II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn so sánh các số trong phạm vi 100000
a. So sánh số có số các chữ số khác nhau
- GV viết bảng: 99 999 100 000 và yêu cầu HS điền dấu >,<,=>,=>
+ Vì sao em điền dấu <>
- GV: Các cách so sánh đều đúng nhưng để cho dễ khi so sánh 2 số TN với nhau ta có thể so sánh về số các chữ số của hai số đó với nhau.
- GV: Các cách so sánh đều đúng nhưng để cho dễ khi so sánh 2 số TN với nhau ta có thể
so sánh về số các chữ số của hai số đó với nhau.
- GV: Hãy so sánh 100000 với 99999 ?
b. So sánh các số cùng các chữ số
- GV viết bảng: 76 200 76199
Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 136: So sánh các số trong phạm vi 100.000 A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết so sánh các số trong phạm vị 100.000 - Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong mỗi nhóm các số có 5 chữ số - Củng cố thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung BT 1, 2 C. Các HĐ dạy học Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: GV viết bảng 120 ... 1230; 4758 .... 4759 6542 ... 6742 1237 1237 + Nêu quy tắc so sánh các số trong phạm vi 10000 ? - HS + GV nhận xét. 5’ -> 2HS lên bảng so sánh (1HS) II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn so sánh các số trong phạm vi 100000 a. So sánh số có số các chữ số khác nhau - GV viết bảng: 99 999 100 000 và yêu cầu HS điền dấu >,<,= 27’ 12’ 6’ - HS quan sát - 2HS lên bảng + lớp làm nháp 99999 < 100000 + Vì sao em điền dấu < ? Vì 99999 kém 100000 1 đơn vị - Vì trên tia số 99999 đứng trước 100000 - GV: Các cách so sánh đều đúng nhưng để cho dễ khi so sánh 2 số TN với nhau ta có thể so sánh về số các chữ số của hai số đó với nhau. - Vì khi đếm số, ta đếm 99999 trước rồi đếm 100000. - Vì 99999 có 5 chữ số còn 100000 có 6 chữ số - GV: Các cách so sánh đều đúng nhưng để cho dễ khi so sánh 2 số TN với nhau ta có thể so sánh về số các chữ số của hai số đó với nhau. - GV: Hãy so sánh 100000 với 99999 ? b. So sánh các số cùng các chữ số 6’ 100000 > 99999 - GV viết bảng: 76 200 76199 - HS điền dấu 76200 > 76119 + Vì sao em điền như vậy ? - HS nêu + Khi so sánh các số có 4 chữ số ta so sánh như thế nào ? - HS nêu - GV: So sánh số có 5 chữ số cũng tương tự như so sánh số có 4 chữ số ? - HS nghe + Hãy nêu cách so sánh số có 5 chữ số ? - HS nêu - GV lấy VD: 76200 76199 -> HS so sánh; 76200 > 76199 + Khi so sánh 76200 > 76199 ta có thể viết ngay dấu so sánh 76199 76200 được không ? - Được 76199 < 76200 2. Hoạt động 2: Thực hành 15’ a. Bài 1 + 2: * Củng cố về so sánh số. * Bài 1: 4’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bảng con . 4589 35275 8000 = 7999 + 1 99999 < 100000 -> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 3527 > 3519 86573 < 96573 * Bài 2: 4’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bảng con 89156 < 98516 69731 > 69713 79650 = 79650 - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng 67628 < 67728 - GV gọi HS nêu cách điền dấu 1 số P/t ? -> Vài HS nêu b. Bài 3 + 4: * Củng cố về thứ tự số * Bài 3 (147) 4’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở + Số lớn nhất là: 92368 + Số bé nhất là: 54307 - GV gọi HS đọc bài -> 3 - 4 HS đọc bài - HS nhận xét - GV nhận xét * Bài 4a (147) 3’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở + Từ bé đến lớn: 16 999; 30 620; 31855, 82581 + Lớn đến bé: 76253; 65372; 56372; 56327 - GV gọi HS đọc bài - 3HS đọc nhận xét -> GV nhận xét - Nêu cách so sánh số có 5 chữ số ? - 3HS Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 137: Luyện Tập A. Mục tiêu: - Củng cố về so sánh các số có năm chữ số - Củng cố về thứ tự các số có năm chữ số. - Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng viết nội dung BT1 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: GV viết: 93865...93845, 25871...23871 Nêu quy tắc so sánh số có 5 chữ số ? + HS + GV nhận xét 3’ 2HS lên bảng so sánh (1HS) II. Bài mới: 27’ Bài 1: * Củng cố về điền số có 5 chữ số 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào SGK + 99602; 99603; 99604 + 18400; 18500; 18600 - GV gọi HS đọc bài nhận xét + 91000; 92000; 93000 - GV nhận xét 2. Bài 2b: Củng cố về điền dấu (So sánh số) 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm bảng con 300+2 < 3200 6500 + 200 > 66231 - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 9000 +900 < 10000 3. Bài 3: * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia các số tròn nghìn 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm bảng con. 8000 - 3000 = 5000 6000 + 3000 = 9000 3000 x 2 = 6000 200 + 8000 : 2 = 200 + 4000 - GV nhận xét = 4200 4. Bài 4: * Củng cố về số có 5 chữ số 6’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm miệng + Số lớn nhất có 5 chữ số . 99999 + Số bé nhất có 5 chữ số. 10000 - GV nhận xét 5. Bài 5: Củng cố về số có 5 chữ số 6’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở 3254 8326 1326 8460 6 +2473 4916 x 3 24 1410 - GV gọi HS đọc bài 5727 3410 3978 06 - GV nhận xét 00 III. Củng cố - dặn dò 3’ - Nêu lại ND bài ? 2 h/s Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 138: Luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố về thứ tự các số trong phamh vi 100.000 - Tìm phần chưa biết của phép tính. - Giải bài toán có liên quan đến rút về ĐV - Luyện ghép hình. B. Đồ dùng dạy học: - 8 hình tam giác vuông như BT4 C. Các HĐ dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: Làm BT1 + 2 (tiết 137) - HS + GV nhận xét 5’ (2HS) II. Bài mới: 1.Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu 27’ 7’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm SGK a. 3898; 3899; 3900; 3901; 3902. b. 24688; 24686; 24700; 24701. - GV gọi HS đọc bài c. 99997; 99998; 99999; 100000. - GV nhận xét 2. Bài 2: Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu Tìm x là tìm thành phần nào của phép tính? Muốn tìm số hạng ta làm thế nào ? Muốn tìm thừa số ta làm thế nào ? - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm bảng con. X + 1536 = 6924 X = 6924 - 1536 X = 5388 X x 2 = 2826 - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng X = 2826 : 2 X = 1413. 3. Bài 3: Củng cố về giải bài toán có liên quan -> rút vê đơn vị 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Muốn biết Số mét mương đào tạo được trong 8 ngày ta làm thế nào ? - 2HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS phân tích bài toán - Yêu cầu làm vào vở, 1HS lên bảng Bài giải Tóm tắt 3 ngày: 315 m 8 ngày: .m? Số mét mương đào tạo được trong 1 ngày là: 315 : 3 = 105 (m) Số mét mương đào tạo được trong 8 ngày là: 105 x 8 = 840 (m) Đáp số: 840 (m) - GV gọi HS đọc bài - GV nhận xét III. Củng cố - dặn dò 3’ - Nêu lại ND bài ?- 2 h/s Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 139: Diện tích của một hình Mục tiêu: - Giúp HS: + Bước đầu làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích thông qua bài toán so sánh diện tích của các hình. + Có biểu tượng về diện tích bé hơn, diện tích bằng nhau. B. Đồ dùng dạy - học: - Các hình minh hoạ trong SGK. C. Các HĐ dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - Làm bài tập 3 (tiết 138) - HS + GV nhận xét. 5’ (1HS) II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu về diện tích của 1 hình a. Ví dụ 1: 27’ 12’ 4’ - GV đưa ra trước lớp hình tròn - HS quan sát + Đây là hình gì ? -> Đây là hình tròn. - GV đưa ra HCN - HS quan sát + Đây là hình gì ? - Đây là HCN - GV: Cô đặt HCN lên trên hình tròn - HS quan sát + Em có nhận xét gì về HCN và HT ? -> HCN nằm được trọn trong hình tròn + Diện tích của HCN như thế nào với hình tròn -> Diện tích HCN bé hơn diện tích hình tròn. b. VD2: 4’ - GV đưa ra hình A ( như SGK) - HS quan sát + Hình A có mấy ô vuông ? - Hình A có 5 ô vuông - GV: Ta nói diện tích hình A bằng 5 ô vuông - Nhiều HS nhắc lại + Hình B có mấy ô vuông ? -> Có 5 ô vuông + Vậy em có nhận xét gì về hình A và hình B ? -> DT hình a bằng DT hình B. -> Nhiều HS nhắc lại c. VD3: 4’ - GV đưa ra hình P (như SGK) - HS quan sát + DT hình P bằng mấy ô vuông ? -> DT hình P bằng 10 ô vuông + GV dùng kéo cắt hình P thành 2 phần hình M và N - HS quan sát + Hãy nêu số ô vuông có trong hình M, N ? -> Hình M có 6 ô vuông và hình N có 4 ô vuông + Lấy số ô vuông ở hình M + số ô vuông ở hình N thì được bao nhiêu ô vuông ? -> Thì được 10 ô vuông + 10 ô vuông là diện tích của hình nào trong các hình P, M, N ? - Là diện tích của hình P + Vậy em có nhận xét gì về diện tích của hình P ? - DT hình P bằng tổng diện tích của các hình M và N. 2. Hoạt động 2: Thực hành 15’ a. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu 5’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào nháp + Câu a, c là sai + Câu b là đúng - GV gọi HS nêu miệng kết qủa -> 4 - 5 HS nêu -> HS nhận xét. -> GV nhận xét. b. Bài 2 (150) 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu thảo luận theo cặp a. Hình P gồm 11 ô vuông Hình Q gồm 10 ô vuông b. Diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q - GV gọi HS đọc bài -> 4 - 5 HS - HS nhận xét - GV nhận xét c. Bài 3 (150) 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát kĩ hình và đoán kết quả ? - 3 - 4 HS nêu phỏng đoán của mình - GV đưa ra 1 số hình như hình A - HS quan sát và dùng kéo cắt như SGK - Yêu cầu HS ghép 2 mảnh của vừa cắt thành hình vuông - HS thực hành + Hãy so sánh diện tích hình A với hình B ? - DT hình A bằng DT hình B - GV nhận xét III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài ? 2 h/s Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 140: Đơn vị đo diện tích . xăng - ti - mét - vuông A. mục tiêu: - Giúp HS: + Biết 1 cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm + Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng - ti - mét vuông. + Hiểu đợc số đo diện tích của 1 hình theo xăng - ti - mét vuông chính là số ô vuông 1cm2 có trong hình đó. B. Đồ dùng dạy học: - Hình vuông có cạnh 1cm2 cho từng HS. C. Các HĐ dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: BT2 + 3 tiết 139 -> HS + GV nhận xét. 5’ (2HS) II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu xăng - ti - mét vuông. - GV giới thiệu 27’ 12’ + Để đo diện tích ngời ta dùng đơn vị đo DT. Một trong những đơn vị diện tích thờng gặp là xăng - ti - mét vuông - HS nghe + Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài là 1 cm - HS nghe + Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài là 1cm - HS nghe + Xăng - ti - mét vuông viết tắt là cm2 - HS quan sát - Nhiều HS đọc - GV phát cho HS 1 hình vuông có cạnh là 1 cm - HS nhận hình - HS đo cạnh của HV này. + Hình vuông có cạnh là cm ? - HV có cạnh là 1 cm - Vậy diện tích của HV này là bao nhiêu ? -> là 1cm2 2. Hoạt động 2: Thực hành 15’ a. Bài 1 (151) 4’ * Củng cố về đọc, viết số đo diện tích theo cm2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào SGK + 127 cm2 + Một nghìn năm trăm xăng - ti - mét vuông - GV gọi HS đọc toàn bài + 10000 cm2 + HS nhận xét -> GV nhận xét b. Bài 2: (151) 4’ * Củng cố về DT của hình vuông cho trớc - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào SGK + Hình B gồm 6 ô vuông 1cm 2 + Diện tích hình B là 6cm2 + Diện tích hình B bằng diện tích hình A - GV gọi HS đọc bài - GV nhận xét c. Bài 3 (151) 4’ * Củng cố về cộng, trừ với số đo là cm2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào bảng con a. 18 cm2 + 26 cm2 = 44 cm2 40 cm2 - 17 cm2 = 23 cm2 - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng b. 6 cm2 x 4 = 24 cm2 32 cm2 : 4 = 8 cm2 III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài ? 2 h/s Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Duyệt của Ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: