Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 29 - Đinh Thị Hương Thảo

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 29 - Đinh Thị Hương Thảo

I. Mục tiêu:

Giúp HS :

- Biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.

- Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông.

II. Đồ dùng dạy học:

- Phấn màu

- 1 số hình chữ nhật bằng bìa

 

doc 12 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 449Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 29 - Đinh Thị Hương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012
Tiết : 
Diện tích hình chữ nhật
Tuần : 29
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
Biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
1 số hình chữ nhật bằng bìa 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ 
Xăng-ti-mét vuông là gì?
Đọc các số đo : 25 cm2 ; 805cm2 ; 43cm2 
* PP kiểm tra, đánh giá
- HS thực hiện yêu cầu.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
35’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật:
- Câu hỏi:
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu ô vuông?
+ Làm thế nào để tìm được 12 ô vuông?
Hình chữ nhật ABCD có :
4´ 3 = 12 (ô vuông)
Diện tích mỗi ô vuông là 1 cm2 
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
4 ´ 3 = 12 (cm2)
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng một đơn vị đo) 
- Tính diện tích các hình chữ nhật có :
+ chiều dài 5cm, chiều rộng 2cm ( 10 cm2)
+ chiều dài 30cm, chiều rộng 6cm ( 180 cm2)
+ chiều dài 9cm, chiều rộng 7cm ( 63 cm2)
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Viết vào chỗ trống (theo mẫu).
Chiều dài
10cm
32cm
Chiều rộng
4cm
8cm
Diện tích hình chữ nhật
10 Í 4 = 40 (cm2)
32 Í 8 = 256 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật
(10 + 4)Í 2 = 28 (cm)
(32 + 8)Í2 = 80 (cm)
* PP trực quan
- GV thao tác trên các hình chữ nhật, nêu câu hỏi. 
- HS trả lời.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét.
- HS đọc phần kết luận trong SGK.
- Cả lớp đọc cách tính diện tích hình chữ nhật.
- GV bài toán.
- HS tính nhẩm.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
* Pp luyện tập, thực hành
- HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS khác nhận xét, - GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 2: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
Giải
Diện tích miếng bìa là:
14 Í 5 = 70 (cm2)
Đáp số: 70cm2.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS chữa miệng.
- HS nhận xét, nêu cách tính diện tích.
- GV nhận xét, chấm điểm .
Bài 3: 
Tính diện tích hình chữ nhật, biết:
a) Chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.
Diện tích hình chữ nhật là:
5 Í 3 = 15 (cm2)
b) Chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm.
Đổi đơn vị: 2dm = 20cm.
Diện tích hình chữ nhật là:
20Í 9 = 180 (cm2)
Đáp số: a) 15cm2
 b) 180cm2.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào SGK.
- 1 HS chữa miệng.
- HS nhận xét .
- GV nhận xét.
1’
C. Củng cố – dặn dò
 - Nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật
- HS nhắc lại.
- GV nhận xét, dặn dò .
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012
Tiết : 
Luyện tập 
Tuần : 29
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật theo kích thước cho trước.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng phụ, thước kẻ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ
Nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật 
Tính diện tích các hình chữ nhật có :
+ chiều dài 15cm, chiều rộng 2cm ( 30 cm2)
+ chiều dài 40cm, chiều rộng 7cm ( 280 cm2)
+ chiều dài 54cm, chiều rộng 2cm ( 108 cm2)
* PP kiểm tra, đánh giá
- GV nêu đề bài.
- HS làm miệng.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
35’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8m.
Giải
4dm = 40cm
Diện tích hình chữ nhật là:
40 Í 8 = 320 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật là:
(40 + 8) Í 2 = 96 (cm)
 Đáp số: 320cm2 và 96cm.
Bài 2: Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MN (có kích thước ghi trên hình vẽ).
Câu hỏi :
- Trong hình H có mấy hình chữ nhật ? (2 hình chữ nhật : ABCD; DMNP)
8cm
8cm
10cm
20cm
A
B
C
D
P
N
M
Hình H
a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ.
b) Tính diện tích hình H.
Giải
a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
10 Í 8 = 80 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
20 Í 8 = 160 (cm2)
b) Diện tích hình H là:
80 + 160 = 240 (cm2)
Đáp số: a) 80cm2 và 160cm2.
b) 240cm2.
* PP trực tiếp
- GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở.
* PP luyện tập, thực hành
- HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài vào bảng phụ, gắn bảng.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
- HS đọc yêu cầu 
- GV nêu câu hỏi
- HS trả lời
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét, chốt
- HS vẽ hình và làm bài vào vở.
- 2 HS chữa miệng.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét.
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
5 Í 2 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
10 Í 5 = 50 (cm2)
Đáp số: 50cm2.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm vào bảng phụ, gắn bảng.
- HS khác nhận xét .
- GV nhận xét, chấm điểm.
1’
C. Củng cố – dặn dò
 - Chú ý về thứ tự các hàng khi viết và đọc số
- GV nhận xét, dặn dò .
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:.......................................................................................................
........................................................................................................................................................
.
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012
Tiết : 
Diện tích hình vuông
Tuần : 29
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
Nắm được quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng phụ, thước kẻ
Một số hình vuông bằng bìa
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Tính diện tích hình chữ nhật ABCD có AB= 5cm; BC = 4cm
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
4 Í 5 = 20 (cm2)
Đáp số : 20 cm2
* PP kiểm tra, đánh giá
- GV nêu đề bài.
- HS làm ra nháp.
- 1 HS chữa miệng.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm.
35’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu quy tắc tính diện tích hình vuông:
- Câu hỏi:
+ Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông? (9 ô vuông)
+ Làm thế nào để em tìm được 9 ô vuông? 
Hình vuông ABCD có :
3 Í 3 = 9 (ô vuông)
Diện tích mỗi ô vuông là 1 cm2
Diện tích hình vuông ABCD là :
3 Í 3 = 9 (cm2)
Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
- Tính diện tích các hình vuông có cạnh lần lượt là : 5cm ; 7 cm ; 9cm ( 25 cm2 ; 49 cm2 ; 81 cm2 )
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông
5cm
10cm
Chu vi hình vuông
5Í4 = 20 (cm)
10Í 4 = 40 (cm)
Diện tích hình vuông
5Í 5 = 25 (cm2)
10Í 10 =100 (cm2)
Bài 2: Một tờ giấy hình vuông cạnh 80mm. Tính diện tích tờ giấy đó theo xăng-ti-mét vuông.
Giải
Đổi đơn vị: 80mm = 8cm
Diện tích tờ giấy là:
8 Í 8 = 64 (cm2)
Đáp số: 64cm2.
* PP trực tiếp
- GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở.
* Pp trực quan, nêu vấn đề
- GV thao tác trên các hình vuông, nêu câu hỏi. 
- HS trả lời.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét.
- Cả lớp đọc cách tính diện tích hình vuông.
- GV nêu bài toán.
- HS tính nhẩm.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét
* PP luyện tập, thực hành
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS khác nhận xét, - GV nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm vàp bảng phụ, gắn bảng.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét.
Bài 3: Một hình vuông có chu vi 20cm. Tính diện tích hình vuông đó.
Giải
Cạnh hình vuông dài:
20 : 4 = 5 (cm)
Diện tích hình vuông là:
5 Í 5 = 25 (cm2)
Đáp số: 25cm2.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm vàp bảng phụ, gắn bảng.
- HS khác nhận xét. 
- GV nhận xét, khái quát.
1’
C. Củng cố – dặn dò
 - Nhắc lại cách tính diện tích hình vuông
- Dặn dò: Học thuộc công thức tính
- HS nhắc lại.
GV nhận xét, dặn dò .
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012
Tiết : 
Luyện tập 
Tuần : 29
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình vuông.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
4’
A. Kiểm tra bài cũ
- Nêu công thức tính diệntích hình vuông
- Tính diện tích hình vuông có cạnh : 8cm, 4cm, 10cm (... 64 cm2; 16 cm2; 100 cm2 )
* PP kiểm tra, đánh giá
- GV nêu yêu cầu, HS thực hiện.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm.
34’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Tính diện tích hình vuông có cạnh là:
a) 7cm:
Diện tích hình vuông là:
7 Í 7 = 49 (cm2)
b) 5cm:
Diện tích hình vuông là:
5 Í 5 = 25 (cm2)
 Đáp số: a) 49cm2
 b) 25cm2
* PP trực tiếp
- GV giới thiệu, ghi tên bài.
* PP luyện tập, thực hành
- HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài vào vở. 
- 1 HS chữa miệng.
- HS khác nhận xét, - GV nhận xét.
Bài 2: Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 9 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh 10cm. Hỏi diện tích mảng tường được ốp thêm là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Giải
Diện tích một viên gạch men là:
10 Í 10 = 100 (cm2)
Diện tích mảng tường được ốp thêm là:
100 Í 9 = 900 (cm2)
Đáp số: 900cm2.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm vàp bảng phụ, gắn bảng.
- HS khác nhận xét .
- GV nhận xét.
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông EGHI (có kích thước ghi trên hình vẽ):
5cm
3cm
B
C
D
E
G
H
I
4cm
A
a) Tính diện tích và chu vi mỗi hình.
b) So sánh diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD với diện tích và chu vi hình vuông EGHI.
Giải
a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5 Í 3 = 15 (cm2)
Diện tích hình vuông MNPQ là:
4 Í 4 = 16 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(5 + 3) Í 2 = 16 (cm)
Chu vi hình vuông MNPQ là:
4 Í 4 = 16 (cm)
b) Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình vuông (vì 15cm2 < 16cm2)
Nhưng chu vi hình chữ nhật lại bằng chu vi hình vuông (vì 16cm = 16cm).
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS vẽ hình và làm bài vào vở.
- 3 HS chữa miệng.
- HS khác nhận xét, bổ sung .
- GV nhận xét.
1’
B. Củng cố – dặn dò
 - Nhắc lại cách tính diện tích hình vuông và hình chữ nhật
- Học thuộc để tính đúng
- HS nhắc lại.
- GV nhận xét, dặn dò .
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012
Tiết : 
Phếp cộng các số trong phạm vi 100 000
Tuần : 29
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (cả đặt tính và thực hiện tính).
Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích của hình chữ nhật.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Thước kẻ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
5’
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính:
 6754 + 978 8012 + 1766 6521 + 3456
 6754
 8012
 6521
+ 978
+ 1766
+ 3456
 7732
 9779
 9977
* PP kiểm tra, đánh giá
- GV nêu phép tính.
- HS làm vào vở nháp.
- 3 HS lên bảng làm.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
33’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn cách thực hiện phép tính cộng 45732 + 36194:
2 cộng 4 bằng 6, viết 6.
3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
à Nêu quy tắc.
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Tính. 
* PP trực tiêp
- GV giới thiệu, ghi tên bài.
* PP trực quan, thuyết trình
- GV viết phép tính.
- HS nêu cách tính, làm vào vở nháp.
- HS nêu kết quả.
- GV nhận xét.
- HS nhắc lại.
- Cả lớp đồng thanh.
* PP luyện tập, thực hành
- HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài vào vở. 
- 4 HS làm vào bảng con, gắn bảng.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
 - GV nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
a) 18257 + 64439 52819 + 6546
b) 35046 + 26734 2475 + 6820 
- HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bài vào vở. 
- 4 HS làm vào bảng con, gắn bảng.
- HS khác nhận xét, nêu cách đặt tính và tính.
- HS khác nhận xét.
 - GV nhận xét.
6cm
9cm
A
B
C
D
Bài 3: Tính diện tích của hình chữ hật ABCD (kích thước theo hình vẽ).
Giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
9 Í 6 = 54 (cm2)
Đáp số: 54cm2
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm vàp bảng phụ, gắn bảng.
- HS khác nhận xét, nêu cách tính diện tích hình chữ nhật
- GV nhận xét
Bài 4 : Đoạn đường AB dài 2350m và đoạn thẳng CD dài 3km. Hai đoạn thẳng này có chung nhau một chiếc cầu từ C đến B dài 350m. Tính độ dài đoạn đường từ A đến D?
Giải
Đoạn đường AC dài:
350 - 350 = 2000 (m) hay 2km
Đoạn đường AD dài:
2 + 3 = 5 (km)
 Đáp số: 5km.300 - 280 = 20 (cm2)
Đáp số: 20cm2.
- GV vẽ hình lên bảng.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS chữa miệng, chỉ bảng.
- HS khác nhận xét. 
- GV nhận xét.
1’
C. Củng cố – dặn dò
- GV nhận xét, dặn dò. 
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
......................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_29_dinh_thi_huong_thao.doc