Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2019-2020

II. Bài mới:

1. Hoạt động 1: Hướng dẫn so sánh các số trong phạm vi 100000

a. So sánh số có số các chữ số khác nhau

- GV viết bảng: 99 999 100 000 và yêu cầu HS điền dấu >,<,=>

+ Vì sao em điền dấu <>

- GV: Các cách so sánh đều đúng nhưng để cho dễ khi so sánh 2 số TN với nhau ta có thể so sánh về số các chữ số của hai số đó với nhau.

- GV: Các cách so sánh đều đúng nhưng để cho dễ khi so sánh 2 số TN với nhau ta có thể

so sánh về số các chữ số của hai số đó với nhau.

- GV: Hãy so sánh 100000 với 99999 ?

b. So sánh các số cùng các chữ số

- GV viết bảng: 76 200 76199

 

doc 10 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 136: So sánh các số trong phạm vi 100.000
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết so sánh các số trong phạm vị 100.000
- Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong mỗi nhóm các số có 5 chữ số
- Củng cố thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung BT 1, 2
C. Các HĐ dạy học
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 
GV viết bảng 
	120 ... 1230; 4758 .... 4759
	 6542 ... 6742	 1237  1237
+ Nêu quy tắc so sánh các số trong phạm vi 10000 ? 
- HS + GV nhận xét.
5’
-> 2HS lên bảng so sánh
(1HS)
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn so sánh các số trong phạm vi 100000
a. So sánh số có số các chữ số khác nhau
- GV viết bảng: 99 999 100 000 và yêu cầu HS điền dấu >,<,= 
27’
12’
6’
- HS quan sát 
- 2HS lên bảng + lớp làm nháp 
99999 < 100000
+ Vì sao em điền dấu < ? 
Vì 99999 kém 100000 1 đơn vị
- Vì trên tia số 99999 đứng trước 100000
- GV: Các cách so sánh đều đúng nhưng để cho dễ khi so sánh 2 số TN với nhau ta có thể so sánh về số các chữ số của hai số đó với nhau.
- Vì khi đếm số, ta đếm 99999 trước rồi đếm 100000.
- Vì 99999 có 5 chữ số còn 100000 có 6 chữ số 
- GV: Các cách so sánh đều đúng nhưng để cho dễ khi so sánh 2 số TN với nhau ta có thể 
so sánh về số các chữ số của hai số đó với nhau. 
- GV: Hãy so sánh 100000 với 99999 ? 
b. So sánh các số cùng các chữ số 
6’
100000 > 99999
- GV viết bảng: 76 200 76199
- HS điền dấu 
76200 > 76119
+ Vì sao em điền như vậy ?
- HS nêu
+ Khi so sánh các số có 4 chữ số ta so sánh như thế nào ?
- HS nêu 
- GV: So sánh số có 5 chữ số cũng tương tự như so sánh số có 4 chữ số ?
- HS nghe 
+ Hãy nêu cách so sánh số có 5 chữ số ?
- HS nêu 
- GV lấy VD: 76200 76199
-> HS so sánh;
 76200 > 76199
+ Khi so sánh 76200 > 76199 ta có thể viết ngay dấu so sánh 76199 76200 được không ?
- Được 76199 < 76200
2. Hoạt động 2: Thực hành 
15’
a. Bài 1 + 2: * Củng cố về so sánh số.
* Bài 1: 
4’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bảng con . 
4589 35275
8000 = 7999 + 1 99999 < 100000
-> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 
3527 > 3519 
 86573 < 96573
* Bài 2: 
4’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bảng con 
89156 < 98516
69731 > 69713
79650 = 79650 
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng 
67628 < 67728
- GV gọi HS nêu cách điền dấu 1 số P/t ?
-> Vài HS nêu
b. Bài 3 + 4: * Củng cố về thứ tự số 
* Bài 3 (147)
4’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
+ Số lớn nhất là: 92368
+ Số bé nhất là: 54307
- GV gọi HS đọc bài 
-> 3 - 4 HS đọc bài 
- HS nhận xét
- GV nhận xét 
* Bài 4a (147)
3’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
+ Từ bé đến lớn: 16 999; 30 620;
31855, 82581
+ Lớn đến bé: 76253; 65372;
56372; 56327
- GV gọi HS đọc bài 
- 3HS đọc nhận xét 
-> GV nhận xét 
- Nêu cách so sánh số có 5 chữ số ?
- 3HS 
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 137:	 Luyện Tập 
A. Mục tiêu: 
- Củng cố về so sánh các số có năm chữ số
- Củng cố về thứ tự các số có năm chữ số.
- Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng viết nội dung BT1
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 	
GV viết: 93865...93845, 25871...23871 Nêu quy tắc so sánh số có 5 chữ số ? 
+ HS + GV nhận xét
3’
2HS lên bảng so sánh
(1HS)
II. Bài mới:
27’
Bài 1: * Củng cố về điền số có 5 chữ số 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào SGK 
+ 99602; 99603; 99604
+ 18400; 18500; 18600
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
+ 91000; 92000; 93000
- GV nhận xét
2. Bài 2b: Củng cố về điền dấu (So sánh số) 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm bảng con
 300+2 < 3200
 6500 + 200 > 66231
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 
 9000 +900 < 10000
3. Bài 3: * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia các số tròn nghìn 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm bảng con.
 8000 - 3000 = 5000
 6000 + 3000 = 9000
 3000 x 2 = 6000
200 + 8000 : 2 = 200 + 4000
- GV nhận xét 
 = 4200
4. Bài 4: * Củng cố về số có 5 chữ số 
6’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm miệng
+ Số lớn nhất có 5 chữ số . 99999
+ Số bé nhất có 5 chữ số. 10000
- GV nhận xét 
5. Bài 5: Củng cố về số có 5 chữ số 
6’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
 3254 8326 1326 8460 6
+2473 4916 x 3 24 1410 
- GV gọi HS đọc bài 
 5727 3410 3978 06
- GV nhận xét 
 00
III. Củng cố - dặn dò
3’
- Nêu lại ND bài ?
2 h/s
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 138: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố về thứ tự các số trong phamh vi 100.000
- Tìm phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có liên quan đến rút về ĐV
- Luyện ghép hình.
B. Đồ dùng dạy học:
- 8 hình tam giác vuông như BT4
C. Các HĐ dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 
Làm BT1 + 2 (tiết 137) 
- HS + GV nhận xét
5’
(2HS)
II. Bài mới:
1.Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu
27’
7’
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm SGK
a. 3898; 3899; 3900; 3901; 3902.
b. 24688; 24686; 24700; 24701.
- GV gọi HS đọc bài 
c. 99997; 99998; 99999; 100000.
- GV nhận xét 
2. Bài 2: Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính 
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
Tìm x là tìm thành phần nào của phép tính?
Muốn tìm số hạng ta làm thế nào ?
Muốn tìm thừa số ta làm thế nào ?
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm bảng con.
 X + 1536 = 6924 
 X = 6924 - 1536
 X = 5388
 X x 2 = 2826
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng 
 X = 2826 : 2
 X = 1413.
3. Bài 3: Củng cố về giải bài toán có liên quan -> rút vê đơn vị 
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết Số mét mương đào tạo được trong 8 ngày ta làm thế nào ?
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS phân tích bài toán 
- Yêu cầu làm vào vở, 1HS lên bảng 
Bài giải
Tóm tắt
 3 ngày: 315 m
 8 ngày: .m?
Số mét mương đào tạo được trong 1 ngày là:
315 : 3 = 105 (m)
Số mét mương đào tạo được trong 8 ngày là:
105 x 8 = 840 (m)
 Đáp số: 840 (m)
- GV gọi HS đọc bài 
- GV nhận xét 
III. Củng cố - dặn dò
3’
- Nêu lại ND bài ?-
2 h/s
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
 Tiết 139: Diện tích của một hình
Mục tiêu: 
- Giúp HS:
+ Bước đầu làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích thông qua bài toán so sánh diện tích của các hình.
+ Có biểu tượng về diện tích bé hơn, diện tích bằng nhau.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Các hình minh hoạ trong SGK.
C. Các HĐ dạy học: 
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: - Làm bài tập 3 (tiết 138) 
	- HS + GV nhận xét.
5’
(1HS)
II. Bài mới: 
1. Hoạt động 1: Giới thiệu về diện tích của 1 hình 
a. Ví dụ 1: 
27’
12’
4’
- GV đưa ra trước lớp hình tròn 
- HS quan sát 
+ Đây là hình gì ?
-> Đây là hình tròn.
- GV đưa ra HCN 
- HS quan sát
+ Đây là hình gì ?
- Đây là HCN
- GV: Cô đặt HCN lên trên hình tròn 
- HS quan sát 
+ Em có nhận xét gì về HCN và HT ?
-> HCN nằm được trọn trong hình tròn
+ Diện tích của HCN như thế nào với hình 
tròn 
-> Diện tích HCN bé hơn diện tích hình tròn. 
b. VD2: 
4’
- GV đưa ra hình A ( như SGK) 
- HS quan sát 
+ Hình A có mấy ô vuông ?
- Hình A có 5 ô vuông 
- GV: Ta nói diện tích hình A bằng 5 ô vuông 
- Nhiều HS nhắc lại
+ Hình B có mấy ô vuông ?
-> Có 5 ô vuông 
+ Vậy em có nhận xét gì về hình A và hình B ?
-> DT hình a bằng DT hình B.
-> Nhiều HS nhắc lại 
c. VD3: 
4’
- GV đưa ra hình P (như SGK)
- HS quan sát 
+ DT hình P bằng mấy ô vuông ?
-> DT hình P bằng 10 ô vuông 
+ GV dùng kéo cắt hình P thành 2 phần hình M và N 
- HS quan sát 
+ Hãy nêu số ô vuông có trong hình M, N ?
-> Hình M có 6 ô vuông và hình N có 4 ô vuông 
+ Lấy số ô vuông ở hình M + số ô vuông ở hình N thì được bao nhiêu ô vuông ? 
-> Thì được 10 ô vuông 
+ 10 ô vuông là diện tích của hình nào trong các hình P, M, N ?
- Là diện tích của hình P
+ Vậy em có nhận xét gì về diện tích của hình P ?
- DT hình P bằng tổng diện tích của các hình M và N.
2. Hoạt động 2: Thực hành
15’
a. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu 
5’
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào nháp 
+ Câu a, c là sai 
+ Câu b là đúng 
- GV gọi HS nêu miệng kết qủa 
-> 4 - 5 HS nêu 
-> HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
b. Bài 2 (150) 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu thảo luận theo cặp 
a. Hình P gồm 11 ô vuông 
Hình Q gồm 10 ô vuông 
b. Diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q 
- GV gọi HS đọc bài 
-> 4 - 5 HS 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét 
c. Bài 3 (150) 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình và đoán kết quả ?
- 3 - 4 HS nêu phỏng đoán của mình 
- GV đưa ra 1 số hình như hình A
- HS quan sát và dùng kéo cắt như SGK
- Yêu cầu HS ghép 2 mảnh của vừa cắt thành hình vuông 
- HS thực hành 
+ Hãy so sánh diện tích hình A với hình B ?
- DT hình A bằng DT hình B
- GV nhận xét 
III. Củng cố dặn dò:
3’
- Nêu lại ND bài ?
2 h/s
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 140: Đơn vị đo diện tích . xăng - ti - mét - vuông
A. mục tiêu:
- Giúp HS:
+ Biết 1 cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm
+ Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng - ti - mét vuông.
+ Hiểu đợc số đo diện tích của 1 hình theo xăng - ti - mét vuông chính là số ô vuông 1cm2 có trong hình đó.
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình vuông có cạnh 1cm2 cho từng HS.
C. Các HĐ dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 
BT2 + 3 tiết 139
-> HS + GV nhận xét.
5’
(2HS) 
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu xăng - ti - mét vuông. 
- GV giới thiệu 
27’
12’
+ Để đo diện tích ngời ta dùng đơn vị đo DT. Một trong những đơn vị diện tích thờng gặp là xăng - ti - mét vuông
- HS nghe
+ Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài là 1 cm 
- HS nghe 
+ Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài là 1cm
- HS nghe
+ Xăng - ti - mét vuông viết tắt là cm2
- HS quan sát 
- Nhiều HS đọc
- GV phát cho HS 1 hình vuông có cạnh là 1 cm 
- HS nhận hình 
- HS đo cạnh của HV này.
+ Hình vuông có cạnh là cm ?
- HV có cạnh là 1 cm
- Vậy diện tích của HV này là bao nhiêu ?
-> là 1cm2
2. Hoạt động 2: Thực hành 
15’
a. Bài 1 (151)
4’
* Củng cố về đọc, viết số đo diện tích theo cm2
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào SGK 
+ 127 cm2
+ Một nghìn năm trăm xăng - ti - mét vuông
- GV gọi HS đọc toàn bài 
+ 10000 cm2
+ HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
b. Bài 2: (151)
4’
* Củng cố về DT của hình vuông cho trớc 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào SGK 
+ Hình B gồm 6 ô vuông 1cm 2
+ Diện tích hình B là 6cm2
+ Diện tích hình B bằng diện tích hình A
- GV gọi HS đọc bài 
- GV nhận xét 
c. Bài 3 (151)
4’
* Củng cố về cộng, trừ với số đo là cm2
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào bảng con 
a. 18 cm2 + 26 cm2 = 44 cm2
40 cm2 - 17 cm2 = 23 cm2
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng 
b. 6 cm2 x 4 = 24 cm2
32 cm2 : 4 = 8 cm2
III. Củng cố dặn dò: 
3’
- Nêu lại ND bài ?
2 h/s
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Duyệt của Ban giám hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_28_nam_hoc_2019_2020.doc