a) 65000 ; 66000 ; 67000 ; 68000 ; 69000 ; 70000 ; 71000 .
b) 85700 ; 85800 ; 85900 ; 86000 ; 86100 ; 86200 ; 86300 . 
 c) 23450 ; 23460 ; 23470 ; 23480 ; 23490 ; 23500 ; 23510.
 d) 23458 ; 23459 ; 23460 ; 23461 ; 23462; 23463 ; 23464 .
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hai Hs nêu.
-Hs cả lớp làm vào VBT.
-Hs lên bảng làm và nêu cách so sánh của mình.
4658 2400 + 2
72518 > 72189 ; 6532 > 6500 + 30
63791 < 79163 ; 9300 – 300 = 8000 + 1000
49999 < 5000 ; 8600 = 8000 + 600. 
-HS nhận xét .
* HĐ3: Làm bài 3, 4, 5.
- MT: Hs biết cách đặt tính nhanh, tính nhẩm chính xác , biết tìm số lớn nhất, bé nhất có bốn và năm chữ số.
+HT:Nhóm , cá nhân .
-Hs đọc yêu cầu đề bài
-Hs cả lớp làm vào VBT.
-Hs nối tiếp nhau đọc kết quả.
7000 + 200 = 7200 ; 4000 x 2 = 8000
60000 + 30000 = 90000 
1000 + 3000 x 2 = 7000
8000 – 3000 = 5000 
(1000 + 3000) x 2 = 8000
90000 + 5000 = 95000 
 9000 : 3 + 200 = 3200
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài
-Hs cả lớp làm vào VBT.
-Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
-Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000
-Số lớn nhất có năm chữ số là: 99999
-Số bé nhất có năm chữ số là: 10000
-Hs đọc yêu cầu đề bài
-Hs cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng sửa bài.
8473 – 3240 = 5233 2078 + 4920 = 7008
6842 : 2 = 3421 2031 x 3 = 6093
-Hs nhận xét .
* HĐ4: Dặn dò. 
- Tập làm lại bài2, 5.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập. 
- Nhận xét tiết học.

Bài 1:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs làm mẫu.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm bài làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 2 Hs nhắc lại cách so sánh hai số .
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm .
- Gv nhận xét, chốt lại. 
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 
- GV yêu cầu Hs nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại
Bài 4:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 5:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 
- Bốn Hs lên bảng sửa bài.
- GV tổng kết , tuyên dương .
Toán
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
- Luyện đọc , viết số.
- Nắm thứ tự các số trong phạm vi 100000.
- Luyện dạng bài tập tìm thành phần chưa biết của phép tính.
	 - Luyện giải toán.
	 - Rèn tính toán nhanh , chính xác, thành thạo.
 - Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
* HĐ1: Làm bài 1, 2
 -MT : Giúp Hs ôn lại cách đọc, viết số. Nắm thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
+HT:Lớp , nhóm .
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs làm mẫu.
-Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
+ Viết số , Đọc số: 
32047 :Ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi bảy .
86025 :Tám mươisáu nghìn không trăm hai mươi lăm .
70003 :Bảy mươi nghìn không trăm linh ba .
89109 :Tám mươi chín nghìn một trăm linh chín .
97010Chín mươi bảy nghìn không trăm mười.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs cả lớp làm vào VBT.
-Hs lên bảng làm.
4396 ; 4397 ; 4398 ; 4399 ; 4400 ; 4401.
34568 ;34569;34570;34571 ; 34572 ; 34573 .
 99995;99996;99997;99998 ; 99999 ;10000 .
-Hs nhận xét .
* HĐ3: Làm bài 3, 4.
- MT: Hs biết tìm thành phần chư biết của phép tính. Luyện giải toán có lời văn.
HT:Nhóm , cá nhân .
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs trả lời.
-Hs cả lớp làm vào VBT.
-Hs lên bảng làm.
x + 2143 = 4465 
 x = 4465 – 2143
 x = 2322
 b) x – 2143 = 4465
 x = 4465 + 2143
 x = 6608
c) x : 2 = 2403 
 x = 2403 x 2 
 x = 4806
d) x x 3 = 6963
x = 6963 : 3
 x = 2321
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài
-Hs cả lớp làm vào VBT. 
-Một Hs lên bảng sửa bài.
Giải 
Quãng đường ôtô đi hết 1l xăng : 
100 : 10 = 10 (km)
Quãng dường ôtô đi hết 8l xăng :
10 x 8 = 80(km)
Đáp số : 80km .
-Hs sửa bài đúng vào vở .
* HĐ4: Dặn dò.
- Tập làm lại bài3 , 4.
- Chuẩn bị bài: Diện tích của một hình. 
- Nhận xét tiết học.
Bài 1:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm bài làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời Hs lên bảng làm .
- Gv nhận xét, chốt lại. 
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ, số bị chia , số chia?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lạI.
Bài 4:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Toán
DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH
A/ Mục tiêu:
 Giúp Hs nắm được:
- Làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích hoạt động so sánh diện tích các hình. 
- Biết được : Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia. Hình P được tách thành hai hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích hai hình M và N .
- Rèn Hs làm toán chính xác, thành thạo, biết cách tính diện tích hình chữ nhật.
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu. Các miếnng bìa, các hình ô vuông thích hợp có các màu khác nhau để minh họa các ví dụ.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
* HĐ1: Giới thiệu biểu tượng về diện tích.
- MT:Giúp Hs làm quen với diện tích. Có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình.
+ HT:Lớp , cá nhân .
-Hs quan sát các hình.
* HĐ2: Làm bài 1, 2.
- MT: Giúp Hs biết so sánh diện tích của các hình.
+HT:Nhóm , lớp .
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs quan sát hình.
-Hs làm bài vào VBT.
-Một hs lên bảng làm.
+ Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD.
+ Diện tích hình tứ giác ABCD lớn hơn diện tích hình tam giác BCD.
+ Diện tích hình tứ giác ABCD bằng tổng diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BCD.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Hs quan sát hình.
-Cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên làm bài.
-Hs nhận xét.
+ Diện tích hình C bé hơn diện tích hình B. ( Sai )
 + Tổng diện tích hình A và hình B bằng diện tích hình C. ( Đúng).
 + Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B. (Đúng)
-HS nhận xét .
* HĐ3: Làm bài 3, 4.
- MT: Giúp cho các em biết so sánh diện tích các hình.
+HT: Cá nhân , nhóm .
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs thảo luận nhóm đôi.
-Hs cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên bảng làm và giải thích.
A. Diện tích hình M bằng diện tích hình N. (Đúng)
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT.
-Hs cả lớpnhận xét.
* HĐ4: Dặn dò.
- Về tập làm lại bài2,3.	
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.	
- Nhận xét tiết học.	
a) Giới thiệu biểu tượng về diện tích.
- Gv yêu cầu hs quan sát các hình 1, 2, 3 
- Gv nêu ví dụ hướng dẫn HS tìm diện tích của một hình.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu hs quan sát tứ giác ABCD.
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT.
- Gv yêu cầu Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu hs quan sát các hình A, B, C.
- Gv yêu cầu Hs lên làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 4:
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu hs làm vào VBT.
- Gv mời Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, tổng kết , tuyên dương.
Toán
ĐƠN VỊ ĐIỆN TÍCH - XĂNG-TI-MÉT VUÔNG
A/ Mục tiêu:
Giúp Hs nắm được:
- Biết xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm. 
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông.
- Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu. Hình vuông cạnh 1cm.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
* HĐ1: Giới thiệu xăng-ti-mét vuông.
- MT: Giúp Hs làm quen với số đo diện tích là xăng-ti-mét vuông.
+ HT:Lớp , cá nhân .
-Hs lắng nghe.
-Hs nhắc lại.
-Hs nhắc lại.
* HĐ2: Làm bài 1, 2.
- MT: Giúp Hs biết đọc, viết đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét vuông.
+ HT:Nhóm , cá nhân .
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs quan sát hình.
-Hs làm bài vào VBT.
-Bốn hs lên bảng làm.
+ Sáu xăng-ti-mét vuông: 6cm2.
+ Mười hai xăng-ti-mét vuông: 12cm2.
+ Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông: 305cm2.
+ Hai nghìn không trăm linh tư xăng-ti-mét vuông: 2004cm2.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Hs quan sát hình.
-Cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên làm bài.
a) Diện tích hình A bằng 6cm2
 Diện tích hình B bằng 6cm2
 b) Ghi Đ, S.
- Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B. Sai
- Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. Sai
- Diện tích hình A bằng diện tích hình B. Đúng
-Hs nhận xét.
* HĐ3: Làm bài 3, 4.
- MT: Giúp cho các em biết cộng, trừ theo số đo diện tích .
+ HT:Nhóm , tổ , cá nhân .
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
-Hs cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm và giải thích.
15cm2 + 20cm2 = 35cm2 ; 
12cm2 x 2 = 24cm2
60 cm2 - 42 cm2 =18cm2 ; 
40cm2 : 4 = 10cm2
20cm2 + 10cm2 + 15cm2 = 45cm2
50cm2 - 40cm2 + 10cm2 = 20cm2
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT.
+ Tờ giấy gồm 20 ô vuông 1cm2.
+ Diện tích tờ giấy là 20cm2
-Hs cả lớp nhận xét.
* HĐ4: Dặn dò.
- Về tập làm lại bài2,3..
- Chuẩn bị bài: Diện tích hình chữ nhật.
- Nhận xét tiết học.
a) Giới thiệu xăng-ti-mét vuông.
- Gv yêu giới thiệu.
+ Để đo diện tích ta dùng đơn vị diện tích : xăng-ti-mét vuông.
+ Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh 1cm.
- Gv cho Hs lấy hình vuông cạnh 1cm có sẵn, đo cạnh thấy đúng 1cm. Đó là 1 xăng-ti-mét vuông.
+ Xăng-ti-mét vuông viết tắt là: cm2
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu hs quan sát tứ giác ABCD.
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hhs quan sát các hình A, B,.
- Gv yêu cầu 3 Hs lên làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 4:
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu hs làm vào VBT.
- Gv mời Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_28.doc